vietjack.com

43 bài tập Phương trình bậc nhất hai ẩn có lời giải
Quiz

43 bài tập Phương trình bậc nhất hai ẩn có lời giải

A
Admin
43 câu hỏiToánLớp 9
43 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. \(x - 2y = 3\)               

B. \(0x - 0y = 5\)           

C. \(0x + 3y = 1\)                                    

D. \( - 3x + 0y = 3\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hệ số \(a,b\)\(c\) tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn \( - 2x = 13\) là:

A. \(a = - 2;b = 0\)\(c = 13\)                          

B. \(a = - 2;b = 13\)\(c = 0\)

C. \(a = 0;b = - 2\)\(c = 13\)                          

D. \(a = 13;b = 0\)\(c = - 2\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hệ số \(a,b\)\(c\) tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn \( - y - 1 = 0\) là:

A. \(a = - 1;b = 0\)\(c = 1\)                            

B. \(a = 0;b = - 1\)\(c = 1\)

C. \(a = 1;b = - 1\)\(c = 1\)                            

D. \(a = - 1;b = - 1\)\(c = 0\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hệ số \(a,b\)\(c\) tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn \(x - y + 5 = 0\) là:

A. \(a = 1;b = 1\)\(c = 0\)                               

B. \(a = 1;b = 1\)\(c = - 5\)

C. \(a = 1;b = - 1\)\(c = - 5\)                         

D. \(a = 1;b = - 1\)\(c = 5\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cặp số \(\left( { - 2;3} \right)\) là nghiệm của phương trình nào dưới đây:

A. \(x - y = 1\)                 

B. \(2x - y = - 7\)         

C. \(2x + y = 2\)                                    

D. \(x - 3y = - 10\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cặp số nào không là nghiệm của phương trình \(x + 2y = - 3\)?

A. \(\left( {1; - 2} \right)\)                                  

B. \(\left( { - 2; - 0,5} \right)\)                 

C. \(\left( {3;3} \right)\)                           

D. \(\left( { - 5;1} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cặp số nào là nghiệm của phương trình \(3x - 2y + 1 = 0\)?

A. \(\left( {0;1} \right)\) 

B. \(\left( { - 1;1} \right)\)                           

C. \(\left( { - 1; - 1} \right)\)                           

D. \(\left( {5;3} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \[4x--3y = - 1\] được biểu diễn bằng đường thẳng nào dưới đây?

A. \(y = - 4x - 1\)           

B. \(y = \frac{4}{3}x + \frac{1}{3}\)                    

C. \(y = 4x + 1\)            

D. \(y = \frac{4}{3}x - \frac{1}{3}\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \(5x + 0y = 2\) được biểu diễn bởi

A. đường thẳng \(y = 5x + 2\)                               

B. đường thẳng \(y = \frac{2}{5}\)

C. đường thẳng \(x = \frac{2}{5}\)                       

D. đường thẳng \(y = 2 - 5x\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \(0x - 4y = 3\) được biểu diễn bởi

A. đồ thị hàm số \(x = 3 + 4y\)                            

B. đồ thị hàm số \(y = 3\)

C. đồ thị hàm số \(y = \frac{3}{4}\)                     

D. đồ thị hàm số \(y = - \frac{3}{4}\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào của \({y_o}\) để cặp số \(\left( {0,5;{y_o}} \right)\) là nghiệm của phương trình \( - 2x + 2y = 3\)?

A. \({y_o} = - 1\)            

B. \({y_o} = - 2\)          

C. \({y_o} = 2\)                                    

D. \({y_o} = 3\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào của \({x_o}\) để cặp số \(\left( {{x_o}; - 1} \right)\) là nghiệm của phương trình \(3x + y = 2\)?

A. \({x_o} = - 1\)            

B. \({x_o} = 1\)            

C. \({x_o} = 2\)                                    

D. \({x_o} = 3\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm tổng quát của phương trình \(x - y + 2 = 0\) là:

A. \(\left( {x;y} \right)\) với \(x,y \in \mathbb{R}\)                  

B. \(\left\{ {\left( {x;x - 2} \right)\left| {x \in \mathbb{R}} \right.} \right\}\)

C. \(\left\{ {\left( {y;x + 2} \right)\left| {y \in \mathbb{R}} \right.} \right\}\)            

D. \(\left\{ {\left( {x;x + 2} \right)\left| {x \in \mathbb{R}} \right.} \right\}\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \[ax + by = c\] với \[a \ne 0,b \ne 0\]. Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi.

A. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\y = - \frac{a}{b}x + \frac{c}{b}\end{array} \right.\].                          

B. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\y = - \frac{a}{b}x - \frac{c}{b}\end{array} \right.\].                          

C. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\y = \frac{c}{b}\end{array} \right.\].                          

D. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\y = - \frac{c}{b}\end{array} \right.\].

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. \[2{x^2} + 2 = 0\].     

B. \[3y - 1 = 5(y - 2)\].  

C. \[2x + \frac{y}{2} - 1 = 0\].       

D. \[3\sqrt x + {y^2} = 0\].

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây nhận cặp số \(( - 2;4)\) làm nghiệm

A. \[x - 2y = 0\].              

B. \[2x + y = 0\].           

C. \[x - y = 2\].                                        

D. \[x + 2y + 1 = 0\].

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[x - 5y + 7 = 0\] nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

A. \[(0;1)\].                     

B. \[( - 1;2)\].                

C. \[(3;2)\].                          

D. \[(2;4)\].

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[5x + 4y = 8\] nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

A. \[( - 2;1)\].                  

B. \[( - 1;0)\].                

C. \[(1,5;3)\].                       

D. \[(4; - 3)\].

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm số dương \(m\) để phương trình \[2x - {(m - 2)^2}y = 5\] nhận cặp số \(( - 10; - 1)\) làm nghiệm.

A. \[m = 5\].                    

B. \[m = 7\].                  

C. \[m = - 3\].                                        

D. \[m = 7;m = - 3\].

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tìm \(m\) để phương trình \[\sqrt {m - 1} x - 3y = - 1\] nhận cặp số \((1;1)\) làm nghiệm.

A. \[m = 5\].                    

B. \[m = 2\].                  

C. \[m = - 5\].                                        

D. \[m = - 2\].

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình \[0x + 4y = - 16\].

A. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\y = - 4\end{array} \right.\].   

B. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\y = 4\end{array} \right.\].            

C. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\x = - 4\end{array} \right.\].                          

D. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in \mathbb{R}\\x = 4\end{array} \right.\].

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Công thức nghiệm tổng quát của phương trình \[3x + 0y = 12\].

A. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in R\\y = - 4\end{array} \right.\].                          

B. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in R\\y = 4\end{array} \right.\].                                      

C. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in R\\x = - 4\end{array} \right.\].                          

D. \[\left\{ \begin{array}{l}x \in R\\x = 4\end{array} \right.\].

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong các cặp số \[( - 2;1);(0;2);( - 1;0);(1,5;3);(4; - 3)\] có bao nhiêu cặp số không là nghiệm của phương trình \[3x + 5y = - 3\].

A. \(1\).                           

B. \(3\).                         

C. \(2\).                                

D. \(4\).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(3x + my = 5\) có nghiệm \(\left( {1;2} \right)\) khi \(m\) có giá trị là:

A. \(m = 3\)                     

B. \(m = 1\)                   

C. \(m = 5\)                                    

D. \(m = 0\)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một lạng(0,1 kg) thịt bò chứa \(26{\rm{g}}\)protein, một lạng(0,1 kg) cá chứa \(22{\rm{g}}\) protein. Bác An định chỉ bổ sung \(70{\rm{g}}\) protein từ thịt bò và thịt cá trong một ngày. Gọi \(x,y\) lần lượt là số lạng thịt bò, số lạng thịt cá mà bác An ăn trong một ngày. Phương trình bậc nhất hai ẩn \(x,y\) biểu diễn nhu cầu bổ sung protein của bác An là :

A. \(x + 22y = 70\)          

B. \(70x - 22y = 26\)     

C. \(22x + 26y = 70\)                              

D. \(26x + 22y = 70\)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Một số có hai chữ số có dạng \(\overline {xy} \), biết hai lần chữ số thứ nhất nhiều hơn chữ số thứ hai 5 đơn vị. Phương trình bậc nhất hai ẩn \(x,y\) biểu diễn mối liên hệ trên là:

A. \(x + y = 5\)                

B. \(2x - y = 5\)             

C. \(x - 2y = 5\)                                    

D. \(2x + y = 5\)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \(d\) có phương trình \((m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2\). Tìm các giá trị của tham số \[m\] để \[d\] song song với trục hoành.

A. \[m = 1\].                    

B. \[m = 2\].                  

C. \[m = 3\].                                   

D. \[m = 4\].

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \(d\) có phương trình \((5m - 15)x + 2my = m - 2\). Tìm các giá trị của tham số \[m\] để \[d\] song song với trục hoành.

A. \[m = 1\].                    

B. \[m = 2\].                  

C. \[m = 3\].                                   

D. \[m = 4\].

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \(d\) có phương trình\((m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2\). Tìm các giá trị của tham số \[m\] để \(d\) song song với trục tung.

A. \[m = \frac{1}{3}\].    

B. \[m = \frac{2}{3}\].  

C. \[m \ne 2\].                                   

D. \[m \ne \frac{1}{3}\].

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \(d\) có phương trinh\(\frac{{m - 1}}{2}x + (1 - 2m)y = 2\). Tìm các giá trị của tham số \[m\] để \(d\) song song với trục tung.

A. \[m = 1\].                    

B. \[m \ne \frac{1}{2}\].                 

C. \[m = 2\].                 

D. \[m = \frac{1}{2}\].

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \(d\) có phương trình \[(2m - 4)x + (m - 1)y = m - 5\]. Tìm các giá trị của \(m\) tham số \(d\) để đi qua gốc tọa độ.

A. \[m = 2\].                    

B. \[m = 1\].                  

C. \[m = 5\].                                  

D. \[m \ne 5\].

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \(d\) có phương trình \[(m - 2).x + (3m - 1).y = 6m - 2\]. Tìm các giá trị của tham số \(m\) để \[d\] đi qua gốc tọa độ.

A. \[m = \frac{1}{3}\].    

B. \[m = \frac{2}{3}\].  

C. \[m \ne 2\].                                  

D. \[m \ne \frac{1}{3}\].

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng. Đường thẳng \(d\) biểu diễn tập nghiệm của phương trình \[3x - y = 3\] là.

A. Đường thẳng song song với trục hoành.          

B. Đường thẳng song song với trục tung.

C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.                       

D. Đường thẳng đi qua điểm A(1;0).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng nào đưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành.

A. \[5y = 7\].                   

B. \[3x = 9\].                

C. \[x + y = 9\].                                   

D. \[6y + x = 7\].

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Các nghiệm nguyên dương của phương trình \(5x + 3y = 50\) là:

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {5;3} \right),\left( {3;5} \right),\left( {3;50} \right)\)                                

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {7;5} \right),\left( {5;3} \right),\left( {3;5} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {13; - 5} \right),\left( {4;10} \right),\left( { - 1;15} \right)\)                             

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {7;5} \right),\left( {4;10} \right),\left( {1;15} \right)\)\(x,y > 0\)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm nguyên?

A. \(2x - 4y = 7\)             

B. \(3x + 6y = 19\)        

C. \(5x - 10y = 14\)                                  

D. \(3x + 12y = 6\)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Các phương trình sau, phương trình nào không có nghiệm nguyên?

A. \(3x - 9y = 6\)             

B. \(4x - 12y = 4\)         

C. \(5x - 10y = 14\)                                  

D. \( - 5x + 15y = 10\)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình \[5x - 3y = 8\].

A. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 3t - 8\\y = 5t - 16\end{array} \right.(t \in Z)\].             

B. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 3t - 8\\y = - 5t - 6\end{array} \right.(t \in Z)\].

C. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 8t - 3\\y = 15t - 16\end{array} \right.(t \in Z)\].             

D. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 3t + 8\\y = 5t + 6\end{array} \right.(t \in Z)\].

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình \[3x - 2y = 5\].

A. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 5 - 2t\\y = - 5 - 3t\end{array} \right.(t \in Z)\].             

B. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + 2t\\y = 5 - 3t\end{array} \right.(t \in Z)\].

C. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 5 - 2t\\y = 5 + 3t\end{array} \right.(t \in Z)\].             

D. \[\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + 2t\\y = 5 + 3t\end{array} \right.(t \in Z)\].

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình \[ - 5x + 2y = 7\].

A. \[( - 7; - 14)\].             

B. \[( - 1; - 2)\].             

C. \[( - 3; - 4)\].                                 

D. \[( - 5; - 9)\].

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Nghiệm nguyên âm của phương trình \[3x + 4y = - 10\]\[(x;y)\]. Tính \(x.y\).

A. \[2\].                           

B. \( - 2\).                      

C. \(6\).                                

D. \(4\).

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Gọi \[(x;y)\] là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình \[ - 4x + 3y = 8\]. Tính \(x + y\)

A. \(5\).                           

B. \[6\].                         

C. \[7\].                                

D. \[4\].

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Gọi \[(x;y)\] là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình \[6x - 7y = 5\]. Tính \(x - y\)

A. \[2\].                           

B. \[3\].                         

C. \[1\].                                

D. \[ - 1\].

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack