2048.vn

400+ câu trắc nghiệm Kịch bản ASP/Javascript/ PHP có đáp án - Phần 15
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Kịch bản ASP/Javascript/ PHP có đáp án - Phần 15

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trang asp.net có đuôi mở rộng là gì?

Asp

Aspx

Php

Js

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ASP.NET cho phép sử dụng các ngôn ngữ lập trình nào?

Chỉ sử dụng Vbscript và Javascript

Cho phép sử dụng nhiều ngôn ngữ như Vbscript, Javascript, C#, Visual Basic.net…

Sử dụng ngôn ngữ lập trình cấu trúc

Chỉ sử dụng ngôn ngữ lập trình C# và Visual Basic.NET

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập tin Web Service của ứng dụng ASP.NET có phần mở rộng là gì?

ascx

aspx

asmx

asax

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập tin cấu hình ứng dụng theo định dạng XML trong lập trinh ASP.NET có phần mở rộng là gì?

config

aspx

ascx

asmx

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn đưa các nhãn (label), hình ảnh(image), hộp kiểm (check box) … lên trong form ta sử dụng hộp công cụ nào?

Solution Explorer

Property Window

Toolbox

Document Outline Window

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Required Field Validator” ?

Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập

Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước

Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [ min – max ]

Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Compare Validator” ?

Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập

Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước

Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [ min – max ]

Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Range Validator” ?

Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập

Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước

Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [ min – max ]

Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Regular Expression Validator” ?

Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập

Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước

Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [ min – max ]

Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tự viết hàm kiểm tra lỗi, ta sử dụng điều khiển nào?

Regular Expression Validator

Custom Validator

Range Validator

Required Field Validator

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hiển thị ra bảng lỗi – tất cả các lỗi hiện có trên trang web, ta sử dụng điều khiển nào?

Regular Expression Validator

Custom Validator

Range Validator

Validation Summary

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai báo sử dụng label trong trang ASP.NET thì sử dụng câu lệnh nào là đúng trong các đáp án dưới đây?

< asp:Label ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label"></asp:Label >

< asp:Label ID="Label1 “ Text="Label"></asp:Label >

< asp:Label ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label" >

< asp:Textbox ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label"></asp:Label >

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai báo sử dụng Textbox có tên là Username trong trang ASP.NET thì sử dụng câu lệnh nào là đúng trong các đáp án dưới đây?

< asp:Label id="UserName" runat="server"></asp:textbox >

< asp:textbox id="UserName" ></asp:textbox >

< asp:textbox id="Name" runat="server"></asp:textbox >

< asp:textbox id="UserName" runat="server"></asp:textbox >

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để kiểm tra Textbox có tên là Password có trống hay không khi người sử dụng nhập thông tin để đăng nhập trang web thì sử dụng câu lệnh nào là đúng:

ControlToValidate = “Password”

ControlToValidate = Password

ControlToValidate = CheckTextbox

ControlToValidate = “Textbox”

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn lệnh sau, xác định đoạn lệnh này dùng để làm gì?

< asp:RangeValidator ID="rvclass" runat="server" ControlToValidate="txtclass" ErrorMessage="Enter your class (6 - 12)" MaximumValue="12"

MinimumValue="6" Type="Integer">

< /asp:RangeValidator ></>

</>

Đảm bảo đầu vào dữ liệu bằng 12 hoặc 6

Đảm bảo đầu vào dữ liệu nhỏ hơn 6

Đảm bảo đầu vào dữ liệu lớn hơn 12

Đảm bảo đầu vào dữ liệu từ 6 tới 12

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn lệnh sau, xác định đoạn lệnh này dùng để làm gì:

< asp:ValidationSummary ID="ValidationSummary1" runat="server" DisplayMode = "BulletList" ShowSummary = "true" HeaderText="Errors:" /></>

Chỉ ra các chế độ hiển thị

Chỉ ra tất cả các lỗi có thể trên trang

Chỉ ra các lỗi trên cơ sở dữ liệu

Chỉ ra văn bản ở đầu trang

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn lệnh sau, xác định chức năng của đoạn lệnh:

< script language="VB" runat="server" > sub Page_Load(obj as object, e as eventargs) Response.Redirect("http://www.dantri.com") end sub</>

< /script ></>

Dùng để trả lời trực tiếp Client

Dùng để trả lời trực tiếp Server

Dùng để chuyển user qua trang Web khác một cách gián tiếp

Dùng để trả lời gián tiếp Client

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn lệnh sau, nêu chức năng của đoạn lệnh sau? sub Submit_Click(obj as object,e as EventArgs)

if tbName.Value <>"" Session("Name ")=tbName.Value

Response.Write("Hi " & Session("Name ")&"!") else

Response.Write("You forgot to enter a name.")

end if end sub

Dùng Session object để lưu trữ thông tin người lướt mạng

Hiển thị thông báo "You forgot to enter a name."

Hiển thị thông báo “ Hi + “name””

Dùng Session object để gửi tên về máy chủ

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kểu Cookie được sử dụng bên dưới là kiểu nào? Response.Cookies("MyASPNETPage").("Username") = "Nang Vu" Response.Cookies("MyASPNETPage").("Password") = "TakeMeHome"

Đơn dạng, đơn giá trị

Đa dạng, đa giá trị

Đơn dạng, đa giá trị

Đa dạng, đơn giá trị

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của đối tượng Connection trong ADO.net là gì?

Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)

Tạo thao tác với nguồn dữ liệu

Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu

Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của đối tượng Command trong ADO.net là gì?

Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)

Tạo thao tác với nguồn dữ liệu

Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu

Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của đối tượng Datareader trong ADO.net là gì?

Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)

Tạo thao tác với nguồn dữ liệu

Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu

Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của đối tượng DataAdapter trong ADO.net là gì?

Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)

Tạo thao tác với nguồn dữ liệu

Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu

Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn 1 phát biểu đúng nhất về đối tượng Cookies?

Là 1 đoạn dữ liệu hoặc 1 tệp tin có kích thước khá nhỏ được Webserver lưu tại máy của người dùng. Mỗi lần có yêu cầu đến Webserver, những thông tin của cookies cũng sẽ được gửi về webserver

Là đối tượng dùng để lưu trữ thông tin của người dùng trong ứng dụng. Thông tin được lưu trữ trong đối tượng này là của một người dùng trong phiên làm việc cụ thể.

Là đối tượng được sử dụng để quản lý tất cả các thông tin của một ứng dụng web.

Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn 1 phát biểu đúng nhất về đối tượng Session?

Là 1 đoạn dữ liệu hoặc 1 tệp tin có kích thước khá nhỏ được Webserver lưu tại máy của người dùng. Mỗi lần có yêu cầu đến Webserver, những thông tin của cookies cũng sẽ được gửi về webserver

Là đối tượng dùng để lưu trữ thông tin của người dùng trong ứng dụng. Thông tin được lưu trữ trong đối tượng này là của một người dùng trong phiên làm việc cụ thể.

Là đối tượng được sử dụng để quản lý tất cả các thông tin của một ứng dụng web.

Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack