vietjack.com

440 Bài tập Hệ Sinh Thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P4)
Quiz

440 Bài tập Hệ Sinh Thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P4)

A
Admin
50 câu hỏiSinh họcLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chu trình tuần hoàn cacbon trong tự nhiên?

I. Thực vật nhóm duy nhất trong quần có khả năng tạo ra cacbon hữu cơ từ CO2.

II. Cacbon từ môi trường sinh đi vào quần chỉ thông qua hoạt động của sinh vật sản xuất.

III. Phần lớn cacbon khi ra khỏi quần sẽ bị lắng đọng không hoàn trả lại cho chu trình.

IV. Cacbon từ quần trở lại môi trường sinh chỉ thông qua con đường hấp của sinh vật.

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

2. Nhiều lựa chọn

Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Có bao nhiêu trường hợp sau đây không phải là nguyên nhân làm cho quần thể suy giảm và dẫn tới diệt vong?

I. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.

II. Do số lượng cá thể giảm nên dễ làm phát sinh đột biến, dẫn tới làm tăng tỉ lệ kiểu hình có hại.

III. Khả năng sinh sản suy giảm do cá thể đực ít có cơ hội gặp gỡ với cá thể cái.

IV. Sự cạnh tranh cùng loài làm suy giảm số lượng cá thể của loài dẫn tới diệt vong.

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

3. Nhiều lựa chọn

Hình bên mô tả lưới thức ăn của một quần xã sinh vật đồng cỏ

Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?

I. Lưới thức ăn này có 6 quần thể động vật ăn thịt.

II. Chỉ có duy nhất một loài động vật ăn thịt đầu bảng.

III. Chim ưng vừa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3, vừa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 vừa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.

IV. tối đa 4 chuỗi thức ăn khác nhau có 4 mắt xích.

V. Chuỗi thức ăn dài nhất 5 mắt xích.

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

4. Nhiều lựa chọn

Trong mối quan hệ sinh thái nào sau đây, một loài không bị hại nhưng cũng không được lợi

A. Cây phong lan bám trên thân cây g

B. Chim sáo bắt chấy rận trên lưng trâu rừng

C. Giun đũa sinh trong ruột lợn

D. Hăn thịt th

5. Nhiều lựa chọn

Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần tiên phong, trước hết rêu. Rêu phát triển làm tăng độ ẩm làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng cho đất, tạo thuận lợi cho cỏ xuất hiện phát triển. Theo thời gian, dần dần trảng cây bụi, cây thân gỗ xuất hiện cuối cùng shình thành nên rừng nguyên sinh. Dựa vào các thông tin trên, bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?

I. Theo thời gian, tính đa dạng về loài ngày càng tăng.

II. Kết quả của quá trình trên thể hình thành nên quần ổn định (quần đỉnh cực).

III. Quá trình trên diễn thế sinh thái nguyên sinh.

IV. Theo thời gian, sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng.

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

6. Nhiều lựa chọn

Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, xét các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng

A. Năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp liền k

B. mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất đi do hoạt động hấp của sinh vật

C. Năng lượng tích lũy sản sinh ra chất sống ở mỗi bậc dinh dưỡng chiếm khoảng 50% năng lượng nhận được t ừ bậc dinh dưỡng thấp liền k

D. Năng lượng được tuần hoàn trong thsinh thái

7. Nhiều lựa chọn

Trong các ví dụ sau, bao nhiêu ví dụ vsbiến động slượng thcủa quần thể sinh vật theo chu kì?

(1) Slượng cây tràm ở rừng U Minh Thư ợng bị giảm mạnh do cháy rừng vào năm 2002.

(2) Số lượng chép ở Hồ Tây bị giảm mạnh do ô nhiễm môi trường ớc.

(3) Slư ợng sâu hại lúa bị giảm mạnh khi người nông dân sử dụng thuốc trừ sâu hóa học.

(4) Cứ 7 năm, slượng cơmvùng biển Pêru bị giảm do dòng nư ớc nóng chảy qua làm chết hàng loạt.

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

8. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, bao nhiêu phát biểu đúng vmối quan hcạnh tranh giữa các thtrong quần thể sinh vật?

I. Khi quan hcạnh tranh gay gắt thì các thể cạnh tranh yếu thể bị đào thải khỏi quần thể.

II. Quan hệ c ạnh tranh chỉ xảy ra khi mật độ thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi thể trong quần thể.

III. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì s ợng thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo stồn t ại phát triển của quần thể.

IV. Quan hcạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

9. Nhiều lựa chọn

4 loài cùngmột bậc dinh dưỡng, sống trong một môi trường sinh thái về dinh dưỡng được tả theo các vòng tròn như hình bên. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng

I. Loài A và loài D quan hcạnh tranh với nhau.

II. Loài B loài C cạnh tranh với nhau.

III. Nếu điều kiện sống của môi trường không thay đổi nhưng do bị con người khai thác làm cho loài A bị giảm slượng thì thsẽ dẫn t ới làm tăng slư ợng thể của loài B.

IV. Loài B loài C bị cạnh tranh khốc liệt hơn loài A D.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

10. Nhiều lựa chọn

Trong một hsinh thái, xét 15 loài sinh vật: 6 loài cỏ, 3 loài côn trùng, 2 loài chim, 2 loài nhái, 1 loài giun đất, 1 loài rắn. Trong đó, cả 3 loài côn trùng đều sử dụng 6 loài clàm thức ăn; 2 loài chim 2 loài nhái đều sử dụng cả 3 loài côn trùng làm thức ăn; Rắn ăn tất ccác loài nhái; Giun đất sử dụng xác chết của các loài làm thức ăn; Giun đất lại nguồn thức ăn của 2 loài chim. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. 74 chuỗi thức ăn.

II. Chim được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 3 ở 36 chuỗi thức ăn.

III. Nếu loài rắn bị tiêu diệt thì 2 loài chim sgiảm số lượng.

IV. Nếu cả 6 loài cỏ đều bị giảm slượng thì t ổng sinh khối của các loài động vật sgiảm

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

11. Nhiều lựa chọn

Loài đóng vai trò quan trọng trong quần do số lượng thể nhiều, sinh khối lớn, hoặc do hoạt động mạnh của chúng. Đây

A. loài đặc trưng

B. loài ngẫu nhiên

C. loài thứ yếu

D. loài ưu thế

12. Nhiều lựa chọn

bao nhiêu hiện tượng dưới đây cạnh tranh cùng loài?

I. Đánh dấu lãnh thổ.

II. Các con đực tranh giành con cái.  

III. T ỉa thưa.

IV. Phân t ầng cây rừng.

V. Khống chế sinh học.

VI. Liền rễ.

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

13. Nhiều lựa chọn

Khi nói vchuỗi thức ăn lưới thức ăn trong quần sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng

A. Trong tự nhiên, ch một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tựỡng

B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăncác hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn

C. Trong một quần sinh vật, mỗi loài thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau

D. Quần sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng ít mắt xích chung

14. Nhiều lựa chọn

Khi nói về nhóm sinh vật phân giải của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai

A. Các sinh vật sdụng nguồn sống bằng cách phân giải các chất hữu cơ

B. những loài sống sinh hoặc phân hucác xác chết

C. Phân giải vật chất thành các chất đơn giản để trả lại cho môi trường

D. Chỉ bao gồm các vi sinh vật phân giải

15. Nhiều lựa chọn

Khi nói về sphân tầng trong quần xã, bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?

I. Hệ sinh thái nhân tạo thường tính phân tầng mạnh mẽ hơn so với hsinh thái tự nhiên.

II. Sự phân tầng sgóp phần làm giảm cạnh tranh cùng loài nhưng thường dẫn tới làm tăng cạnh tranh khác loài.

III. Nguyên nhân dẫn tới sphân tầng của quần do sphân bkhông đều của nhân tố sinh thái và do sự thích nghi của các loài sinh vật.

IV. Sự phân tầng làm phân hóa ổ sinh thái của các loài.

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

16. Nhiều lựa chọn

Gisử 4 quần thcủa một loài thú được hiệu A, B, C, D diện tích khu phân bố mật độ thể như sau

Cho biết diện tích khu phân bcủa 4 quần thkhông thay đổi, không hiện tượng xuất - nhập cư. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

I. Quần thể D kích thước nhnhất

II. Kích thước quần thể A lớn hơn kích thước quần thể C

III. Nếu kích thước quần thể B t ăng 5%/năm thì sau 1 năm mật độ thể của quần thể này26,25 thể/ha

IV. Nếu kích thước quần thể C tăng 5%/năm thì sau 1 năm quần thnày tăng 152 th

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

17. Nhiều lựa chọn

Trong những hoạt động sau đây của con người, bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

I . Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.

II. Xây dựng hthống các khu bảo tồn thiên nhiên.

III. Tăng cường sử dụng các phương tiên giao thông công cộng.

IV. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinhkhông tái sinh.

V. Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng, làm nương rẫy.

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

18. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ không thuộc dng quan h sinh-vt ch

A. Nấm phấn trắng và và sâu hại lúa

B. Cây tm gửi sống bám trên cây thân gồ

C. Dây hng sống bám trên cây thân gỗ

D. Tchim sống bám trên thân cây gỗ

19. Nhiều lựa chọn

Kiểu phân bnào sau đây không phải phân b thcủa quần thsinh vt trong tự nhiên

A. Phân bđồng đều

B. Phân bố theo nhóm

C. Phân bố theo chiều thẳng đứng

D. Phân bngẫu nhiên

20. Nhiều lựa chọn

Về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

(1) T ất ccác loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải

(2) Trong hệ sinh thái, vật chất được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường không được tái sử dụng

(3) Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường sinh vào trong hệ sinh thái nhóm sinh vật phân giải như vi khu ẩn, nấm

(4) Hệ sinh thái bao gồm quần sinh vật sinh cảnh, trong đó các thể sinh vật trong quần tác động lẫn nhau tác động qua lại với sinh cảnh

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

21. Nhiều lựa chọn

Trên một hsinh thái đồng cỏ, loài ăn cỏ gồm côn trùng, nai, chuột một đàn báo 5 con ăn nai. Mỗi ngày đàn báo cần 3000kcal/con, cứ 3kg cỏ tươngng với 1kcal. Sản lượng ctrên đồng cchỉ đt 300 tấn/ha/n ăm, hschuyên đổi giữa các bậc dinh dưỡng 10%. côn trùng chuột đã huỷ hoại 25% sản lượng cỏ. Đàn báo cần 1 vùng săn rộng bao nhiêu ha để sống bình thường

A. 5475103 ha

B. 73ha

C. 75000 ha

D. 7300 ha

22. Nhiều lựa chọn

Một quần thgiao phối đang trong tình trạng nguy tuyệt chủng do độ đa dạng di truyền thấp. Cách làm nào tác dụng tăng sự đa dạng di truyền nhanh nht cho quần thnày

A. Bắt tt ccác thể còn lại của quần thcho sinh sản bt buộc rồi thra môi trường tự nhiên

B. Thiết lp một khu bo tồn để bo vệ môi trường sng của quần th

C. Kiểm soát quần thcạnh tranh ăn thịt với qun thđang bị nguy him

D. Du nhp một slượng đáng kể các thể mới cùng loài từ quần thkhác tới

23. Nhiều lựa chọn

Ở quần đảo Hawai, trên những cánh đồng mía loài cây cảnh (Lantana) phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến năng suất cây mía. Chim sáo chủ yếu ăn quả của cây cảnh, ngoài ra còn ăn thêm sâu hại mía. Để tăng năng suất cây mía người ta nhp một sloài sâu bọ kí sinh trên cây cảnh. Khi cây cảnh bị tiêu diệt năng suất mía vẫn không tăng. Nguyên nhân của hiện tượng này do

A. môi trường sng thiếu chất dinh dưỡng

B. môi trường sng bị biến đổi khi cây cảnh bị tiêu diệt

C. slượng sâu hại mía tăng

D. mía không phải loài ưu thế trên quần đảo

24. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về din thế sinh thái

A. Trong những điu kiện nhất đnh, diễn thế thsinh thể to ra một quần ổn đnh

B. Diễn thế nguyên sinh bắt đầu sau khi một quần bị phá hủy hoàn toàn bởi thiên tai hoặc con người

C. Động lc chyếu của quá trình diễn thế sự thay đổi của môi trường

D. Hoạt động của con người luôn gây hại cho quá trình diễn thế sinh thái của các quần xã tự nhiên

25. Nhiều lựa chọn

Khi nói về tháp sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng

A. Tháp năng lượng luôn dạng chuẩn, đáy lớn, đnh nh

B. Tháp số lượng và tháp sinh khối thbbiến dạng, tháp trở nên mất cân đối

C. Trong tháp năng lượng, năng lượng vật làm mồi bao gicũng đủ đếnthừa để nuôi vật tiêu thmình

D. Tháp sinh khối của quầnsinh vật nổi trong ớc thường mất cân đối do sinh khối của sinh vật tiêu thụ nhhơn sinh khối của sinh vt sn xuất

26. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu tốc độ gia tăng dân số ở một quần thngười với qui 1 triệu dân vào năm 2016. Biết rng tốc độ sinh trung bình hằng năm3%, tỷ lệ tử 1%, tỷ lxuất 2%, tỷ lệ nhập 1%. Dân số của thành phsẽ đạt giá trbao nhiêu vào năm 2026

A. 1104622 người

B. 1218994 người

C. 1104952 người

D. 1203889 người

27. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Mỗi quần xã thường có một số lượng loài nhất định, khác với quần xã khác

B. Các quần vùng ôn đới do điều kiện môi trường phức tạp nên độ đa dạng loài cao hơn các quần vùng nhiệt đới

C. Tính đa dạng vloài của quần phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: sự cạnh tranh giữa các loài, mối quan hvật ăn thịt – con mi, sthay đổi môi trường sinh

D. Quần càng đa dạng vloài bao nhiêu thì số lượng thể của mỗi loài càng ít bấy nhiêu

28. Nhiều lựa chọn

Con người đã ứng dụng nhng hiu biết về ổ sinh thái vào nhng hoạt động nào sau đây:

(1) Trồng xen các loại cây ưa bóng cây ưa sáng trong cùng một khu vườn .

(2) Khai thác vật nuôi đtuổi càng nhỏ để thu được năng suất càng cao.

(3) Trồng các loài cây đúng thời vụ.

(4) Nuôi ghép các loài các tầng nước khác nhau trong cùng một ao nuôi.

A. (1), (3), (4)

B. (1), (2), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

29. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu tăng trưởng của một quần thsinh vt trong tự nhiên trong một khong thời gian nhất định, người ta nhận thấy đường cong tăng trưởng của qun th dạng như sau

Khẳng định nào sau đây phù hợp nht?

