2048.vn

40 Bài tập về các định luật Niu-tơn cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P2)
Quiz

40 Bài tập về các định luật Niu-tơn cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P2)

V
VietJack
Vật lýLớp 107 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xe ô tô đang chuyển động thẳng đều thì tắt máy và đi thêm được một quãng đường 48m thì dừng lại. Biết lực cản bằng 6% trọng lượng của xe. Lấy g = 10 m/s2. Tìm vận tốc ban đầu của xe.

7,6m/s

75,9m/s.

10,2m/s.

9,8 m/s

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ôtô đang chạy với tốc độ 60km/h thì lái xe hãm phanh, xe đi tiếp được quãng đường 50m thì dừng lại. Hi nếu ban đầu ôtô đang chạy vi tốc độ 120km/h thì quãng đường hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu? Giả sử lực hãm trong hai trường hp bằng nhau.

100m.

70,7m.

141m.

200m.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật có khối lượng m = 2kg đặt trên bàn nhẵn nằm ngang chịu tác dụng ca hai lực F1 = 6N và F2 = 4N ngược chiều nhau như hình vẽ. B qua ma sát. Gia tốc ca vật thu được là

1m/s2 hướng sang trái.

2m/s2 hướng sang phải.

1m/s2 hướng sang phải.

2m/s2 hướng sang trái.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng lực F lên vật A có khối lượng mA thì nó thu được gia tốc A. Tác dụng lực 3F lên vật B có khối lượng mB thì nó thu được gia tốc 2A. T số mAmB  là

32

23

12

16

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật có khối lượng m, chịu tác dụng đồng thời của hai lực F1 = 4N và F2 = 6N. Trường hợp nào sau đây độ lớn gia tốc của vật nh nhất?

F1 vuông góc với F2 .

F1 hợp vi F2 một góc 60°.

F1cùng chiều với F2

F1ngược chiều với F2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba lực F1 = 3N, F2 = 4N và F3 tác dụng đồng thời lên một chất điểm. Giá trị nào sau đây của lực F3 không th làm cho chất đim đứng yên?

1N.

5N.

7N.

9N.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật tự trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với góc nghiêng là 30° so vi phương nằm ngang. Bỏ qua ma sát, ly g = 10 m/s2. Gia tốc của vật là

10 m/s2.

5 m/s2.

8,7m/s2.

không đủ dữ kiện để kết luận.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật có trọng lượng P = 10N M, đang nằm yên trên mặt phng nghiêng với góc 300 so với phương ngang. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực ca vật lên mặt nghiêng là

5N.

10N.

53 N

103N.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đ gi một vật đứng yên trên mặt phng nghiêng nhẵn hợp với phương ngang một góc 30° cần tác dụng một lực F = 20N song song vi mặt nghiêng. Trọng lượng ca vật bằng

10N.

20N.

30N.

40N.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thang máy có khối lượng m = 100kg đi xuống nhanh dần đu vi gia tốc a = 2m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng ca cáp treo thanh máy là

800N.

1000N.

200N.

1200N

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cơ hệ như hình vẽ: m1 = 1kg; m2 = 3kg; h số ma sát trượt giữa hai vật và mặt sàn là μ  = 0,1; dây nối nhẹ, không giãn. Kéo vật m1 bằng một lực F theo phương ngang. Lấy g = 10m/s2. Với F = 5N, tìm lực căng của dây nối hai vật.

3,75N.

7,5N.

4,5N.

2,25N.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cơ h như hình vẽ: m1= 1 kg; m2 = 3 kg; hệ số ma sát trượt giữa hai vật và mặt sàn là μ  = 0,1; dây nối nhẹ, không giãn. Kéo vật m1 bằng một lực F  theo phương ngang. Lấy g = 10m/s2. Biết rằng dây nối hai vật ch chịu được lực căng tối đa là T0 = 6N. Tìm giá trị lớn nhất ca F đ dây nối hai vật không bị đứt trong quá trình chuyển động

5N.

7N.

8N.

9N.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật có khối lượng m bắt đầu trượt từ đnh một mặt phng nghiêng với góc nghiêng α so với mặt phẳng ngang với gia tốc a, cho gia tốc trọng trường là g. Biu thức xác định hệ số ma sát μ giữa vật và mặt phng nghiêng là

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoàn tàu đang chuyn động với vận tốc thẳng đều với vận tốc v0 = 72km/h thì một số toa cuối (chiếm 25% tổng khối lượng đoàn tàu) bị tách ra khỏi đoàn tàu. Hỏi khi các toa đó dừng lại thì vận tốc của các toa phần đầu tàu là bao nhiêu? Biết lực kéo của đầu tàu không đổi; hệ số ma sát lăn giữa đường ray với mọi phần của đoàn tàu là như nhau, không đi.

96km/h.

108km/h.

150km/h.

100km/h.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cơ hệ như hình vẽ: m1 = 1kg; m2 = 3kg; hệ số ma sát trượt giữa hai vật và mặt sàn là μ = 0,1; dây nối nhẹ, không giãn. Kéo vật m1 bằng một lực F = 5N hợp với phương ngang góc α = 30°. Lấy g = 10m/s2. Tìm lực căng của dây nối hai vật.

3,75N.

5,13N.

4,5N.

2,25N.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cơ hệ như hình vẽ: Hai chất điểm m1 = 1kg và m2 = 3kg buộc vào hai đầu sợi dây nhẹ, không dãn rồi vắt qua ròng rọc nhẹ. Góc nghiêng của mặt đỡ m1α = 30°. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10m/s2. Tìm lực mà sợi dây tác dụng lên ròng rọc.

3,75 N.

1,94 N.

4,50 N.

2,25 N.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm khối lượng m = 500g trượt trên mặt phẳng nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo theo phương ngang. Cho h số ma sát là μ = 0,4; lấy g = 10m/s2. Đồ thị vận tốc - thời gian của chất đim như hình vẽ. Giá trị của lực kéo trên mỗi giai đoạn OA, AB và BC lần lượt là

4,25N; 2N; 0,5N.

4,25N; 0N; 0,5N.

2,25N; 2Nl -1,5N.

2,25N; 0N; 0,5N.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm khối lượng m = 5kg trượt trên mặt phẳng nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo theo phương ngang. Cho hệ số ma sát là μ = 0,4; lấy g = 10m/s2. Đồ thị vận tốc - thời gian của chất điểm như hình vẽ. Hợp lực tác dụng lên chất đim trên mỗi giai đoạn AB, BC và CD lần lượt là

0N; 30N; 5N.

20N; 30N; -5N.

0N; 10N; 15N.

0N; 10N; -15N.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lò xo nhẹ độ cứng k = 100N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 20cm. Gắn lò xo vào trần của một thang máy, đầu dưới của lò xo gắn vào vật có khối lượng m = 100g. Cho thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 5m/s2 thì độ dãn của lò xo bằng bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2.

21cm.

20,5cm.

21,5cm.

35cm.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lò xo nhẹ độ cứng k = 100N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 20cm. Gắn lò xo vào trần của một toa tàu, đầu dưới của lò xo gắn vào vật có khối lượng m = 100g. Cho toa tàu chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang a = 5,77m/s2 (=1033 m/s2 ). lấy g = 10m/s2. Tìm chiều dài của lò xo khi đó.

21cm.

20,07cm.

21,2cm.

22,8cm.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack