2048.vn

44 bài tập Đạo hàm và khảo sát hàm số có lời giải
Quiz

44 bài tập Đạo hàm và khảo sát hàm số có lời giải

A
Admin
ToánTốt nghiệp THPT9 lượt thi
44 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(y = \sin 2x\)

\(\cos 2x\).

\(2\cos 2x\).

\( - 2\cos 2x\).

\( - \cos 2x\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} + 3} \). Tính giá trị của biểu thức \(S = f\left( 1 \right) + 4f'\left( 1 \right)\).

\(S = 2\).

\(S = 4\).

\(S = 6\).

\(S = 8\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

\(\left( {0;2} \right)\).

\(\left( {0; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 2; - \infty } \right)\).

\(\left( {1;2} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = 2 + 2x - {e^x}\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) bằng

\(1\).

\(6 - {e^2}\).

\(\ln 2\).

\(2\ln 2\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - x + 2}}{{x + 1}}\) có phương trình là

\(y = x - 2\).

\(y = x - 1\).

\(y = x + 1\).

\(x = - 1\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong hình bên là của đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\), khẳng định nào sau đây là đúng?

Đường cong hình bên là của đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\), khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

\(a > 0,\,d < 0\).

\(a < 0,\,d < 0\).

\(a < 0\,,\,d > 0\).

\(a > 0\,,d > 0\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:     a) Đồ thị hàm số  (ảnh 1)

a) Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) có tiệm cận đứng.

b) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;3} \right)\).

c) Hàm số có hai giá trị cực trị là \( - 1\)\(3\).

d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên nửa đoạn \(\left( {1;2} \right]\) bằng \( - 2\).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x - 3}}{{x + 2}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\).

a) Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)\(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

b) Đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số đã cho có tiệm cận đứng \(x = - 2\).

c) Đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số đã cho có tiệm cận xiên \(y = x - 3\).

d) Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị \(\left( C \right)\). Khi đó, số phần tử của \(S\)\(3\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{ax + 3}}{{bx + c}}\) \(\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{ax + 3}}{{bx + c}}\) \(\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right)\) (ảnh 1)

a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là \(x = 2\).

b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là \(y = 2\).

c) \(f\left( { - 5} \right) < 0\).

d) Trong các số \(a,b\) và \(c\) chỉ có một số âm.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng một thanh thép có chiều dài 4 m để uốn thành khung viền của một cửa sổ có dạng một hình chữ nhật ghép với nửa hình tròn có các kích thước được cho như hình bên.

Người ta dùng một thanh thép có chiều dài 4 m để uốn thành khung viền của một cửa sổ có dạng một (ảnh 1)

a) Có thể biểu thị \(y\) theo công thức \(y = 2 - \frac{{\left( {\pi - 2} \right)x}}{2}\).

b) Diện tích của cửa sổ được tính bởi công thức \(S\left( x \right) = 4x - 2{x^2} - \frac{{\pi {x^2}}}{2}\) (m2).

c) Diện tích của cửa sổ lớn nhất khi \(x = \frac{4}{{\pi + 2}}\) (m).

d) Giá trị lớn nhất của diện tích cửa sổ là \(\frac{8}{{\pi + 4}}\) (m2).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = - 2{x^3} + x\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Tính hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\) tại điểm có hoành độ bằng 1.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) thuộc đoạn \(\left[ { - 5;5} \right]\), để đường thẳng \(d:y = mx + 1\) cắt đồ thị hàm số \(\left( C \right):y = \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}\) tại hai điểm phân biệt?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty chuyên sản xuất dụng cụ thể thao nhận được đơn đặt hàng sản xuất \(8000\) quả bóng rổ. Công ty có một số máy móc, mỗi máy có khả năng sản xuất \(30\) bóng rổ trong một giờ. Chi phí thiết lập mỗi máy là \(200\) nghìn đồng. Sau khi thiết lập, quá trình sản xuất sẽ diễn ra hoàn toàn tự động và chỉ cần có người giám sát. Chi phí trả cho người giám sát là \(192\) nghìn đồng mỗi giờ. Công ty cần sử dụng bao nhiêu máy móc để chi phí hoạt động đạt mức thấp nhất?

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 2x} \)

\(\sqrt {2x + 2} \).

\(\frac{x}{{2\sqrt {{x^2} + 2x} }}\).

\(\frac{1}{{2\sqrt {{x^2} + 2} }}\).

\(\frac{{x + 1}}{{\sqrt {{x^2} + 2x} }}\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{1}{2}\sin 2x + \cos x\)tại \({x_0} = \frac{\pi }{2}\)bằng

\( - 1\).

\(2\).

\(0\).

\( - 2\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chuyển động có phương trình \(s\left( t \right) = {t^2} - 2t + 3\) (trong đó \(s\) tính bằng mét, \(t\) tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm \(t = 2s\)

\(6 {\rm{m/s}}\).

\(4 {\rm{m/s}}\).

\(8 {\rm{m/s}}\).

\(2 {\rm{m/s}}\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^3} + \frac{b}{{{x^3}}} + c{x^2}\). Biết \(f\left( 2 \right) = \frac{{95}}{4}\), \[f'\left( 1 \right) = 16\], \[f'\left( { - 1} \right) = 8\]. Khi đó tổng \(a + b + c\) bằng

\(1\).

\(2\).

\(0\).

\(3\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba\(y = f\left( x \right)\)có đồ thị là đường cong nhưtrong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {0;2} \right)\).

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

\(\left( {1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới.  Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây sai?

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\) .

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2\,;\,5\,} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;\,2} \right)\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\) là đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?

\(y = - 3\).

\(y = - 1\).

\(x = - 3\).

