20 CÂU HỎI
Chất nào sau đây không điện ly trong nước
A. NaOH
B. HCl
C. C6H12O6 (glucozo)
D. CH3COOH
Cho các dung dịch sau đây có cùng nồng độ : NH3 (1), NaOH (2), Ba(OH)2 (3), KNO3 (4). Dung dịch có pH lớn nhất là :
A. Ba(OH)2
B. KNO3
C. NH3
D. NaOH
Dung dịch nào làm quì tím hóa xanh :
A. Na2CO3
B. HNO3
C. HCl
D. NaCl
chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF
B. Al(OH)3
C. Ba(OH)2
D. Cu(OH)2
Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH <7 ?
A. Isoamyl axetat.
B. Toluen.
C. Cumen.
D. Ancol etylic
Dung dịch nào sau có [H+] = 0,1M
A. Dung dịch KOH 0,1M
B. Dung dịch HCl 0,1M
C. Dung dịch Ca(OH)2 0,1M
D. Dung dịch HF 0,1M.
Dãy chất ion nào sau không cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Mg2+, Cu2+, Cl-, NO3-
B. Ba2+, HCO3-, NO3-, Mg2+
C. Ba2+, HSO42-, Cu2+, NO3-
D. Ag+, F+, Na+, K+
Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. NaHSO4
B. Na2HPO3
C. Na2HPO4
D. Ca(HCO3)2
Dung dịch có pH >7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa là:
A. NaOH
B. H2SO4
C. Ba(OH)2
D. BaCl2
Phản ứng nào sau đây có phương trình thu gọn là: ?
B. CuS + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2S
Chất không dẫn điện được là
A. KCl rắn, khan.
B. NaOH nóng chảy.
C. CaCl2 nóng chảy.
D. HBr hòa tan trong nước.
Dung dịch của chất nào dưới đây có môi trường axit?
A. NH4Cl.
B. Na2CO3.
C. Na3PO4.
D. NaCl.
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NH4Cl.
B. Na2CO3.
C. HNO3.
D. NH3.
Dung dịch nào sau đây có pH<7?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. Na2SO4.
Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?
A. H2O.
B. NaOH.
C. HCl.
D. NaCl.
Dãy gồm các chất điện li mạnh là
A. NH4Cl, HCOOH, KNO3
B. CaCl2, NaOH, HNO3
C. CH3COOH, KNO3, FeCl2 .
D. H2SiO3, K2SO4, H2SO4
Trong dung dịch, ion OH- không tác dụng được với ion
A. K+
B. H+
C. HCO3-.
D. Fe3+.
Những ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Ag+, H+, Cl-, SO42-
B. OH-, Na+, Ba2+, Cl-
C. Na+, Mg2+, OH-, NO3-
D. HSO4-, Na+, Ca2+, CO32-
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. H2O.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl.
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2SiO3.
B. CH3COOH.
C. KMnO4.
D. C2H5OH.