vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm Kĩ thuật thủy khí có đáp án - Phần 6
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Kĩ thuật thủy khí có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
33 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để áp dụng công thức tính cột áp là. 1. Dòng chảy tầng, 2. Dòng chảy đều có áp, 3. Dòng chảy rối, 4. Dòng chảy rối thành trơn thủy lực, 5. Dòng chảy rối thành nhám thủy lực, 6. Đường ống dài

1, 2, 6

3, 5, 6

2, 4, 6

2, 5, 6

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức trong bài toán thủy lực đường ống đơn giản, có thể dùng để tính.

Tổn thất dọc đường của dòng chảy đều

Tổn thất dọc đường của dòng chảy tầng

Cột áp của dòng chảy rối

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tổn thất dọc đường được dùng để tính cho.

Chỉ cho trường hợp chảy rối thành hoàn toàn nhám

Cho tất cả các trường hợp chảy rối

Chưa có đáp án chính xác

Tất cả các trường hợp chảy tầng hoặc chảy rối

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 1000m, độ chênh cột áp tĩnh H = 5m. Người ta tra được hệ số đặc trưng lưu lượng K = 340,8 lit/s. Lưu lượng nước chảy trong ống bằng (lit/s).

19,4

24,1

23,2

25,8

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lỗ khoan trên thành của bể cách đáy h = 1,5m. Giả sử chất lỏng không có ma sát. Để đoạn tia nước phóng ra xa nhất L = 10m, thì H phải bằng.

18,17 m

16,67m

8,50 m

17,60 m

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bể chứa dầu có cột dầu cao 4m không đổi. Vận tốc lý thuyết (bỏ qua tổn thất) của dầu chảy qua lỗ ở đây là.

6,61 m/s

8,86 m/s

14,34 m/s

11,45 m/s

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ. Diện tích lỗ S = 5cm²; hệ số lưu lượng = 0,6; H = 4m. Lưu lượng chảy qua lỗ là.

1,73 lit/s

2,66 lit/s

3,94 lit/s

4,03 lit/s

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ống có đường kính d = 150mm. Cột nước Hl = 3,5m. Tổn thất từ bể vào ống là hvô = 0,5m cột nước. Bỏ qua tổn thất dọc đường và các chỗ uốn. Cột nước H2 bằng.

1,5 m

2 m

2,5 m

3 m

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước chảy từ bể A kín phân nhánh sang 2 bể B và C. Biết tổn thất năng lượng trong đường ống 1. hW1 = 3m, trong đường ống 2. hW2 = 3m, áp suất chân không trong bể B bằng 6,53kPa. Áp suất dư trong bể A là.

52,33 kPa

58,86 kPa

49,85 kPa

37,91 kPa

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường ống dài 2L, đường kính d, nối hai bình có độ chênh H. Nước chảy tầng, bỏ qua tổn thất cục bộ. Nếu ta nối từ giữa ống 4 nhánh song song có chiều dài tương đương L, đường kính d thì khi đó lưu lượng nước chảy trong ống sẽ tăng lên.

1,6 lần

1,5 lần

3 lần

2,66 lần

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 2500m, độ chênh cột áp tĩnh H = 30m. Lưu lượng nước chảy trong ống Q= 250 lit/s. Hệ số đặc trưng lưu lượng K (m³/s).

3,245

2,502

2,282

2,722

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba bình hình trụ có kích thước bằng nhau và chứa chất lỏng với độ cao H như nhau (Bình 1. dầu; 2. nước; 3. thủy ngân), bỏ qua ma sát, so sánh thời gian T để tháo hết chất lỏng qua lỗ nhỏ có cùng đường kính bằng D ở dưới đáy bình, ta có.

T1 < T2 < T3

>

T1 > T2 > T3

T1 = T2 = T3

Chưa có cơ sở để so sánh

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước chảy trong hệ thống đường ống, vận tốc v tính bằng công thức.

Nước chảy trong hệ thống đường ống, vận tốc v tính bằng công thức. (ảnh 1)

V1 = V2+V3

V1= V3-V2

V1=V1+V3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước chảy từ bể qua mạng lưới ống dẫn như hình vẽ, lưu lượng nước lấy ra khỏi các điểm B, C, D, E, F là q. Lưu lượng nước chảy trong ống BD là.

