400+ câu trắc nghiệm Kịch bản ASP/Javascript/ PHP có đáp án - Phần 15
25 câu hỏi
Trang asp.net có đuôi mở rộng là gì?
Asp
Aspx
Php
Js
ASP.NET cho phép sử dụng các ngôn ngữ lập trình nào?
Chỉ sử dụng Vbscript và Javascript
Cho phép sử dụng nhiều ngôn ngữ như Vbscript, Javascript, C#, Visual Basic.net…
Sử dụng ngôn ngữ lập trình cấu trúc
Chỉ sử dụng ngôn ngữ lập trình C# và Visual Basic.NET
Tập tin Web Service của ứng dụng ASP.NET có phần mở rộng là gì?
ascx
aspx
asmx
asax
Tập tin cấu hình ứng dụng theo định dạng XML trong lập trinh ASP.NET có phần mở rộng là gì?
config
aspx
ascx
asmx
Muốn đưa các nhãn (label), hình ảnh(image), hộp kiểm (check box) … lên trong form ta sử dụng hộp công cụ nào?
Solution Explorer
Property Window
Toolbox
Document Outline Window
Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Required Field Validator” ?
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [ min – max ]
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…
Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Compare Validator” ?
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [ min – max ]
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…
Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Range Validator” ?
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [ min – max ]
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…
Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Regular Expression Validator” ?
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập
Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [ min – max ]
Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…
Để tự viết hàm kiểm tra lỗi, ta sử dụng điều khiển nào?
Regular Expression Validator
Custom Validator
Range Validator
Required Field Validator
Để hiển thị ra bảng lỗi – tất cả các lỗi hiện có trên trang web, ta sử dụng điều khiển nào?
Regular Expression Validator
Custom Validator
Range Validator
Validation Summary
Khai báo sử dụng label trong trang ASP.NET thì sử dụng câu lệnh nào là đúng trong các đáp án dưới đây?
< asp:Label ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label"></asp:Label >
< asp:Label ID="Label1 “ Text="Label"></asp:Label >
< asp:Label ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label" >
< asp:Textbox ID="Label1 “ runat="server“ Text="Label"></asp:Label >
Khai báo sử dụng Textbox có tên là Username trong trang ASP.NET thì sử dụng câu lệnh nào là đúng trong các đáp án dưới đây?
< asp:Label id="UserName" runat="server"></asp:textbox >
< asp:textbox id="UserName" ></asp:textbox >
< asp:textbox id="Name" runat="server"></asp:textbox >
< asp:textbox id="UserName" runat="server"></asp:textbox >
Để kiểm tra Textbox có tên là Password có trống hay không khi người sử dụng nhập thông tin để đăng nhập trang web thì sử dụng câu lệnh nào là đúng:
ControlToValidate = “Password”
ControlToValidate = Password
ControlToValidate = CheckTextbox
ControlToValidate = “Textbox”
Cho đoạn lệnh sau, xác định đoạn lệnh này dùng để làm gì?
< asp:RangeValidator ID="rvclass" runat="server" ControlToValidate="txtclass" ErrorMessage="Enter your class (6 - 12)" MaximumValue="12"
MinimumValue="6" Type="Integer">
< /asp:RangeValidator ></>
</>
Đảm bảo đầu vào dữ liệu bằng 12 hoặc 6
Đảm bảo đầu vào dữ liệu nhỏ hơn 6
Đảm bảo đầu vào dữ liệu lớn hơn 12
Đảm bảo đầu vào dữ liệu từ 6 tới 12
Cho đoạn lệnh sau, xác định đoạn lệnh này dùng để làm gì:
< asp:ValidationSummary ID="ValidationSummary1" runat="server" DisplayMode = "BulletList" ShowSummary = "true" HeaderText="Errors:" /></>
Chỉ ra các chế độ hiển thị
Chỉ ra tất cả các lỗi có thể trên trang
Chỉ ra các lỗi trên cơ sở dữ liệu
Chỉ ra văn bản ở đầu trang
Cho đoạn lệnh sau, xác định chức năng của đoạn lệnh:
< script language="VB" runat="server" > sub Page_Load(obj as object, e as eventargs) Response.Redirect("http://www.dantri.com") end sub</>
< /script ></>
Dùng để trả lời trực tiếp Client
Dùng để trả lời trực tiếp Server
Dùng để chuyển user qua trang Web khác một cách gián tiếp
Dùng để trả lời gián tiếp Client
Cho đoạn lệnh sau, nêu chức năng của đoạn lệnh sau? sub Submit_Click(obj as object,e as EventArgs)
if tbName.Value <>"" Session("Name ")=tbName.Value
Response.Write("Hi " & Session("Name ")&"!") else
Response.Write("You forgot to enter a name.")
end if end sub
Dùng Session object để lưu trữ thông tin người lướt mạng
Hiển thị thông báo "You forgot to enter a name."
Hiển thị thông báo “ Hi + “name””
Dùng Session object để gửi tên về máy chủ
Cho biết kểu Cookie được sử dụng bên dưới là kiểu nào? Response.Cookies("MyASPNETPage").("Username") = "Nang Vu" Response.Cookies("MyASPNETPage").("Password") = "TakeMeHome"
Đơn dạng, đơn giá trị
Đa dạng, đa giá trị
Đơn dạng, đa giá trị
Đa dạng, đơn giá trị
Chức năng của đối tượng Connection trong ADO.net là gì?
Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)
Tạo thao tác với nguồn dữ liệu
Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.
Chức năng của đối tượng Command trong ADO.net là gì?
Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)
Tạo thao tác với nguồn dữ liệu
Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.
Chức năng của đối tượng Datareader trong ADO.net là gì?
Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)
Tạo thao tác với nguồn dữ liệu
Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.
Chức năng của đối tượng DataAdapter trong ADO.net là gì?
Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)
Tạo thao tác với nguồn dữ liệu
Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.
Chọn 1 phát biểu đúng nhất về đối tượng Cookies?
Là 1 đoạn dữ liệu hoặc 1 tệp tin có kích thước khá nhỏ được Webserver lưu tại máy của người dùng. Mỗi lần có yêu cầu đến Webserver, những thông tin của cookies cũng sẽ được gửi về webserver
Là đối tượng dùng để lưu trữ thông tin của người dùng trong ứng dụng. Thông tin được lưu trữ trong đối tượng này là của một người dùng trong phiên làm việc cụ thể.
Là đối tượng được sử dụng để quản lý tất cả các thông tin của một ứng dụng web.
Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu
Chọn 1 phát biểu đúng nhất về đối tượng Session?
Là 1 đoạn dữ liệu hoặc 1 tệp tin có kích thước khá nhỏ được Webserver lưu tại máy của người dùng. Mỗi lần có yêu cầu đến Webserver, những thông tin của cookies cũng sẽ được gửi về webserver
Là đối tượng dùng để lưu trữ thông tin của người dùng trong ứng dụng. Thông tin được lưu trữ trong đối tượng này là của một người dùng trong phiên làm việc cụ thể.
Là đối tượng được sử dụng để quản lý tất cả các thông tin của một ứng dụng web.
Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu








