vietjack.com

40 câu Bài tập Hình học Khối đa diện cực hay có lời giải chi tiết (P2)
Quiz

40 câu Bài tập Hình học Khối đa diện cực hay có lời giải chi tiết (P2)

A
Admin
19 câu hỏiToánLớp 12
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Biết tam giác BCD vuông tại C và AB = a62 , AC = a2, CCD = a. Gọi E là trung tâm của AC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng AB và DE bằng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Biết khoảng cách từ điểm C

đến mặt phẳng (ABC’) bằng a, góc giữa 2 mặt phẳng (ABC’) và

(BCC’B’) bằng a với cosα=13 (tham khảo hình vẽ dưới đây). Thể

tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm

A', B', C' sao cho SA' = 13SA , SB' =  13SB, SC' = 13SC. Gọi V và V'

lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số V'V

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 16.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính góc tạo bởi SA và CD.

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính góc tạo (ảnh 2)

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính góc tạo (ảnh 3)

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính góc tạo (ảnh 4)

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính góc tạo (ảnh 5)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,

SA=a3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách

từ A đến mặt phẳng  (SBC).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.

Tam giác SAB vuông cân tại S và tam giác SCD đều. Tính bán

kính mặt cầu ngoài tiếp hình chóp S.ABCD.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,

AB =a. Biết SBC^ = SCA^ = 90ο,SA = a3. Tính α

là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB)và (SAC).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABCvuông cân  tại  A, AB = 2a . Thể tích của khối

tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB bằng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a,

BC =2a, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) 

SA =3a . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Th tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng

giới hạn bởi đồ thị hàm số y = tanx, trục hoành và các

đường thng x = 0, x= π4quanh trục hoành là

A. V= π4

B. V = πln22

C. V = π24

D. V = π4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD vuông góc

với nhau từng đôi một (như hình vẽ bên dưới). Khng định

nào sau đây sai?

A. Góc giữa AD (ABC) là góc ADB^

B. Góc giữa CD và (ABD) là góc CBD^

  

C. Góc giữa AC và (BCD) là góc ACB^

                       

  

D. Góc giữa AC và (ABD) là góc CAB^

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với

nhau và OA = a, OB = 2a, OC = 3a. Thể tích của khối tứ

diện OABC bằng

A. V = 2a33

B. V = a33

C. V = 2a3

D. V = a3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a,

cạnh bên SA = a5 , mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và

thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách

giữa hai đường thẳng AD và SC bằng

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB = a,

góc tạo bởi (SAB) và (ABC)  bằng 60o. Diện tích xung

quanh của hình nón đỉnh S và có đường tròn đáy ngoại

tiếp tam giác ABC bằng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng

(ABC) và SA = a. Đáy ABC nội tiếp trong đường tròn

tâm I có bán kính bằng 2a (tham khảo hình vẽ). Tính

bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC

 

Aa52

Ba172

Ca5

Da17 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)

và SA = a. Đáy ABC thỏa mãn AB = a3 (tham khảo hình vẽ).

 

Tìm số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC).

 

A. 30ο

B45ο

C90ο

D60ο

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tính góc giữa

hai đường thẳng AC và A’D.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc

cạnh bên SD = a2. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng

(ABCD) là điểm H thuộc đoạn BD sao cho HD = -3HB. Gọi M là

trung điểm của cạnh SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng

CM và SB.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack