vietjack.com

40 Bài tập về các định luật Niu-tơn cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
Quiz

40 Bài tập về các định luật Niu-tơn cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)

A
Admin
20 câu hỏiVật lýLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thchuyn động được.

B. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vn có thể chuyn động tròn đều được.

C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động ca một vật.

D. Lực là nguyên nhân làm biến đi chuyển động của một vật.

2. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Khi vật không chịu tác dụng của lực nào thì vật phải đứng yên.

B. Một vật có thể chịu đồng thời ca nhiều lực mà vẫn đứng yên.

C. Một vật không th chuyn động được nếu không có lực nào tác dụng vào nó.

D. Các vật luôn chuyển động theo phương của lực tác dụng.

3. Nhiều lựa chọn

Phát biếu nào sau đây là sai?

A. Mọi vật đều có xu hướng bảo toàn vận tc của mình cả về hướng và độ lớn.

B. Nếu một vật đang chuyn động mà tất cả các lực tác dụng mất đi đồng thi thì vật sẽ lập tức dừng lại.

C. Một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của hợp lực bằng không.

D. Khi một vật thay đổi vận tốc thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật.

4. Nhiều lựa chọn

Trong trường hp nào dưới đây, vật chuyển động theo hướng của hợp lực tác dụng vào vật?

A. Vật chuyn động thẳng đều.

B. Vật chuyn động thẳng nhanh dần đều.

C. Vật chuyn động thẳng chậm dần đều.

D. Vật chuyn động tròn đều.

5. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây có vectơ hợp lực tác dụng vào vật thay đổi?

A. Vật chuyển động thẳng đều.

B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đu.

C. Vật chuyển động tròn đều.

D. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.

6. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trọng lực là cách gọi khác của trọng lượng.

B. Trọng lực tác dụng vào mọi phần của vật.

C. Trọng lực tác dụng lên một vật thay đổi theo vị trí ca vật.

D. Tại một nơi nhất định trên Trái Đất, trọng lượng của một vật t lệ thuận với khối lượng của nó.

7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Lực tác dụng vào một vật càng lớn thì độ lớn gia tốc của vật càng lớn.

B. Vectơ gia tốc của một vật luôn cùng hướng với lực gây ra gia tốc đó.

C. Vật chuyn động thẳng nhanh dần đều khi lực tác dụng lên vật tăng dần.

D. Dưới tác dụng của cùng một lực, vật nào có khối lượng càng lớn thì độ lớn gia tốc của vật càng nhỏ.

8. Nhiều lựa chọn

Một vật đang đứng yên thì chịu tác dụng của một lực không đổi. Sau khoảng thời gian t thì vật đạt vận tốc là v. Nếu lặp lại thí nghiệm trên nhưng độ lớn của lực tăng gấp đôi thì cần một khoảng thời gian là bao nhiêu đ vật đạt vận tốc là v?

A. t4

B. 2t

C. 4t

D. t2

9. Nhiều lựa chọn

Một ôtô có khối lượng 1 tn đang chuyn động với v = 54 km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Biết lực hãm 3000N. Xác định thi gian chuyển động cho đến khi dng lại

A. 18s.

B. 5s.

C. 9s.

D. 0,2s.

10. Nhiều lựa chọn

Một quả bóng m = 400 g đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với lực 300N. Thời gian chân tác dụng vào quả bóng là 15 s. Tính tốc độ của quả bóng lúc bay đi. B qua ma sát.

A. 22,5m/s.

B. 11,25m/s.

C. 11250m/s.

D. 11,25.10-3m/s

11. Nhiều lựa chọn

Tác dụng lực F lên một vật đang đứng yên thì sau 5s vận tốc của vật là v = 2 m/s. Nếu giữ nguyên hướng ca lực nhưng tăng gấp đôi độ lớn lực tác dụng ngay từ đầu, thì sau 8s vận tốc của vật là bao nhiêu?

A. 12,8m/s.

B. 8,4m/s.

C. 3,2m/s.

D. 6,4m/s.

12. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chuyn động thẳng đều thì chịu tác dụng ca một lực không đổi. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Vận tốc của vật sẽ tăng.

B. Vận tốc của vật không thay đổi.

C. Vận tốc của vật sẽ thay đổi.

D. Vận tốc của vật sẽ giảm.

13. Nhiều lựa chọn

Chất đim khối lượng m đang đứng yên t chu tác dụng của lực không đối F. Sau khi đi được quãng đường s chất đim đạt vận tốc v. Đại lượng vật lý nào có giá trị bng mv22s?

A. Gia tốc a.

B. Lực F.

C. Thời gian t.

D. Tích F.s

14. Nhiều lựa chọn

Lực F1 tác dụng lên viên bi trong khoảng  = 0,5s làm thay đổi vận tốc của viên bi từ 0 đến 5cm/s. Tiếp theo tác dụng lực F2 = 2F1 lên viên bi trong khoảng t = 1,5s thì vận tốc tại thời đim cuối của viên bi là bao nhiêu? (Biết rằng lực tác dụng cùng phương chuyn động).

A. 0,3m/s.

B. 0,4m/s

C. 3m/s.

D. 30m/s

15. Nhiều lựa chọn

Một ôtô có khối lượng 500kg đang chuyển động thẳng đều thì tắt máy, hãm phanh chuyn động chậm dần đều trong 2s cuối cùng đi được l,8m. Tìm độ lớn lực hãm.

A. 900N.

B. 150N.

C. 300N.

D. 450N.

16. Nhiều lựa chọn

Một xe tải khối lượng 1 tấn, sau khi khởi hành được 10s đạt vận tốc 18km/h. Biết lực cản mà mặt đường tác dụng lên xe là 500N. Tính lực phát động ca động cơ.

A. 500N.

B. 750N.

C. 1000N.

D. 1500N.

17. Nhiều lựa chọn

Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là

A. lực mà ngựa tác dụng vào xe.

B. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa.

C. lực mà xe tác dụng vào ngựa.

D. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đt.

18. Nhiều lựa chọn

Hợp lực F tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên. Sau 2 giây vật đi được quãng đường 1m. Giá trị của F là

A. 0,5 N.

B. 2 N.

C. 1 N.

D. 0,75 N.

19. Nhiều lựa chọn

Một người kéo vật nặng khối lượng 50kg chuyn động theo phương ngang bằng một sợi dây nghiêng góc 45° so với phương ngang. Lực kéo của người có độ lớn bằng 300N, vật chuyển động từ trạng thái ngh. Cho hệ số ma sát trượt là giữa vật và sàn là μt  = 0,2; lấy g = 10m/s2. Sau bao lâu vật trượt được 2m?

A. 1,29 s.

B. 1,14s.

C. 0,82s.

D. 3,10s

20. Nhiều lựa chọn

Vật A có khối lượng m và đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Vật B có khối lượng 2m và đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 3v. Hãm đồng thời cả hai vật bằng hai lực hãm như nhau thì vật A dừng lại sau 5s. Thi gian vật B dừng lại là

A. 10s.

B. 15s.

C. 20s.

D. 30s.

© All rights reserved VietJack