vietjack.com

43 câu trắc nghiệm Cơ sở của nhiệt động lực học cơ bản (P1)
Quiz

43 câu trắc nghiệm Cơ sở của nhiệt động lực học cơ bản (P1)

A
Admin
23 câu hỏiVật lýLớp 10
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nội năng của một vật là:

A. Tổng động năng và thế năng của vật.

B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. Tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.

D. Nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.

2. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?

A. Nội năng là một dạng năng lượng.

B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.

C. Nội năng là nhiệt lượng.

D. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi.

3. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức DU = A + Q phải có giá trị nào sau đây?

A. Q < 0 và A > 0

B. Q > 0 và A > 0

C. Q > 0 và A < 0

D. Q < 0 và A < 0

4. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?

A. DU = Q với Q > 0

BDU = Q + A với A > 0

CDU = Q + A với A < 0

DDU = Q với Q < 0

5. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.

A. ngừng chuyển động.

B. nhận thêm động năng.

C. chuyển động chậm đi.

D. va chạm vào nhau.

6. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Khối lượng của vật.

B. Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.

D. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật.

7. Nhiều lựa chọn

Một khối khí được truyền một nhiệt lượng 2000 J thì khối khí dãn nở và thực hiện được một công 1500 J. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí.

A. 500 J

B. 3500 J

C. – 3500 J

D. – 500 J

8. Nhiều lựa chọn

Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?

A. DU = Q với Q > 0

BDU = Q với Q < 0

CDU = A với A > 0

DDU = A với A < 0

9. Nhiều lựa chọn

Khí thực hiện công trong quá trình nào sau đây?

A. Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí.

B. Nhiệt lượng khí nhận được nhỏ hơn độ tăng nội năng của khí.

C. Nhiệt lượng khí nhận được bằng độ tăng nội năng của khí.

D. Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn hoặc bằng độ tăng nội năng của khí.

10. Nhiều lựa chọn

Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức ∆U = A + Q, với quy ước:

A. Q > 0: hệ truyền nhiệt

B. A < 0: hệ nhận công

C. Q < 0: hệ nhận nhiệt

D. A > 0: hệ nhận công

11. Nhiều lựa chọn

Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ tỏa nhiệt và sinh công ?

A. Không đổi

B. Chưa đủ điều kiện để kết luận

C. Giảm

D. Tăng

12. Nhiều lựa chọn

Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ nhận nhiệt và thực hiện công?

A. Tăng

B. Chưa đủ điều kiện để kết luận

C. Không đổi

D. Giảm

13. Nhiều lựa chọn

Định luật, nguyên lí vật lý nào cho phép giải thích hiện tượng chất khí nóng lên khi bị nén nhanh (ví dụ không khí bị nén trong chiếc bơm xe đạp)?

A. Định luật bảo toàn cơ năng

B. Nguyên lí I nhiệt động lực học

C. Nguyên lí II nhiệt động lực học

D. Định luật bảo toàn động lượng

14. Nhiều lựa chọn

Trong các hệ thức sau, hệ thức nào biểu diễn cho quá trình nung nóng khí trong bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình?

A. ∆U = 0

B. ∆U = A + Q

C. ∆U = Q

D. ∆U = A

15. Nhiều lựa chọn

Hệ thức ∆U = A + Q với A > 0, Q < 0 diễn tả cho quá trình nào của chất khí ?

A. Nhận công và tỏa nhiệt

B. Nhận nhiệt và sinh công

C. Tỏa nhiệt và nội năng giảm

D. Nhận công và nội năng giảm

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động lực học ?

A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.

B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.

C. Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.

D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.

17. Nhiều lựa chọn

Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ nhận nhiệt và nhận công?

A. Không đổi

B. Chưa đủ điều kiện để kết luận

C. Giảm

D. Tăng

18. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai.

A. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.

B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.

C. Nhiệt lượng là số đo nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.

D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.

19. Nhiều lựa chọn

Thực hiện công 100J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra môi trường một nhiệt lượng 20J. Kết luận nào sau đây là đúng.

A. Nội năng của khí tăng 80J.

B. Nội năng của khí tăng 120J.

C. Nội năng của khí giảm 80J.

D. Nội năng của khí giảm 120J.

20. Nhiều lựa chọn

Công thức tính nhiệt lượng là:

A. Q = m.c.∆t

B. Q = c.∆t

C. Q = m.∆t

D. Q = m.c

21. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ?

A. ∆U = A + Q

B. ∆U = Q

C. ∆U = A

D. A + Q = 0

22. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng.

B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch.

C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lượng nhận được thành công.

D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công.

23. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?

A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.

B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.

C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.

D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.

© All rights reserved VietJack