A. Nhiu khnăng loài này kích thước cơ thnhỏ, vòng đời ngn, tuổi sinh sản lần đầu đến sm

B. Nguồn sng của quần th hạn

C. Cạnh tranh cùng loài đã thúc đẩy sự tăng trưởng của quần thmột cách nhanh chóng

D. Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở thời gian đầu cao nhất giảm dần về sau

30. Nhiều lựa chọn

Trên một thảo nguyên, các con ngựa vằn mỗi khi di chuyển thường đánh động làm các con côn trùng bay khỏi tổ. Lúc này các con chim diệc sbắt các con côn trùng bay khỏi tổ làm thức ăn. Việc côn trùng bay khỏi tổ, cũng như việc chim dic bắt côn trùng không ảnh hưởng đến ngựa vằn. Chim mỏ đỏ (một loài chim nhỏ) thưng bắt ve bét trên lưng ng ựa vằn làm thức ăn. Số nhận định đúng vmối quan hgiữa các loài:

(1) Quan hgiữa ve bét chim mỏ đỏ mối quan hệ vt dữ - con mồi

(2) Quan hgia chim mỏ đỏ ngựa vằn mối quan hệ hợp tác.

(3) Quan hgia ngựa vằn và côn trùng mối quan hệ c chế cảm nhiễm (hãm sinh).

(4) Quan hgiữa côn trùng chim diệc mối quan hệ vật dữ - con mi.

(5) Quan hgia chim diệc ngựa vằn mối quan hhội sinh.

(6) Quan hgia ngựa vằnve bét mối quan hệ sinhvt chủ.

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

31. Nhiều lựa chọn

Hsinh thái nào sau đây hsinh thái nhân to

A. Sa van đồng cỏ

B. Đồng ngô

C. Thảo nguyên

D. Sa mc

32. Nhiều lựa chọn

Trong quần đồng rung, c lúa quan hệ

A. hỗ trợ

B. ức chế-cảm nhim

C. đối kháng

D. cnh tranh

33. Nhiều lựa chọn

Xây dựng các hchứa trên sông để lấyớc tưới cho đồng ruộng, làm thủy điện trị thủy dòng sông sđem lại hu quả sinh thái nào nặng nề nht

A. Làm giảm lượng trầm tích chất dinhỡng cho các thủ y vực sau đập

B. Gây thất thoát đa dạng sinh học cho các thủ y vc

C. Gây ô nhiễm môi trưng

D. Gây xói lbãi sông sau đập

34. Nhiều lựa chọn

Cho các quá trình sau:

1. Lũ lụt kéo dài làm cho hầu hết các quần thể bị tiêu diệt

2. Khai thác các cây gỗ già, săn bắt các động vt ốm yếu ở rừng

3. Đổ thuốc sâu, chất độc hóa học xuống ao nuôi cá, đầm nuôi tôm

4. Trồng cây rừng lên đồi trọc, th vào ao hồ, đm ly.

Số quá trình sẽ không dẫn đến diễn thế sinh thái

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

35. Nhiều lựa chọn

Cho hình tháp sinh khối tại một thời điểm ở một hsinh thái như sau

Lý do để xuất hiện hình tháp như vậy là

A. Sinh vt bậc 3 loài khnăng tự vcao, sinh sản nhanh tích lũy đưc nhiu sinh khối hơn sinh vt bc 2

B. Sinh vt bậc 3 loài tiến hóa hơn sinh vật bậc 2 nên các quan phát triển hơn, tích lũy nhiều sinh khối hơn sinh vật bc 2

C. Sinh vt bậc 3 loài ăn tp, hoặcsinh nên khả năng tích lũy sinh khối cao hơn sinh vật bc 2

D. Sinh vt bc 2 là loài tích lũy sinh khối thấp hơn nhưng do sinh sản nhanh nên vẫn cung cấp đủ cho sinh vt bc 3

36. Nhiều lựa chọn

Khi nói vcấu trúc tuổi của quần thể, xét các kết luận sau đây:

(1) Cấu trúc tuổi của qun th thể bị thay đổi khi sự thay đổi của điều kiện môi trường.

(2) Dựa vào cấu trúc tuổi của quần th thể biết được thành phần kiu gen của quần th

(3) Cấu trúc tuổi của qun thể phản ánh tỉ lệ đực:cái trong quần th

(4) Cấu trúc tuổi của quần thphản ánh trạng thái phát triển khác nhau của quần thể tức phản ánh tiềm năng tồn tại sphát triển của quần thtrong tương lai

(5) Trong tự nhiên, quần thcủa mọi loài sinh vật đều cấu trúc tuổi gồm 3 nhóm tuổi: tuổi trước sinh sn, tuổi sinh sảntuổi sau sinh sản

(6) Cấu trúc tuổi của quần th đơn giản hay phức tạp liên quan đến tuổi thcủa quần th vùng phân bố của loài

bao nhiêu kết luận đúng

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

37. Nhiều lựa chọn

Trong một quần tự nhiênvùng Đông Nam Á, các loài động vật ăn cclớn hơn rng mỗi khi di chuyển thường đánh động làm các loài côn trùng bay khỏi tổ. Lúc này, loài chim dic bc sbắt các con côn trùng bay khỏi tổ làm thức ăn. Việc côn trùng bay khỏi tổ cũng như việc chim dic bc bắt côn trùng không ảnh hưởng đến đời sống rừng. Chim thbắt ve bét trên da rừng làm thức ăn. Xét các mối quan hsau: rừng với côn trùng, chimbò, chim dic bạc, ve bét; chim diệc bc với côn trùng; chim với ve bét. bao nhiêu phát biểu sau đúng về các mối quan hệ trên?

(1) Ch 1 mối quan hệ ức chế cảm nhiễm

(2) Quần nhiều hơn 1 mối quan hệ động vật ăn tht – con mồi

(3) tối đa 3 mối quan h trong mỗi mối quan hệ ch 1 loài lợi

(4) Ch 1 mối quan h trong đó mỗi loài đều lợi

(5) rừng đều không hại trong tt cả các mối quan h

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

38. Nhiều lựa chọn

Tháp tuổi có đáy rộng đỉnh hẹp là đặc trưng của quần thể

A. đang sinh trưởng nhanh

B. đang ổn định

C. đang bị suy thoái

D. có số con non ít hơn so với số cá thể già

39. Nhiều lựa chọn

Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, loài sống dưới thấp là ví dụ về

A. ổ sinh thái

B. nơi ở

C. giới hạn sinh thái

D. thích nghi của sinh vật với ánh sáng

40. Nhiều lựa chọn

Trong một chuỗi thức ăn, biết sản lượng sơ cấp tinh của sinh vật sản xuất là 12.106 kcal, hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 là 10%, của sinh vật bậc 2 là 15%. Số năng lượng của sinh vật tiêu thụ bậc 2 tích tụ được là

A. 15.105

B. 12.105

C. 8.106

D. 18. 104

41. Nhiều lựa chọn

Trái đất không phải là một hệ sinh thái kín vì

A. Mặt trời cung cấp năng lượng cho thực vât, tảo... quang hợp và nhiệt năng từ sinh quyển trên trái đất thoát ra không gian vũ trụ

B. Bầu khí quyển cung cấp một số chất cho hoạt động sống của sinh vật trên Trái Đất

C. Vi khuẩn có thể sống được trên những ngọn núi tuyết phủ quang năm do gió có thể mang các chất dinh dưõng từ nơi khác đến cho chúng

D. Mưa có nguồn gốc từ sự bốc hơi nước ngoài đại dương có thể mang xuống Trái Đất những chất cần thiết từ vũ trụ

42. Nhiều lựa chọn

Trong sản xuất nông nghiệp để tăng hàm lượng đạm trong đất, người ta thường sử dụng mối quan hệ

A. Giữa các loài thực vật và vi khuẩn sống trong cơ thể thực vật

B. Giữa tảo và nấm sợi tạo địa y

C. Giữa rêu và cây lúa

D. Giữa vi khuẩn tạo nốt sần và rễ cây họ đậu

43. Nhiều lựa chọn

Một bát cơm nguội để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: những chấm nhỏ màu xanh xuất hiện trên mặt. Các sợi mốc phát triển thành từng vệt dài và mọc trùm lên các chấm màu xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau hai tuần nấm có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ bề mặt cơm. Diễn biến đó là

A.Sự phân huỷ

B.Sự cộng sinh giữa các loài

C.Quá trình diễn thế

D.Sự ức chế cảm nhiễm

44. Nhiều lựa chọn

Loài côn trùng A là loài duy nhất có khả năng thụ phấn cho loài thực vật B. Côn trùng A bay đến hoa của cây B mang theo nhiều hạt phấn và tiến hành thụ phấn cho hoa. Nhưng trong quá trình này, côn trùng A đồng thời đẻ trứng vào bầu nhụy của 1 số hoa loài B. Ở những hoa này côn trùng nở gây chết noãn trong các bầu nhụy. Nếu noãn bị hỏng, quả cũng bị hỏng và dẫn đến ấu trùng của côn trùng A cũng bị chết. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A. Hội sinh

B. Ức chế cảm nhiễm

C. Ký sinh

D. Cạnh tranh

45. Nhiều lựa chọn

Những cây thông xòe bóng râm và giết chết các cây non mới nảy mầm từ hạt, vậy chúng sẽ có kiểu phân bố nào

A. Ngẫu nhiên

B. Theo nhóm

C. Đều

D. Rời rạc

46. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây nói về giai đoạn cực đỉnh của diễn thế sinh thái là chính xác

A. Là quần xã đầu tiên hình thành trong quá trình diễn thế phát triển

B. Giai đoạn cực đỉnh chỉ có toàn thực vật

C. Giai đoạn cực đỉnh sẽ duy trì cho tới khi môi trường thay đổi

D. Giai đoạn cực đỉnh sẽ thay đổi rất nhanh

47. Nhiều lựa chọn

Những dạng nitơ trong đất được thực vật hấp thu bằng hệ rễ là

A. dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2)

B. nitơ nitrat (NO3-), nitơ amôn (NH4+)

C. nitơnitrat (NO3)

D. nitơ amôn (NH4+)

48. Nhiều lựa chọn

Cho một số khu sinh học:

(1) Đồng rêu (Tundra).

(2) Rừng lá rộng rụng theo mùa.

(3) Rừng lá kim phương bắc (taiga).

(4) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.

Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự đúng là

A. (2) → (3) → (1) → (4)

B. (2) → (3) → (4) → (1)

C. (1) → (3) → (2) → (4)

D. (1) → (2) → (3) → (4)

49. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn gây bệnh do kích thước nhỏ, tuổi thọ ngắn, sức sinh sản cao nên số lượng bùng phát rất nhanh. Nguyên nhân chủ yếu nào không cho phép chúng luôn tăng số lượng để thường xuyên gây bệnh hiểm nghèo cho con người, vật nuôi, cây trồng

A. Bị các sinh vật khác sử dụng quá nhiều làn thức ăn

B. Rất mẫn cảm với sự biến động của các nhân tố môi trường vô sinh

C. Thiếu thốn dinh dưỡng

D. Bị kiểm soát bằng các loại thuốc kháng sinh

50. Nhiều lựa chọn

Loại giun dẹp Convolvuta roscoffensin sống trong cát vùng ngập thủy chiều trên biển. Trong mô của giun dẹp có các tảo lục đơn bào sống. Khi thủy chiều hạ xuống, giun dẹp phơi mình trên cát và khi đó tảo lục có khả năng quang hợp. Gun dẹp sống bằng chất tinh bột do tảo lục quang hợp tổng hợp nên. Quan hệ nào trong số những quan hệ sau là quan hệ giữa tảo lục và giun dẹp

A. Cộng sinh

B. Vật ăn thịt- con mồi

C. Kí sinh

D. Hợp tác

© All rights reserved VietJack