\(x = 2\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số \[y = \frac{{2x + 4}}{{1 - x}}\]?

Hàm số đồng biến trên các khoảng \[\left( { - \infty ;1} \right)\] và \[\left( {1; + \infty } \right)\].

Hàm số nghịch biến trên các khoảng \[\left( { - \infty ;1} \right)\]\[ \cup \]\[\left( {1; + \infty } \right)\].

Hàm số nghịch biến trên các khoảng \[\left( { - \infty ;1} \right)\] và \[\left( {1; + \infty } \right)\].

Hàm số đồng biến trên các khoảng \[\left( { - \infty ; - 1} \right)\] và \[\left( { - 1; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng xét dấu của (ảnh 1)

Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho.

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(0\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. (ảnh 1)

Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là

\(y = - 1\).

\(x = 1\).

\(x = 0\).

\(y = 1\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)bảng biến thiên trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) như sau: (ảnh 1)

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\)trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\)

\(4\).

\(1\).

\(0\).

\( - \;4\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực tiểu của hàm số \[y = f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + x + 4}}{{x + 1}}\]

\({y_{CT}} = - 5\).

\({y_{CT}} = 3\).

\({y_{CT}} = 1\).

\({y_{CT}} = - 3\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), có đạo hàm \(f'\left( x \right) = 2x{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {2 - x} \right)^3}\). Tìm điểm cực tiểu của hàm số.

\(x = 1\).

\(x = 0\).

\(y = 0\).

\(x = 2\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 4} \right)^3},\,\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

\(2\).

\(3\).

\(4\).

\(1\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 1;5} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi \(M\)\(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên \(\left[ { - 1;5} \right]\). Giá trị của \(M - m\) bằng

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 1;5} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 1)

\(1\).

\(6\).

\(5\).

\(4\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất \(M\) của hàm số \[y = {x^3} + 3x\] trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\] bằng

\[M = 0\].

\[M = 4\].

\[M = 14\].

\[M = - 2\].

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Hàm số có giá trị cực tiểu bằng \(2\).

Hàm số có ba điểm cực trị.

Hàm số có giá trị cực đại bằng \(0\).

Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

 

Hàm số có giá trị cực tiểu bằng \(2\).

Hàm số có ba điểm cực trị.

Hàm số có giá trị cực đại bằng \(0\).

Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên trong hình dưới là của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Bảng biến thiên trong hình dưới là của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D (ảnh 1)

\(y = \frac{{x + 3}}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{ - x - 2}}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{ - x + 3}}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{ - x - 3}}{{x - 1}}\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào trong các hàm số ở các đáp án A, B, C, D?

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào trong các hàm số ở các đáp án A, B, C, D? (ảnh 1)

\(y = \frac{{{x^2} + 2x - 2}}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{{x^2} + 2x - 2}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x - 1}}\).

\(y = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}\).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \frac{9}{x}\) trên đoạn \(\left[ {2\,;\,4} \right]\)

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2\,;\,4} \right]} y = 6\).

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2\,;\,4} \right]} y = \frac{{13}}{2}\).

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2\,;\,4} \right]} y = \frac{{25}}{4}\).

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2\,;\,4} \right]} y = - 6\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực tiểu của hàm số \(y = {x^2}\ln x\)

\(\frac{1}{e}\).

\( - \frac{1}{e}\).

\( - \frac{1}{{2e}}\).

\(\frac{1}{{2e}}\).

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hàm số\(y = - {x^4} + 6{x^2} + m\)đạt giá trị lớn nhất trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) bằng 5 thì giá trị của tham số \(m\)bằng

\(0\).

\(5\).

\( - 5\).

\(1\).

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau.

Cho hàm số bậc ba \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau. (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \(f\left( x \right) = 2m + 1\) có ba nghiệm phân biệt?

2.

3.

1.

4.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) (với \(a,b,c,d\) là số thực) có đồ thị như hình bên. Giá trị biểu thức \(T = \frac{{a - 2b + 3d}}{c}\) bằng

\(2\).

\(6\).

\( - 8\).

\(0\).

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:  Bảng biến thiên trên là hàm số nào sau đây? (ảnh 1)

Bảng biến thiên trên là hàm số nào sau đây?

\(y = \frac{4}{9}{x^3} - 2{x^2} + 2\).

\(y = - \frac{4}{9}{x^3} + {x^2} + 2\).

\(y = {x^4} + 3{x^2} + 2\).

\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\).

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

 

\(a < 0,b < 0,c < 0,d < 0\).

\(a < 0,b > 0,c > 0,d > 0\).

\(a < 0,b > 0,c < 0,d > 0\).

\(a < 0,b > 0,c > 0,d < 0\).

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) với \(m \in \left( { - 3\,;\,2024} \right]\) để phương trình \(2f\left( x \right) - m = 0\) có một nghiệm?

\(2019\).

\(2020\).

\(2018\).

\(2021\).

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 5m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 10} \right)?\)

\(0\).

\(1\).

\(3\).

\(2\).

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = x - \sin 2x\).

a)\(f'\left( x \right) = 1 + 2\cos 2x\).

b)\(f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \cos 2x = - \frac{1}{2}\).

c)Trên đoạn \(\left[ {0;\pi } \right]\), phương trình \(f'\left( x \right) = 0\) có đúng một nghiệm \(\frac{{5\pi }}{6}\).

d)Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ {0;\pi } \right]\)\(\frac{{5\pi }}{6} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^3} - 3x + 2\].

a) Tập xác định của hàm số đã cho là \[\left( {0\,;\, + \infty } \right)\].

b) Đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm \[\left( {0\,;2} \right)\].

c) Hàm số đạt cực trị tại \[x = 0\].

d) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\] bằng \[4\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack