vietjack.com

433 Bài trắc nghiệm Lượng tử ánh sáng cực hay có lời giải chi tiết (đề số 4)
Quiz

433 Bài trắc nghiệm Lượng tử ánh sáng cực hay có lời giải chi tiết (đề số 4)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chiếu bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một kim loại có công thoát êlectron bằng A=2eV. Hứng chùm êlectron quang điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều B với B=104T, theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các êlectron quang điện bằng 23,32mm. Bước sóng λ của bức xạ được chiếu là bao nhiêu?

A. 0,75μm

B. 0,6μm

C. 0,5μm

D. 0,46μm

2. Nhiều lựa chọn

Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200cm2 người ta dùng tấm sắt làm catot của bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và anot là một thanh đồng nguyên chất, cho dòng điện 10 A chạy qua bình trong 2 giờ 40 phút 50 giây. Tìm chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Biết ACu=64, n = 2, D=8,9  g/cm3

A. 1,6.102  cm

B. 1,8.102cm

C. 2.102  cm

D. 2,2.102  cm

3. Nhiều lựa chọn

Chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 276 nm vào catot của một tế bào quang điện làm bằng nhôm thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 1,08 V. Thay bức xạ trên bằng bức xạ λ2 = 248 nm và catot làm bằng đồng thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 0,86V. Nếu chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên vào catot làm bằng hợp kim gồm đồng và nhôm thì hiệu điện thế hãm có giá trị gần nhất là?

A. 0,86 V

B. 1,91 V

C. 1,58 V

D. 1,05 V

4. Nhiều lựa chọn

Công thoát của kim loại A là 3,86 eV; của kim loại B là 4,34 eV. Chiếu một bức xạ có tần số f = 1,5.1015 Hz vào quả cầu kim loại làm bằng hợp kim AB đặt cô lập thì quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là V.Để quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là 1,25V thì bước sóng của bức xạ điện từ chiếu vào quả cầu có độ lớn xấp xỉ bằng

A. 0,283 μm

B. 0,176 μm

C. 0,128 μm

D. 0,183 μm

5. Nhiều lựa chọn

Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình 1 chứa dung dịch CuSO4 có các điện cực bằng đồng, bình 2 chứa dung dịch AgNO3 có các điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catot của bình thứ 2 là m2 = 41,04g thì khối lượng đồng bám vào catot của bình thứ nhất là bao nhiêu. Biết ACu = 64, nCu = 2, AAg = 108, nAg = 1:

A. 12,16g

B. 6,08g

C. 24,32g

D. 18,24g

6. Nhiều lựa chọn

Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen có công thoát electrón 5,15 eV. Chiếu vào catôt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2μm và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi giây catôt nhận được năng lượng của chùm sáng là 0,3 mJ, thì cường độ dòng quang điện bảo hoà là 4,5.10-6 C. Hiệu suất lượng tử là

A. 9,4%.

B. 0,094%.

C. 0,186%.

D. 0,94%.

7. Nhiều lựa chọn

Bình thường một khối bán dẫn có 1010hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó một chùm ánh sáng hồng ngoại λ=993,75nm có năng lượng E=1,5.107J thì số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3.1010. Tính tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số photon chiếu tới kim loại ?

A. 150

B. 1100

C. 175

D. 275

8. Nhiều lựa chọn

Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a=l,20±0,03 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn D=1,60±0,05m và độ rộng của 10 khoảng vân L=8,00±0,16 mm. Sai số tương đối của phép đo là

A. 1,60%

B. δ=7,63%

C. 0,96%

D. 5,83%

9. Nhiều lựa chọn

Cho một nguyên tử Hidro có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức En=13,6n2eV và nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo của electron tăng 9 lần. Tỉ số bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 33,4

B. 18,2

C. 2,3.10-3

D. 5,5.10-2

10. Nhiều lựa chọn

Kim loại dùng làm catôt của tế bào quang điện có công thoát electron là 1,8 eV. Chiếu vào catôt một ánh sáng có bước sóng λ = 600 nm từ một nguồn sáng có công suất 2 mW. Tính cường độ dòng quang điện bão hoà. Biết cứ 1000 hạt phôtôn tới đập vào catôt thì có 2 electron bật ra.

A. 1,93 mA 

B. 0,193.106 A

C. 1,93.106 A

D. 19,3 mA

11. Nhiều lựa chọn

Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E=13,6n2eV với nN*, trạng thái cơ bản ứng với n=1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó chuyển từ chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So với λ0 thì λ

A. lớn hơn 25 lần

B. lớn hơn 811600 lần

C. nhỏ hơn 50 lần

D. nhỏ hơn 320081 lần

12. Nhiều lựa chọn

Chiếu vào tấm kim loại bức xạ có tần số f1=2.1015Hz thì các quang electron có động năng ban đầu cực đại là 6,6 eV. Chiếu bức xạ có tần số f2 thì động năng ban đầu cực đại là 8 eV. Tần số f2 là

A. f2=2,34.1015Hz

B. f2=2,21.1015Hz

C. f2=4,1.1015Hz

D. f2=3.1015Hz

13. Nhiều lựa chọn

Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại có công suất thoát electrôn là A = 2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,485μm. Người ta tách ra một chùm hẹp các electrôn quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường đều E và từ trường đều B. Ba véc tơ v, E, B vuông góc với nhau từng đôi một. Cho B=5.104T. Để các electrôn vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường E có giá trị nào sau đây?

A. 201,4 V/m

B. 80544,2 V/m

C. 40,28 V/m

D. 402,8 V/m

14. Nhiều lựa chọn

Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200cm2 người ta dùng tấm sắt làm catot của bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và anot là một thanh đồng nguyên chất, cho dòng điện 10 A chạy qua bình trong 2 giờ 40 phút 50 giây. Tìm chiều dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Biết ACu=64, n = 2, D=8,9  g/cm3

A. 1,6.102  cm

B. 1,8.102cm

C. 2.102  cm

D. 2,2.102  cm

15. Nhiều lựa chọn

Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơnghen là 200 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra:

A. 5,7.1011m

B. 6,2.1012m.

C. 6.1014m.

D. 4.1012m.

16. Nhiều lựa chọn

Các mức năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức En=13,6n2eV (với n = 1, 2, 3,…). Ở trạng thái dừng này, electron trong nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính rn=n2ro, với r0 là bán kính Bo. Nếu một nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng 2,856 eV thì bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử đó sẽ tăng lên

A. 2,25 lần

B. 6,25 lần

C. 4,00 lần

D. 9,00 lần

17. Nhiều lựa chọn

Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.1019J. Bức xạ này thuộc miền

A. Sóng vô tuyến

B. Hồng ngoại

C. Tử ngoại

D. Ánh sáng nhìn thấy

18. Nhiều lựa chọn

Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích

A. Hiện tượng quang điện

B. Hiện tượng quang – phát quang

C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng

D. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện

19. Nhiều lựa chọn

Công thoát của electron ra khỏi kim loại A=6,625.1019J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:

A. 0,300μm.

B. 0,295μm.

C. 0,375μm.

D. 0,250μm.

20. Nhiều lựa chọn

Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N thì tốc độ góa của nó đã

A. Tăng 64 lần

B. giảm 27 lần

C. giảm 64 lần

D. tăng 27 lần

21. Nhiều lựa chọn

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En=E0n2 (E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3,…). Tỉ số f1f2 là

A. f1f2=310

B. f1f2=103

C. f1f2=2527

D. f1f2=128135

22. Nhiều lựa chọn

Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65 μm. Cho h = 6,62.10-34 J.s; c = 3.108  m/s; e = 1.6.10-19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là

A. 0,22 eV

B. 3,51 eV

C. 0,25 eV

D. 0,30 eV

23. Nhiều lựa chọn

Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo, Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân

A. giảm 16 lần

B. tăng 16 lần

C. giảm 4 lần

D. tăng 4 lần

24. Nhiều lựa chọn

Trong nguyên tử hidro, tổng của bán kính quỹ đạo thứ n và bình phương bán kính quỹ đạo thứ (n+7) bằng bình phương bán kính quỹ đạo thứ (n+8). Biết bán kính quỹ đạo Bo r0=5,3.1011m. Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,6.1010N.

B. 1,2.1010N.

C. 1,6.1011N.

D. 1,2.1011N.

25. Nhiều lựa chọn

Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. 0,12μm.

B. 0,42μm.

C. 0,32μm.

D. 0,20μm.

26. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình nguyên tử Hidro của Bo, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tương ứng với trạng thái M là

A. 12r0

B. 9r0

C. 16r0

D. 3r0

27. Nhiều lựa chọn

Biết hằng số Plăng h=6,625.1034J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108m/s1eV =1,6.1019J. Trong nguyên tử hidro, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái dừng n là En=13,6n2(eV) ( n = 1,2,3,4,…). Khi nguyên tử chuyển trực tiếp từ trạng thái dừng có quỹ đạo N về trạng thái cơ bản thì nguyên tử phát phôtôn có bước sóng xấp xỉ bằng

A. 9,74.108(m)

B. 1,22.107(m)

C. 1,22.1013(m)

D. 9,74.1014(m)

28. Nhiều lựa chọn

Cho bán kính Bo là r0=5,3.10m11. ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđro, electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính r=2,12.1010m. Tên gọi của quỹ đạo này là

A. L

B. O

C. M

D. N

29. Nhiều lựa chọn

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân chuyển động tròn đều. Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức En=13,6n2eV ( n = 1, 2, 3, …). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng 12,75 eV thì nguyên tử chuyển sang trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn Em. Cho biết khối lượng electron me=9,1.1031kg, e=1,6.1019C, bán kính Bo là r0=5,3.1011m. Tốc độ của electron trên quỹ đạo ứng với mức năng lượng này là:

A. 3,415.105m/s

B. 5,46.105m/s

C. 1,728.105m/s

D. 4,87.108m/s

30. Nhiều lựa chọn

Xét ba mức năng lượng EK<EL<EM của nguyên tử hiđrô. Cho biết ELEK>EMEL Xét ba vạch quang phổ (ba ánh sáng đơn sắc) ứng với ba sự chuyển mức năng lượng như sau: Vạch λLK ứng với sự chuyển từ ELEK. Vạch λML ứng với sự chuyển từ EMEL. Vạch λMK ứng với sự chuyển từ EMEK. Hãy chọn cách sắp xếp đúng?

A. λLK<λML<λMK.

B. λMK<λLK<λML.

C. λMK<λLK<λML.

D. λLK<λML<λMK.

31. Nhiều lựa chọn

Công thoát của kim loại là 7,23.1019J. Nếu chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có tần số f1 =2,1.1015 Hz, f2 =1,33.1015 Hz, f3 =9,375.1014 Hz, f4 =8,45.1014 Hzf5 =6,67.1014 Hz. Những bức xạ nào kể trên gây hiện tượng quang điện? Cho h=6,625.1034J.s và c=3.108m/s.

A. q2, f4

B. f2, f3, f5

C. f2, f3, f4

D. f1, f2

32. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tử Hiđrô khi được kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo P. Khi bán kính quỹ đạo của electron giảm đi 27r0 với r0 là bán kính quỹ đạo Bo, thì trong quá trình đó nguyên tử Hiđrô có thể phát ra tối đa:

A. 5 bức xạ

B. 15 bức xạ

C. 6 bức xạ

D. 10 bức xạ

33. Nhiều lựa chọn

Cho hai bức xạ có bước sóng λ1=300nm và λ2=500nm. Lấy h=6,625.1034J; c=3.108m/s. So với năng lượng photon của bức xạ λ1 thì năng lượng mỗi photon của bức xạ λ1 thì năng lượng mỗi photon của λ2 sẽ

A. Lớn hơn 2,48.1019J.

B. Nhỏ hơn 2,48.1019J.

C.Nhỏ hơn 2,65.1019J.

D. Lớn hơn 2,65.1019J.

34. Nhiều lựa chọn

Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K và F. Khi electron chuyển động từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron tăng thêm

A. 12 F.

B. 1516F.

C. 240 F.

D. 15256F.

35. Nhiều lựa chọn

Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88μm. Lấy h=6,625.1034J ; c=3.108m/s1eV=1,6.1019J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là

A. 2,2.1019eV.

B. 1,056.1025eV.

C. 0,66.103eV.

D. 0,66 eV

36. Nhiều lựa chọn

Một chất có khẳ năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5μm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3μm Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,1 công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ lệ giữa số photon bật ra và photon chiếu tới trong 1s nhận giá trị nào sau đây:

A. 0,002

B. 0,060

C. 0,167

D. 0,667

37. Nhiều lựa chọn

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tưt hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron trên quỹ đạo M bằng:

A. 3

B. 4

C. 9

D. 2

38. Nhiều lựa chọn

Trong mẫu nguyên tử Bo, bánh kính quỹ đạo dừng K trong nguyên tử hiđrô là r0=5,3.1011m. Bán kính quỹ đạo dừng O trong nguyên tử hiđrô bằng:

A. 21,2.1011m.

B. 132,5.1011m.

C. 84,8.1011m.

D. 26,5.1011m.

39. Nhiều lựa chọn

Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En=13,6n2(eV) (với n = 1, 2, 3,…) Một đám khí hiđrô (ở áp suất thấp) đang ở trạng thái cơ bản được kích thích bằng các photon có tần số f0 thì thấy sau đó có đám khí hiđrô có thể phát xạ tối đa 10 vạch trong quang phổ Hiđrô. Tần số nhỏ nhất trong các tần số của các vạch nói trên có giá trị là:

A. f064.

B. 2f027.

C. 7f032.

D. 3f0128.

40. Nhiều lựa chọn

Giới hạn quang điện của xesi là 660nm. Lấy h=6,625.1034J;c=3.108m/s;e=1,6.1019C. Công thoát electron của xesi là

A. 30,1.1019J.

B. 3,01.1019J.

C. 18,8eV

D. 1,88MeV

© All rights reserved VietJack