vietjack.com

44 bài tập Cấp số cộng và cấp số nhân có lời giải
Quiz

44 bài tập Cấp số cộng và cấp số nhân có lời giải

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT10 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un  có số hạng tổng quát là un=3n2 . Tìm công sai d  của cấp số cộng.

d=3 .

d=2 .

d=-2 .

d=3 .

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?

un=3n2+2017.

un=3n+2018.

un=  3n.

un=3n+1 .

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng 7 số hạng đầu của cấp số nhân un với u1=3 và công bội q=12 bằng

38164.

18932.

6332.

88964 .

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_2} = 2,\,{u_5} = 16\). Công bội của cấp số nhân đó là

\(4\).

\(2\).

\( \pm 2\).

\(\frac{1}{2}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_2} = 2,\,{u_5} = 16\). Công bội của cấp số nhân đó là

\(4\).

\(2\).

\( \pm 2\).

\(\frac{1}{2}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

\(1; - 2; - 4; - 6; - 8\).

\(1; - 3; - 6; - 9; - 12\).

\(1; - 3; - 7; - 11; - 15\).

\(1; - 3; - 5; - 7; - 9\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 2\)\({u_2} = 8\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

\(10\).

\(6\).

\(4\).

\( - 6\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\], biết: \[{u_1} = 3\],\[{u_2} = - 1\]. Chọn đáp án đúng.

\[{u_3} = 4\].

\[{u_3} = 7\].

\[{u_3} = 2\].

\[{u_3} = - 5\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng đầu \[{u_1}\] và công sai \[d\] của cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\]\({u_9} = 5{u_2}\)\({u_{13}} = 2{u_6} + 5\)

\[{u_1} = 3\]\[d = 4\].

\[{u_1} = 3\]\[d = 5\].

\[{u_1} = 4\]\[d = 5\].

\[{u_1} = 4\]\[d = 3\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\]\[{u_1} = 3\] và công sai \[d = 7\]. Kể từ số hạng nào trở đi thì các số hạng của \(\left( {{u_n}} \right)\) đều lớn hơn \(2018\)?

\(287\).

\(289\).

\(288\).

\(286\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\]\({u_1} = 1\) và công sai \(d = 2\). Tổng \({S_{10}} = {u_1} + {u_2} + {u_3}..... + {u_{10}}\) bằng

\({S_{10}} = 110\).

\({S_{10}} = 100\).

\({S_{10}} = 21\).

\({S_{10}} = 19\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \({S_n}\) là tổng \(n\) số hạng đầu tiên trong cấp số cộng \(\left( {{a_n}} \right).\) Biết \({S_6} = {S_9},\) tỉ số \(\frac{{{a_3}}}{{{a_5}}}\) bằng:

\(\frac{9}{5}\).

\(\frac{5}{9}\).

\(\frac{5}{3}\).

\(\frac{3}{5}\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết ba số xen giữa \[2\]\[22\] để ta được một cấp số cộng có \[5\] số hạng?

\(6\), \[12\], \[18\].

\(8\), \[13\], \[18\].

\(7\), \[12\], \[17\].

\(6\), \[10\], \[14\].

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là một cấp số cộng có \({u_1} = 3\) và công sai \(d = 4\). Biết tổng \(n\) số hạng đầu của dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)\({S_n} = 253\). Tìm \(n\).

\[9\].

\[11\].

\[12\].

\[10\].

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác vuông có chu vi bằng \(3\) và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Độ dài các cạnh của tam giác đó là:

\(\frac{1}{3};1;\frac{5}{3}\).

\(\frac{1}{4};1;\frac{7}{4}\).

\(\frac{3}{4};1;\frac{5}{4}\).

\(\frac{1}{2};1;\frac{3}{2}\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số \(\frac{1}{3},\,\frac{{ - 1}}{6},\,\frac{1}{{12}},\,\frac{{ - 1}}{{24}},\,\frac{1}{{48}}\) là một cấp số nhân với công bội \(q\):

\(\frac{{ - 1}}{2}\).

\( - 2\).

\(\frac{1}{4}\).

\(\frac{1}{2}\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = - 6\)\(q = - 2\). Tổng \(n\) số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho bằng 2046. Tìm \(n.\)

\(n = 9\).

\(n = 10\).

\(n = 11\).

\(n = 12\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \[{u_1} = 2\], \({u_4} = 16\)\({u_n} = 2048\). Tính tổng \(n\) số hạng của cấp số nhân này.

\[{S_n} = 2046\].

\[{S_n} = 4094\].

\[{S_n} = 4043\].

\[{S_n} = 4096\].

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]\[{u_4} = \frac{1}{{32}}\]\[{u_5} = \frac{1}{{128}}.\]Khi đó, số hạng đầu \[{u_1}\] và công bội \[q\]lần lượt là:

\[{u_1} = 3,q = - 5\].

\[{u_1} = - 2,q = \frac{{ - 1}}{4}\].

\[{u_1} = - 2,q = \frac{1}{2}\].

\[{u_1} = 2,q = \frac{1}{4}\].

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng 10 số hạng đầu cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \[{u_1} = \frac{1}{2}\] và công bội \[q = 3\]:

\[14762\].

\[\frac{{9841}}{2}\].

\[\frac{{3069}}{{512}}\].

\[1640\].

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_2} = 2,\,{u_6} = 32\). Công bội của cấp số nhân đó là:

\(2\).

\( \pm 2\).

\( - 2\).

\( \pm \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]\[{u_4} = - 108\]\[{u_5} = - 324.\]Khi đó, số hạng đầu \[{u_1}\] và công bội \[q\] lần lượt là

\[{u_1} = 3,q = - 5\].

\[{u_1} = - 3,q = 5\].

\[{u_1} = 4,q = - 3\].

\[{u_1} = - 4,q = 3\].

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]\[{u_1} = 5\]\[{u_2} = \frac{5}{2}.\] Tổng 8 số hạng đầu tiên của cấp số nhân trên là

\(\frac{{123}}{{23}}\).

\(\frac{{342}}{{67}}\).

\(\frac{{1275}}{{128}}\).

\(\frac{{654}}{{231}}\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = - 3\)\(q = 2\). Tổng \(n\) số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho bằng \( - 1\,533\). Tìm \(n.\)

\(n = 9\).

\(n = 10\).

\(n = 11\).

\(n = 12\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cơ sở khoan giếng có đơn giá như sau: giá của mét khoan đầu tiên là \(50{\rm{ }}000\) đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm \(2,5\% \) so với giá của mét khoan ngay trước đó. Số tiền mà chủ nhà phải trả cho cơ sở khoan giếng để khoan được \(45\,\,{\rm{m}}\) giếng gần nhất số nào sau đây (đơn vị: đồng)?

\[3\,927\,617\].

\(4\,075\,807\).

\(4\,227\,702\).

\(4\,383395\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack