2048.vn

400+ câu trắc nghiệm Kịch bản ASP/Javascript/ PHP có đáp án  - Phần 13
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Kịch bản ASP/Javascript/ PHP có đáp án - Phần 13

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn lệnh sau có tác dụng gì:

For intCounter = 2 to 5

Response.Write(intCounter & "
")

Next

Hiển thị trên trình duyệt từ 2 tới 5

Hiển thị trên trình duyệt từ 1 tới 5

Hiển thị trên trình duyệt từ 2 tới 6

Hiển thị trên trình duyệt từ 0 tới 5

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong javascript, để xuất một dòng text ra màn hình ta dùng lệnh nào?

writes()

writeln()

write() và writeln()

readln()

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn lệnh sau, xác định đoạn lệnh này dùng để làm gì:

DisplayMode = "BulletList" ShowSummary = "true" HeaderText="Errors:" />

Chỉ ra các chế độ hiển thị

Chỉ ra tất cả các lỗi có thể trên trang

Chỉ ra các lỗi trên cơ sở dữ liệu

Chỉ ra văn bản ở đầu trang

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn 1 phát biểu đúng nhất về đối tượng Session?

Là 1 đoạn dữ liệu hoặc 1 tệp tin có kích thước khá nhỏ được Webserver lưu tại máy của người dùng. Mỗi lần có yêu cầu đến Webserver, những thông tin của cookies cũng sẽ được gửi về webserver

Là đối tượng dùng để lưu trữ thông tin của người dùng trong ứng dụng. Thông tin được lưu trữ trong đối tượng này là của một người dùng trong phiên làm việc cụ thể.

Là đối tượng được sử dụng để quản lý tất cả các thông tin của một ứng dụng web.

Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần mở rộng của tệp tin php là gì?

php

hpp

html

Js

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để kiểm tra Textbox có tên là Password có trống hay không khi người sử dụng nhập thông tin để đăng nhập trang web thì sử dụng câu lệnh nào là đúng:

ControlToValidate = “Password”

ControlToValidate = Password

ControlToValidate = CheckTextbox

ControlToValidate = “Textbox”

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Range Validator” ?

Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập

Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước

Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [min – max]

Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong asp.net, điều khiển nào tương tự như điều khiển Label, được sử dụng để hiển thị chuỗi văn bản trên trang Web?

“Control”

“Image”

“Literal”

“Gridview”

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn lệnh sau sử dụng phương thức nào để lấy giá trị nhập vào tại ô “email”

Phương thức _GET

Phương thức _POST

Phương thức _REQUEST

Phương thức _ACTION

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

110

10

100

10100

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong asp.net, điều khiển nào được dùng để tạo ra các banner quảng cáo cho trang web?

“Data Set”

“Data list”

“Repeater”

“AdRotator”

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tạo connection tới SQL server thì cần những thông tin nào?

Tên server, Tên database, Tên người dùng, Mật khẩu

Tên máy, Tên website, Tên người dùng, Mật khẩu

Tên máy, Tên database, Tên người dùng, Mật khẩu

Tên biến, Tên database, Tên người dùng, Mật khẩu

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

“12”

“24”

“36”

“48”

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của đối tượng Datareader trong ADO.net là gì?

Tạo kết nối giữa ứng dụng với nguồn dữ liệu (Cơ sở dữ liệu)

Tạo thao tác với nguồn dữ liệu

Là đối tượng truy cập dữ liệu trực tiếp, sử dụng con trỏ phía Server và duy trì kết nối với Server trong suốt quá trình đọc dữ liệu

Là đối tượng lấy dữ liệu từ nguồn dữ liệu cho ứng dụng.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

Testing 1+2.45

Testing 1+2+ “45”

245

1245

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đóng kết nối tới cơ sở dữ liệu trong PHP, ta sử dụng câu lệnh nào sau đây?

“mysql_connect”

“mysql_connect_db”

“mysql_close”

“mysql_data”

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm kết quả của đoạn lệnh sau?

Đoạn lệnh đưa ra thông báo “Số lớn nhất là số thứ 3”

Đoạn lệnh đưa ra thông báo “Chưa tìm thấy số lớn nhất”

Đoạn lệnh bị lỗi ở dòng số 14

Đoạn lệnh bị lỗi ở dòng số 9

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong asp.net, dòng tiêu đề của thông báo lỗi được quy định tại thuộc tính nào của điều khiển Validation Summary?

“Header text”

“Show Message Box”

“Show Summary”

“Text”

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn lệnh sau có tác dụng gì?

Dim intCounter As Integer = 1

While intCounter < 10

Response.Write(intCounter & "
")

intCounter += 1

End While

</>

Hiển thị trên trình duyệt từ 2 tới 9

Hiển thị trên trình duyệt từ 1 tới 9

Hiển thị trên trình duyệt từ 3 tới 9

Hiển thị trên trình duyệt từ 5 tới 9

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mô hình MVC lớp nào chịu trách nhiệm quản lý dữ liệu?

“lớp Model”

“lớp View”

“lớp Controller”

“Cả 3 lớp trên”

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy nêu chức năng của điều khiển kiểm tra dữ liệu “Compare Validator” ?

Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải được nhập

Điều khiển này được dùng để so sánh giá trị của một điều khiển với giá trị của một điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước

Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị trong bảng điều khiển phải nằm trong đoạn [min – max]

Điều khiển này được dùng để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được quy định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng…

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai báo sử dụng Textbox có tên là Username trong trang ASP.NET thì sử dụng câu lệnh nào là đúng trong các đáp án dưới đây?

<asp:Label id="UserName" runat="server"></asp:textbox>

<asp:textbox id="UserName" ></asp:textbox>

<asp:textbox id="Name" runat="server"></asp:textbox>

<asp:textbox id="UserName" runat="server"></asp:textbox>

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm kết quả của dòng lệnh số 6 trong đoạn lệnh sau?

I. “Line 1: Hi $user”

J. “Line 1: Hi Phong”

K. “Line 1: Hi $user Hi Phong”

L. “Line 1: Hi Phong Hi $user”

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong asp.net, điều khiển nào được dùng để chứa các điều khiển khác?

“Panel”

“Place Holder”

“Repeater”

“Hai điều khiển A và B”

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra các webserver?

Xampp

Wampp

USBserver

Tất cả các phần mềm trên

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack