vietjack.com

40 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kính hiển vi (có đáp án) (Phần 1)
Quiz

40 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kính hiển vi (có đáp án) (Phần 1)

A
Admin
20 câu hỏiVật lýLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào?

A. Ảnh thật, cùng chiều với vật. 

B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.

C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.

D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.

2. Nhiều lựa chọn

Kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ như thế nào?

A. Vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ cỡ mm, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.

B. Vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ cỡ mm, khoảng cách giữa chúng không đổi.

C. Vật kính có tiêu cự cỡ mm, thị kính có tiêu cự nhỏ hơn, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được. 

D. Vật kính có tiêu cự cỡ mm, thị kính có tiêu cự lớn hơn, khoảng cách giữa chúng không đổi.

3. Nhiều lựa chọn

Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào?

A. Ảnh thật, ngược chiều với vật.

B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.

C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.

D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.

4. Nhiều lựa chọn

Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh tạo bởi kính hiển vi có các tính chất nào?

A. Ảnh thật, lớn hơn vật.

B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.

C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.

D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.

5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. Kính hiển vi là quang cụ hỗ trợ cho mắt có số bội giác lớn hơn rất nhiều so với số bội giác của kính lúp.

B. Độ dài quang học của kính hiển vi là khoảng cách từ tiêu điểm ảnh chính của vật kính đến tiêu điểm vật chính của thị kính.

C. Vật kính của kính hiển vi có thể coi là một thấu kính hội tụ có độ tụ rất lớn khoảng hàng trăm điôp.

D. Thị kính của kính hiển vi là một thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm và có vai trò của kính lúp.

6. Nhiều lựa chọn

Khi điều chỉnh kính hiển vi, ta thực hiện cách nào sau đây (trong đó vật kính và thị kính được gắn chặt)?

A. Dời vật trước vật kính.

B. Dời ống kính trước vật.

C. Dời thị kính so với vật kính.

D. Dời mắt ở phía sau thị kính.

7. Nhiều lựa chọn

Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí mắt sau thị kính?

A. Ngắm chừng ở điểm cực cận.

B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung.

C. Ngắm chừng ở vô cực.

D. Không có vì góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí măt.

8. Nhiều lựa chọn

Số bội giác của kính hiên vi ngắm chừng ở vô cực có (các) tính chất nào sau đây?

A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự vật kính.

B. Tỉ lệ thuận với tiêu cự thị kính.

C. Tỉ lệ thuận với độ dài quang học của kính.

D. Tỉ lệ nghịch với bình phương tiêu cự vật kính.

9. Nhiều lựa chọn

Trên vành vật kính của kính hiển vi thường có ghi các con số. Ý nghĩa của các con số này là gì?

A. Số phóng đại ảnh.

B. Tiêu cự

C. Độ tụ. 

D. Số bộ giác khi ngắm chừng ở vô cực.

10. Nhiều lựa chọn

Trên vành thị kính của kính hiển vi thường có ghi các con số. Ý nghĩa của các con số này là gì?

A.  Số phóng đại ảnh.

B. Tiêu cự.

C. Độ tụ.

D. Số bộ giác khi ngắm chừng ở vô cực.

11. Nhiều lựa chọn

Công thức số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực (G∞) là

A. G∞ = k2G2.

B. G∞ = δ/f1.

C. G∞ = Đ/f1.

D. G∞ = δSĐ/(f1f2).

12. Nhiều lựa chọn

Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 0,5 cm, thị kính có độ tụ 25 dp đặt cách nhau một đoạn cố định 20,5 cm. Mắt người quan sát đặt sát thị kính. Mắt không có tật và có điếm cực cận xa mắt 21 cm. Xác định phạm vi đặt vật trước vật kính.

A. 5,1 cm ÷ 16/31 cm.

B. 857/1664cm ÷ 33/64 cm.

C. 857/1664 cm ÷ 16/31 cm.

D. 5,1 cm ÷ 19/37 cm.

13. Nhiều lựa chọn

Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 5 cm. Độ dài quang học của kính là 18 cm. Người quan sát mắt đặt sát kính để quan sát một vật nhỏ. Để nhìn rõ thì vật đặt trước vật kính trong khoảng từ 119/113 cm đến 19/18 cm. Xác định khoảng nhìn rõ của mắt người đó.

A. 25 cm ÷ ∞. 

B. 20 cm  ÷  ∞.

C. 20 cm  ÷ 120 cm.

D. 25 cm ÷ 120 cm.

14. Nhiều lựa chọn

Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 20 cm đến vô cùng, đặt mắt sát vào thị kính của kính hiển vi có fl = 0,5 cm và f2 = 4 cm quan sát trong trạng thái không điều tiết. Vật đặt cách vật kính một khoảng d1 = 0,51 cm. Độ dài quang học của kính hiển vi là

A. 20 cm.

B. 28cm.

C. 35 cm. 

D. 25 cm.

15. Nhiều lựa chọn

Kính hiển vi có vật kính với tiêu cự 0,1 cm, thị kính với tiêu cự 2 cm và độ dài quang học 18 cm. Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt 25 cm, mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Xác định phạm vi đặt vật trước vật kính để mắt có thê nhìn rõ ảnh của vật qua kính.

A. 913/9080 cm ÷ 181/1800 cm.

B. 114/1135 cm ÷ 91/900 cm.

C. 114/1135 cm ÷ 181/1800 cm.

D. 913/9080 cm  ÷  91/900 cm.

16. Nhiều lựa chọn

Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,6 cm, thị kính có tiêu cự 3,4 cm. Hai kính đặt cách nhau 16 cm. Mắt một học sinh không bị tật, dùng kính hiển vi để quan sát một vết bẩn nằm ở mặt ứên một tấm kính trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Khi đó khỏang cách giữa vết bẩn và vật kính là A. Học sinh khác mắt cũng không bị tật, trước khi quan sát đã lật ngược tấm kính làm cho vết bẩn nằm ở mặt dưới tấm kính. Học sinh này cũng ngắm chừng ở vô cực thì phải dịch chuyển kính theo chiều nào và dịch chuyển một khoảng bằng bao nhiêu? Cho biết tấm kính có độ dày 1,5 mm và chiết suất 1,5.

A. Dịch ra xa tấm kính 0,2 cm.

B. Dịch ra xa tấm kính 0,1 cm.

C. Dịch lại gần tấm kính 0,1 cm.

D. Dịch lại gần tấm kính 0,2 cm.

17. Nhiều lựa chọn

Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là 1 cm và 4 cm. Độ dài quang học của kính là 16 cm. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận 20 cm. Người này ngắm chừng ở vồ cực. Tính số bội giác của ảnh.

A. 80. 

B. 60.

C. 90. 

D. 120

18. Nhiều lựa chọn

Một người mắt tốt có khoảng thấy rõ ngắn nhất là 25 cm, đặt mắt sát vào thị kính để quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi trong ừạng thái mắt không phải điều tiết. Khi đó số bội giác là 100 và khoảng cách từ vật kính đến thị kính là 26 cm. Biết tiêu cự của thị kính lớn gấp 5 lần tiêu cự của vật kính. Tiêu cự của vật kính là 

A. 1 cm.  

B. 1,6 cm.

C. 0,8 cm.

D. 0,5 cm.

19. Nhiều lựa chọn

Kính hiển vi có vật kính với tiêu cự 0,1 cm, thị kính với tiêu cự 2 cm và độ dài quang học 18 cm. Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt 25 cm, mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Quan sát các hồng cầu có đường kính 7µm. Tính góc trông ảnh của các hồng cầu qua kính trong trường họp ngắm chừng ở vô cực.

A. 0,063 rad.  

B. 0,086 rad.    

C. 0,045 rad.

D. 0,035 rad.

20. Nhiều lựa chọn

Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 0,4 cm, thị kính có tiêu cự f2 = 4 cm, đặt cách nhau 20 cm. Một người có điểm cực viễn cách mắt 44 cm và có điểm cực cận cách mắt 27 cm, đặt mắt sát thị kính để quan sát một vật nhỏ AB cao 0,01 cm. Vật đặt cách vật kính một đoạn d1 = 0,41 cm thì người đó

A. không quan sát được ảnh của AB.

B. quan sát được ảnh của AB với góc trông 0,15 rad.

C. quan sát được ảnh của AB với số bội giác 400.

D. quan sát được ảnh của AB với số bội giác 300.

© All rights reserved VietJack