vietjack.com

43 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng có đáp án (Phần 2)
Quiz

43 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng có đáp án (Phần 2)

V
VietJack
ToánLớp 99 lượt thi
43 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng: Phương trình ax2+bx+c =0 (a0) có hai nghiệm x1; x2. Khi đó:

x1+x2=bax1.x2=ca

x1+x2=bax1.x2=ca

x1+x2=bax1.x2=ca

x1+x2=bax1.x2=ca

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng: Phương trình ax2+bx+c=0 (a 0) có a – b + c = 0. Khi đó:

Phương trình có một nghiệm x1=1, nghiệm kia là x2=ca

Phương trình có một nghiệm x1=1, nghiệm kia là x2=ca

Phương trình có một nghiệm x1= 1, nghiệm kia là x2=-ca

Phương trình có một nghiệm x1=1, nghiệm kia là x2=-ca

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng: Phương trình ax2+bx+c=0 (a0) có a + b + c = 0. Khi đó:

Phương trình có một nghiệm x1=1, nghiệm kia là x2=ca

Phương trình có một nghiệm x1=-1, nghiệm kia là x2=ca

Phương trình có một nghiệm x1=-1, nghiệm kia là x2=-ca

Phương trình có một nghiệm x1=1, nghiệm kia là x2=-ca

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số có tổng là S và tích là P với S24P. Khi đó nào dưới đây?

X2  PX + S = 0

X2  SX + P = 0

SX2  X + P = 0

X2  2SX + P = 0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai số u = m; v = 1 – m là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

x2  x + m (1  m) = 0

x2 + m (1  m)x  1 = 0

x2 + x  m (1  m) = 0

x2 + x  m (1  m) = 0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x2  6x + 7 = 0

16

3

6

7

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình 3x2+5x+1=0

56

56

53

53

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x25x+2=0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức A=x12 +x22

20

21

22

22

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình 2x211x+3=0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức A=x12+x22

1094

27

1094

1214

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình 2x26x1= 0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức N=1x1+3+1x2+3

6

2

5

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2  4x + 6 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức N=1x1+2+1x2+2

−2

1

0

4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x220x17=0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức C=x13 +x23

9000

2090

2090

9020

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình 2x2  18x + 15 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức C=x13+x23

1053

10532

729

10533

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình (m – 2)x2 – (2m + 5)x + m + 7 = 0 (m  2) luôn có nghiệm x1; x2 với mọi m. Tìm x1; x2 theo m

x1=1; x2=m+7m2

x1=1; x2=-m+7m2

x1=1; x2=m+7m2

x1=1; x2=-m+7m2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình mx2 + (3m − 1)x + 2m − 1 = 0 (m 0) luôn có nghiệm x1; x2 với mọi m. Tìm x1; x2 theo m

x1=1; x2=12mm

x1=1; x2=2m1m

x1=1; x2=12mm

x1=1; x2=2m1m

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai nghiệm của phương trình 18x2 + 23x + 5 = 0  sau đó phân tích đa thức A = 18x2 + 23x + 5 sau thành nhân tử

x1=1; x2=518; A=18 (x + 1) x+518

x1=1; x2=518; A=(x + 1) x+518

x1=1; x2=518; A=18(x + 1) x+518

x1=1; x2=-518; A=18(x + 1) x+518

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai nghiệm của phương trình 5x2 + 21x − 26 = 0  sau đó phân tích đa thức B = 5x2 + 21x −2 6  sau thành nhân tử.

x1=1; x2=265; B=(x1)x+265

x1=1; x2=-265; B=5(x+1)x+265

x1=1; x2=-265; B=5(x-1)x+265

x1=1; x2=265; B=5(x-1)x+265

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm u – v biết rằng u + v = 15, uv = 36 và u > v

8

12

9

10

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm u – 2v biết rằng u + v = 14, uv = 40 và u < v

−6

16

−16

6

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập phương trình nhận hai số 3 − 5 và 3 + 5 làm nghiệm

x26x4=0

x26x+4=0

x2+6x+4=0

x26x+4=0

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập phương trình nhận hai số 2 + 7 và 2 − 7 làm nghiệm

x2  4x  3 = 0

x2 + 3x  4 = 0

x2  4x + 3 = 0

x2 + 4x + 3 = 0

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình x2 – (2a – 1)x – 4a − 3  = 0 luôn có hai nghiệm x1; x2 với mọi a. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào a.

2(x1 + x2)  x1.x2 = 5

2(x1 + x2)  x1.x2 =-5

2(x1 + x2)+x1.x2 = 5

2(x1 + x2)+x1.x2 =-5

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình x2 – (m + 5)x + 3m + 6 = 0 luôn có hai nghiệm x1; x2 với mọi m. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.

3(x1 + x2) + x1.x2 = 9

3(x1 + x2) -x1.x2 =-9

3(x1 + x2) - x1.x2 = 9

(x1 + x2) - x1.x2 =-1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để phương trình x2 – 2(m – 1)x – m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu.

m < 2

m > 2

m = 2

m > 0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để phương trình 3x2 + (2m + 7)x – 3m + 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu.

m>53

m>35

m=53

m<53

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để phương trình x2 – 2(m – 3) x + 8 – 4m = 0 có hai nghiệm âm phân biệt

m < 2 và m ≠ 1

m < 3

m < 2

m > 0

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 3x2 + 7x + m = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.

m>4912

m < 0

0<m<4912

Một đáp án khác

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình x2 − 6x + 2m + 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt

m {−1; 1; 2; 3}

m {1; 2; 3}

m {0; 1; 2; 3; 4}

m {0; 1; 2; 3}

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 + (2m – 1)x + m2 – 2m + 2 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương

12<m<74

m>12

Cả A và B đúng

Không có giá trị nào của m

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để phương trình mx2 – 2(m – 2)x + 3(m – 2) = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.

m < 0

m > 1

– 1 < m < 0

m > 0

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để phương trình (m – 1)x2 + 3mx + 2m + 1 = 0 có hai nghiệm cùng dấu.

m > 1

m<12

12<m<1

m>1m<12

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để phương trình x2mxm1=0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x13+x23=1

m = 1

m = −1

m = 0

m > −1

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để phương trình x2 – 2(m + 1)x + 2m = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x13+x23 =8

m = 1

m = −1

m = 0

m > −1

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để phương trình x2 – 5x + m + 4 = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12+x22=23

m = −2

m = −1

m = −3

m = −4

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để phương trình x2 – 2mx + 2m − 1 = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12+ x22=10

m = 2

m = -1

m = −3

Cả A và B

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào dưới đây gần nhất với giá trị của m để x2+3xm=0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn 2x1+3x2=13

416

415

414

418

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2+2x+m1=0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn 3x1+2x2=1

m = −34

m = 34

m = 35

m = −35

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để phương trình x2 + (4m + 1)x + 2(m – 4) = 0 có hai nghiệm x1; x2 và biểu thức A = x1+x22 đạt giá trị nhỏ nhất

m = 1

m = 0

m = 2

m = 3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 – 2(m + 4)x + m2 – 8 = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn A=x1+x23x1x2 đạt giá trị lớn nhất

m=13

m=13

m = 3

m = −3

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để phương trình x2 – 2(m – 2)x + 2m – 5 = 0 hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1(1x2)+x2(1  x1)<4

m > 1

m < 0

m > 2

m < 3

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để phương trình x2 + 2(m + 1)x + 4m = 0 có x1(x22)+x2(x12)>6

m>16

m>16

m<16

m<16

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 + mx + n – 3 = 0. Tìm m và n để hai nghiệm x1; x2 của phương trình thỏa mãn hệ x1x2=1x12x22=7

m = 7; n = − 15

m = 7; n = 15

m = −7; n = 15

m = −7; n = −15

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 – (2m – 3)x + m2 – 3m = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn 1<x1<x2<6

m < 6

m > 4

4m6

4 < m < 6

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack