400+ câu trắc nghiệm Kịch bản ASP/Javascript/ PHP có đáp án - Phần 5
25 câu hỏi
JavaScript được bắt đầu bằng?
Tất cả các dạng trên
<Javascript> …<Javascript>
<java> </java>
<scritp> …</script>
Đoạn mã sau thực hiện công việc gì?
<%
id=request.queryString(''id'')
ten=Request.form(''menu'')
Set rsmenu =
Server.CreateObject(''ADODB.RecordSet'')
sqlmenu=''SELECT * FROM MENU where id='' & id
Rsmenu.open sqlmenu, conn,1,3
----Cap nhat lai------------
rsmenu(''TEN'')=TEN
Rsmenu.Update
Response.redirect ''QuanLyMenu.asp''
%>
</%
Lấy 2 biến id, ten để cập nhật lại thông tin cho bản menu
Lấy biến ten để cập nhật lại thông tin cho bản menu
Lấy 1 biến id để cập nhật lại thông tin cho bản menu
Dùng để xóa table menu.
Thẻ <Frameset rows > /frameset>
Tất cả dạng trên
Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột
Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng
Không có ý nào ở trên
Xem đoạn mã sau:
<form method=''GET'' action=''XL_login.asp''>
Username:<input type=''text'' name=''U'' size=''20''>
Password:<input type=''password'' name=''P'' size=''20''>
<input type=''submit'' value=''Login'' name=''B1''>
</form>
Thuộc tính GET trong thẻ forum thể hiện điều gì? "
Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi qua chức năng ẩn
Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên thanh địa.
Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi email
Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên trang chủ.
Câu lệnh nào dùng để xuất ra trình duyệt?
say
echo
write
cout<<
Xem đoạn mã sau:
<form method=''POST'' action=''XL_login.asp''>
Username:<input type=''text'' name=''U'' size=''20''>
Password:<input type=''password'' name=''P'' size=''20''>
<input type=''submit'' value=''Login'' name=''B1''>
</form>
Muốn lấy dữ liệu từ form của đối tượng textbox ta sử dụng lệnh nào?
Request.queryString(")
Request.form(")
Request.GET(")
Request.POST(")
Trong CSS muốn tạo một đối tượng có nền màu đỏ, lệnh nào sau đây là đúng
background: red;
Backgroundcolor: red;
Color: red;
backcolor: red;
Khi sử dụng tập hợp Form để nhập dữ liệu để bảo vệ dữ liệu nhập dạng mật khẩu (Password) . Thẻ lệnh nhập sẽ được sử dụng như sau:
<Input Type = Password>
<Input Type = Text Password>
<Input Type = Text Password = true>
<input Type = text Valid = Password>
CSS dùng để làm gì?
Định dạng trang web
Dùng để lập trình web từ phía máy chủ
Viết các ứng dụng sự kiện
Các kịch bản máy khách.
Lệnh CSS có thể viết được ở đâu?
Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ stylesheet> /stylesheet> hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css
Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ Css> hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css
Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ style> /style>, viết theo tên thẻ ở thuộc tính style=" hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css
Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ style> /style> hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .sheet
Xem đoạn mã sau:
Set ketnoi = Server.CreateObject(''ADODB.connection'')
duongdan='Provider= Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; datasource=...'
Hỏi: Câu lệnh trên dùng để kết nối với cơ sở dữ liệu lại gì?
Tạo một đối tượng kết nối với CSDL Foxpro trên server
Tạo một đối tượng kết nối với CSDL SQL server trên server
Tạo một đối tượng kết nối với CSDL access trên server
Tạo một đối tượng kết nối với CSDL access trên client
Đoạn mã sau dùng để làm gì?
<!--#include file=''baove.asp''-->
<!--#include file=''admin_dbconnect.asp''-->
<%
id=Request.queryString(''ID'')
Set rsmenu = Server.CreateObject(''ADODB.RecordSet'')
sqlmenu=''SELECT * FROM MENU where id='' & id
Rsmenu.open sqlmenu, conn,1,3
Rsmenu.Delete
Rsmenu.Update
Response.redirect ''QuanlyMenu.asp''
%>
Xóa bản ghi có ID đã truy vấn được trong table Menu rồi chuyển hướng về trang QuanlyMenu.asp
Xóa bản ghi có ID khác với ID chọn được trong table Menu rồi chuyển hướng về trang QuanlyMenu.asp
Xóa tất cả bản ghi trong table Menu rồi chuyển hướng về trang QuanlyMenu.asp
Xóa tệp QuanlyMenu.asp
Xem đoạn mã sau:
<input type=''text'' size=''30'' id=''email'' onchange=''checkEmail()''>
Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?
Khi ấn phím bất kỳ
Khi click vào nội dung trong ô text box
Khi xem nội dung trong ô text box
Khi thay đổi nội dung trong ô text box
Khi sử dụng thẻ DIV có Class = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?
Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng
Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng
Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng
Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng
Để chèn thêm 1 ký tự lạ trong JavaScript ví dụ dấu ('') ta viết theo cách nào?
document.write('' ''This text inside quotes'');''
document.write('' \''This text inside quotes.''\'' );
document.write('' \''This text inside quotes.''\ '');
document.write('' \''This text inside quotes.''\'');
Xem đoạn mã sau:
<input type=''text'' size=''30'' id=''email'' onBlur=''checkEmail()''>
HàmcheckMail() sẽ được thực thi khi nào?
Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox
Khi đưa con trỏ vào ô text box
Khi click lên form
Khi đóng form lại
Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính cơ bản của JavaScript?
Đơn giản (Simple)
Trực quan cao (visual)
Động (Dynamic)
Hướng đối tượng (Object Oriented)
Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?
Khi di chuyển chuột qua
Khi bắt đầu chương trình chạy
Khi click chuột
Khi kết thúc một chương trình
Ngôn ngữ mặc định của ASP là gì?
VBScript
JavaScript
PERL
EcmaScript
Các file mã ASP chạy từ phía nào?
Từ phía máy khách
Từ phía server
Chạy phía server, nếu server quá tải chạy tại máy khách
Chạy ở cả server và máy khách đồng thời
Sự kiện nào sau không có trong Form?
Onsubmit
Onclick
Oncharge
OnBlur
Ngôn ngữ PHP là script ở client Câuy server?
Client
Client và server
Server
Không chạy ở dạng nào
Lệnh prompt trong Javascript để làm gì?
Cả hai dạng trên
Hiện một thông báo dạng Yes, No
Hiện một thông báo nhập thông tin
Không có lệnh nào đúng
Khi form có thuôc tính Method không cài đặt muốn lấy giá trị các đối tượng trong forum ta dùng lệnh nào sau đây
Lệnh Request.QueryString(''tendoituong'')
Lệnh Request.form(''tendoituong'')
Lệnh Request.select(''tendoituong'')
Lệnh Request.get(''tendoituong'')
IIS là trình chủ Web Server được Microsoft cung cấp để tạo và xuất bản các trang web động chạy trên nền các hệ điều hành mạng của Windows (NT, 2000, ME, XP...). Sau khi cài đặt để kiểm tra hệ thống tại máy trạm làm việc, người sử dụng khởi động trình duyệt và gõ địa chỉ sau:
http://www.microsoft.localhost
http://tên máy/Localhost
http://www.localhost
http://localhost