2q

3q

4q

5q

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba bồn chứa nối với nhau như hình vẽ, mực nước trong bồn I cao hơn bồn II và mực nước bồn II cao hơn bồn III. Dòng chảy trong ống sẽ là.

Bồn I chảy về 0, 0 chảy về bồn II

Bồn I chảy về 0, bồn II chảy về 0

Bồn II chảy về 0, 0 chảy về bồn III

Chưa đủ cơ sở để xác định

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nghiên cứu của môn thuỷ lực được thực hiện cho.

Lưu chất trong điều kiện không bị néng

Chất khí trong điều kiện không bị nén

Chất lỏng

Cả 3 đáp án kia đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thuỷ lực học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu.

Mô hình hoá.

Dùng các đại lượng trung bình.

Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ.

Các đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trọng lượng riêng của chất lỏng là.

Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.

Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.

Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.

Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng riêng của chất lỏng là.

Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng

Khối lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng

Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng

Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây sai về chất lỏng.

Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó

Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo

Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước

Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ trọng (δ) của một loại chất lỏng là.

Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó

Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng của nước ở 4oC

ỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 4oC và trọng lượng riêng của chất lỏng đó

Chưa có đáp án chính xác

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loại dầu có tỉ trọng δ = 0,75 thì khối lượng riêng bằng.

750 N/m3

750 kg/m3

750. 9,81 N/m3

750. 9,81 kg/m3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô đun đàn hồi thể tích E của chất lỏng.

Là nghịch đảo của hệ số nén

Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén

Có đơn vị là N/m2

Cả 3 câu kia đều đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số nén của một chất lỏng thể hiện.

Tính thay đổi thể tích theo nhiệt độ của chất lỏng.

Biến thiên của thể tích tương đối khi biến thiên áp suất bằng 1.

Công sinh ra khi biến thiên tương đối của thể tích bằng 1.

Cả 3 đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính dãn nở của chất lỏng.

Tính thay đổi thể tích tương đối của chất lỏng.

Tính thay đổi thể tích của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi.

Được đặc trưng bằng hệ số nén Bp

Cả 3 đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tấm phẳng AB và CD đặt song song và sát nhau, ở giữa là dầu bôi trơn. Tấm CD cố định, tấm AB chuyển động với vận tốc u. Lực ma sát giữa hai tấm phẳng được tính theo công thức T = μ . S . du / dy với y là phương.

Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm CD

Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm AB

Theo chiều chuyển động u

Trùng với phương z

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công thức T = μ . S . du / dy, μ là.

Hệ số nhớt động lực phụ thuộc vào chế độ chảy của chất lỏng

Hệ số nhớt động lực với thứ nguyên là Pa.s

Hệ số nhớt động học phụ thuộc vào nhiệt độ của loại chất lỏng

Cả 3 đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ghép các đường cong dưới đây cho phù hợp với loại chất lỏng.

1. Chất lỏng Newton, 2. Chất lỏng lý tưởng

3. Chất lỏng lý tưởng, 2. Chất lỏng phi Newton

1. Chất lỏng phi Newton, 3. Chất lỏng lý tưởng

2. Chất lỏng phi Newton, 1. Chất lỏng Newton

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi y là phương vuông góc với dòng chảy. Chất lỏng Newton là chất lỏng có.

Hệ số nhớt động lực không phụ thuộc vào vận tốc độ biến dạng

Quan hệ giữa μ và du/dy là quan hệ tuyến tính

Đường quan hệ μ và du/dy đi qua gốc tọa độ

Cả 3 đáp án kia đều đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất lỏng lý tưởng.

Có độ nhớt bằng 0

Có tính di động tuyệt đối

Hoàn toàn không nén được

Cả 3 đáp án kia đều đúng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định luật ma sát trong của Newton biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng sau.

Ứng suất pháp tuyến, vận tốc, nhiệt độ.

Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt.

Ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp suất.

Ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo độ nhớt động lực là.

Poazơ.

Pa.s.

Cả 2 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo độ nhớt động học là.

m2 / s

Pa.s

Cả 2 đáp án kia đều sai.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack