vietjack.com

39 Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải(P2)
Quiz

39 Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải(P2)

V
VietJack
Hóa họcLớp 113 lượt thi
19 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

          (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

          (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S

          (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl

          (d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S

          (d) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn  S2- + 2H+ → H2S là

4

3

2

1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3và K2SiO3được gọi là thuỷ tinh lỏng

Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô

CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá huỷ tầng ozon

Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2bão hoà

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hoá :

          P2O5      +KOH    X +H3PO4  Y +KOH Z

Các chất X, Y, Z lần lượt là :

K3PO4, K2HPO4, KH­2PO4

KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

K3PO4, KH2PO4, K2HPO4

KH2PO4, K3PO4, K­2­HPO4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?

Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.

Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.

Khi pha lõang dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic

Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là

6

3

5

4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

2

3

4

5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là

KNO3và Na2CO3.

Ba(NO3)2và Na2CO3.

Na2SO4 và BaCl2.

Ba(NO3)2 và K2SO4.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất?

Ba(OH)2

H2SO4

HCl

NaOH

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O.

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl

NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O

NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O

KOH +HNO3  KNO3 + H2O

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?

Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.

Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.

Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:

3.

5.

2.

4.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:

4.

5.

7.

6.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là

amophot.

ure.

natri nitrat.

amoni nitrat.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(1)Cu(NO3)2 t0        

(2)NH4NO2 t0

(3)NH3 +O2 t0

(4)NH3 +Cl2 t0

(5)NH4Cl t0

(6)NH3 +CuO t0

 

Các phản ứng đều tạo khí N2 là:

(2), (4), (6).

(3), (5), (6).

(1), (3), (4).

(1), (2), (5).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.

Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+)

Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

4.

1.

3.

2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là:

Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3.

NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.

Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.

Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

         X1 + H2X2 + X3­ + H2 ­

          X2 + X4  BaCO3¯ + K2CO3 + H2O

 

Hai chất X2, X4 lần lượt là:

KOH, Ba(HCO3)2

NaOH, Ba(HCO3)2

KHCO3, Ba(OH)2

NaHCO3, Ba(OH)2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

1.Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P2O5 tương ứng với lượng photpho trong thành phần của nó .

2.Supe photphat đơn có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.

3.Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

4.Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K2O .

5.NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K .

6.Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH4H2PO4 và KNO3.

7.Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH3.

8.Phân đạm 1 lá là NH4NO3 và đạm 2 lá là (NH4)2SO4.

9.Không tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, HCl, NaCl.

   Số các phát biểu đúng là :

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack