vietjack.com

40 câu trắc nghiệm Phân biệt một số chất vô cơ cơ bản (P2)
Quiz

40 câu trắc nghiệm Phân biệt một số chất vô cơ cơ bản (P2)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dãy dung dịch nào sau đây đều làm quỳ tím chuyển qua màu xanh?

A. NH3 và Na2CO3

B. NaHSO4 và NH4Cl

C. Ca(OH)2 và H2SO4

D. NaAlO2 và AlCl3

2. Nhiều lựa chọn

Có các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây ?

A. dd NaOH

B. dd NH3

C. dd HCl

D. dd HNO3

3. Nhiều lựa chọn

Dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt đã mất nhãn gồm: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2 ?

A. dd H2SO4

B. dd Na2SO4

C. dd NaOH

D. dd NH4NHO3

4. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng:

A. Dung dịch HCl

B. Nước Brom

C. Dung dịch Ca(OH)2

D. Dung dịch H2SO4

5. Nhiều lựa chọn

Để xác định nồng độ dung dịch NaOH người ta dùng dung dịch đó chuẩn độ 25 ml dung dịch H2C2O4 0,05 M (dùng phenolphtalein làm chất chỉ thị). Khi chuẩn độ đã dùng hết 46,5 ml dung dịch NaOH. Xác định nồng độ mol của dung dịch NaOH.

A. 0,025 M

B.  0,05376 M

C. 0,0335M

D. 0,076 M

6. Nhiều lựa chọn

Hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được đồng thời các dung dịch mất nhãn riêng biệt gồm: NaI, KCl, BaBr2?

A. dd AgNO3

B. dd HNO3

C. dd NaOH

D. dd H2SO4

7. Nhiều lựa chọn

Sử dụng thuốc thử nào để nhận biết Al3+ là:

A. NaOH 

B. NaOH, H2O2

C. HCl

D. Không phân biệt được

8. Nhiều lựa chọn

Chuẩn độ 20 ml dung dịch HCl a mol/l bằng dung dịch NaOH 0,5M cần dùng hết 11ml. Giá trị của a là:

A. 0,275

B. 0,55

C. 0,11

D. 0,265

9. Nhiều lựa chọn

Để đo chính xác thể tích của dung dịch chuẩn trong chuẩn độ thể tích người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Bình định mức

B. Buret

C. Pipet

D. Ống đong

10. Nhiều lựa chọn

NaHCO3 lẫn tạp chất là Na2CO3. Phương pháp để loại bỏ tạp chất là:

A. Sục CO2

B. Cho dung dịch HCl dư

C. Cho dung dịch NaOH vừa đủ

D. Nung nóng

11. Nhiều lựa chọn

Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó ở ống nghiệm đựng muối amoni có hiện tượng :

A. Chuyển thành màu đỏ

B. Thoát ra 1 chất khí không màu có mùi khai

C. Thoát ra 1 khí có màu nâu đỏ

D. Thoát ra khí không màu không mùi

12. Nhiều lựa chọn

Chuẩn độ 25 ml dung dịch CH3COOH chưa biết nồng độ đã dùng hết 37,5 ml dung dịch NaOH 0,05M. Xác định nồng độ mol của dung dịch CH3COOH.

A. 0,075M

B. 0,15M

C. 0,05M

D. 0,025M

13. Nhiều lựa chọn

Khối lượng K2Cr2O7 đã phản ứng khi chuẩn độ dung dịch chứa 15,2g FeSO4 (có H2SO4 loãng làm môi trường)  là:

A. 4,5 g

B. 4,9 g

C. 9,8 g

D. 14,7 g

14. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3 vì :

A. Tạo ra khí có màu nâu

B. Tạo ra dung dịch có màu vàng

C. Tạo ra kết tủa có màu vàng

D. Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí

15. Nhiều lựa chọn

Chuẩn độ 20 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M + HNO3 a mol/l cần dùng hết 16,5 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M. Giá trị của a là:

A. 0,07

B. 0,08

C. 0,065

D. 0,068

16. Nhiều lựa chọn

Cho khí H2S lội qua dung dịch  CuSO4 thấy có kết tủa đen xuất hiện chứng tỏ :

A. Axit H2S mạnh hơn H2SO4

B. Axit H2SO4 mạnh hơn H2S

C. Kết tủa CuS không tan trong axit mạnh

D. Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra

17. Nhiều lựa chọn

Có 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt các chất trong các dung dịch trên?

A. H2SO4

B. NaCl

C. K2SO4

D. Ba(OH)2

18. Nhiều lựa chọn

Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì :

A. Không thấy xuất hiện kết tủa

B. Có kết tủa màu trắng sau đó tan

C. Sau 1 thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa

D. Có kết tủa màu xanh xuất hiện sau đó tạo phức xanh thẫm

19. Nhiều lựa chọn

Để xác định hàm lượng của FeCO3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: Cân 0,6 gam mẫu quặng, chế hóa nó theo một quy trình hợp lí, thu được dụng dịch FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn thu được. Hãy tính % theo khối lượng của FeCO3 trong quặng MFeCO3 =116 g/mol.

A. % FeCO3 =12,18%

B. % FeCO3 = 60,9%

C. % FeCO3 = 24,26%

D. % FeCO3 = 30,45%

20. Nhiều lựa chọn

Khi cần pha chế một dung dịch chuẩn để chuẩn độ thể tích cần dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Bình cầu

B. Bình định mức

C. Bình tam giác

D. Cốc thủy tinh

© All rights reserved VietJack