vietjack.com

38 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (Phần 2)
Quiz

38 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (Phần 2)

V
VietJack
ToánLớp 97 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng? A. AH^2 = AB. AC (ảnh 1)

AH2 = AB. AC

AH2 = BH.CH

AH2 = AB.BH

AH2 = CH.BC

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng…”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:

Tích hai cạnh góc vuông

Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền

Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông

Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai? A. AB^2 = BH.BC (ảnh 1)

AB2 = BH.BC

AC2 = CH.BC

AB.AC = AH.BC

AH2=AB2+AC2AB2.AC2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai? A. b^2= b'. a (ảnh 1)

b2=b'.a

1h2=1c2+1b2

a.h = b'.c

h2=b'.c'

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính x, y trong hình vẽ sau:

Tính x, y trong hình vẽ sau: x=3,6; y=6,4 B. y = 3,6; x = 6,4 C. x = 4; y = 6 D. x = 2,8; y = 7,2 (ảnh 1)

x = 3,6; y = 6,4

y = 3,6; x = 6,4

x = 4; y = 6

x = 2,8; y = 7,2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính x, y trong hình vẽ sau:

Tính x, y trong hình vẽ sau: x = 3,2; y = 1,8 B. x = 1,8; y = 3,2 C. x = 2; y = 3 D. x = 3; y = 2 (ảnh 1)

x = 3,2; y = 1,8

x = 1,8; y = 3,2

x = 2; y = 3

x = 3; y = 2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính x, y trong hình vẽ sau:

Tính x, y trong hình vẽ sau: x=(35 căn74) / 74; y căn 74  B. y=  (35 căn74) / 74; x= căn 74 (ảnh 1)

x=357474;y=74

y=357474;x=74

c = 4; y = 6

x = 2,8; y = 7,2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH và AB = 5; AC = 12. Đặt BC = y, AH = x. Tính x, y

x = 4; y = 119

y=6013; x = 13

x = 4; y = 13

x=6013; y = 13

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AH BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 3 : 4 và BC = 15cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH

BH = 5,4

BH = 4,4

BH = 5,2

BH = 5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AH BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 4 : 5 và BC = 41cm. Tính độ dài đoạn thẳng CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.

CH 2,5

CH 4

CH 3,8

CH 3,9

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y trong hình vẽ sau:

Tìm x, y trong hình vẽ sau: x = 7,2; y = 11,8 B. x = 7; y = 12 C. x = 7,2; y = 12,8 nD. x = 7,2; y = 12 (ảnh 1)

x = 7,2; y = 11,8

x = 7; y = 12

x = 7,2; y = 12,8

x = 7,2; y = 12

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y trong hình vẽ sau:

Tìm x, y trong hình vẽ sau: x= 6,5; y = 9,5 B. x = 6,25; y = 9,75 C. x = 9,25; y = 6,75 D. x = 6; y = 10 (ảnh 1)

x= 6,5; y = 9,5

x = 6,25; y = 9,75

x = 9,25; y = 6,75

x = 6; y = 10

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Tìm x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A. x  xấp xỉ 8,81 B. x xấp xỉ 8,82  (ảnh 1)

x 8,81

x 8,82

x8,83

x 8,80

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính x trong hình vẽ sau:

Tính x trong hình vẽ sau x = 14  B. x = 13  C. x = 12 D. x = cawn baacj hai cuar 145 (ảnh 1)

x = 14

x = 13

x = 12

x = 145

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 4 và AH = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH

CH = 8

CH = 6

CH = 10

CH = 12

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 7 và AH = 42cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH

CH = 96

CH = 49

CH = 98

CH = 89

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 4cm, HBHC=14. Tính chu vi tam giác ABC

55+ 8 cm

65+ 12 cm

45+ 8 cm

65+ 10 cm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết ABAC=37, đường cao AH = 42cm. Tính BH, HC

BH = 18cm; HC = 98cm

BH = 24cml HC = 72cm

BH = 20cm; HB = 78cm

BH = 28cm; HC = 82cm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính x, y trong hình vẽ sau:

Tính x, y trong hình vẽ sau: x = 2 căn 5 ; y = căn 5  B. x= căn 5; y= 3 căn 5 C. x= căn 5; y= 2 căn 5 (ảnh 1)

x = 25; y = 5

x = 5; y = 35

x = 5; y = 25

x = 25; y = 25

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính x, y trong hình vẽ sau:

Tính x, y trong hình vẽ sau x= căn 14; y= căn 35  B. x= căn 35; y= căn 14 C. x= căn 24 (ảnh 1)

x = 14; y = 35

x=35; y = 14

x =24; y = 35

x =6; y = 15

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính x trong hình vẽ sau:

Tính x trong hình vẽ sau X= A. 6 căn 2 B. x= 6  C. 6 căn 3  D. căn 82 (ảnh 1)

x = 62

x = 6

x = 63

x = 82

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính x trong hình vẽ sau:

Tính x trong hình vẽ sau A. x= 6 căn 2B.  x= 8 căn 2 C.  x= 8 căn 3  D. x= 8/ căn 2 (ảnh 1)

x = 62

x = 82

x = 83

x = 82

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABCD là hình tháng vuông A và D. Đường chéo BD vuông góc với BC. Biết AD = 12cm, DC = 25cm. Tính độ dài BC, biết BC < 20

BC = 15cm

BC = 16cm

BC = 14cm

BC = 17cm

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D. Đường chép BD vuông góc với BC. Biết AD = 10cm, DC = 20cm. Tính độ dài BC.

BC = 10 cm

BC = 102 cm

BC = 10cm

BC =110 cm

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 3 : 4 và AB + AC = 21. Tính các canh của tam giác ABC

AB = 9; AC = 10; BC = 15

AB = 9; AC = 12; BC = 15

AB = 8; AC = 10; BC = 15

AB = 8; AC = 12; BC = 15

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 5 : 12 và AB + AC = 34. Tính các cạnh của tam giác ABC

AB = 5; AC = 12; BC = 13

AB = 24; AC = 10; BC = 26

AB = 10; AC = 24; BC = 26

AB = 26; AC = 12; BC = 24

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 4cm, CH = 9cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M, N (hình vẽ).

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 4cm CH = 9cm. Gọi D, E lần lượt là hình (ảnh 1)

Tính độ dài đoạn thẳng DE

DE = 5cm

DE = 8cm

DE = 7cm

DE = 6cm

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 9cm, CH = 16cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M, N (hình vẽ).

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 9cm CH = 16cm. Gọi D, E lần lượt là hình (ảnh 1)

 

Tính độ dài đoạn thẳng DE.

DE = 12cm

DE = 8cm

DE = 15cm

DE = 6cm

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình thang ABCD có đường cao bằng 12cm, hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau, BD = 15cm.

150cm2

300cm2

125cm2

200cm2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD (A=D=900) có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại H. Biết HD = 18cm, HB = 8cm, tính diện tích hình thang ABCD

504cm2

505cm2

506cm2

507cm2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7,5cm; CK = 12cm. Tính BC, AB

AB = 10,5cm; BC = 18cm

AB = 12cm; BC = 22cm

AB = 12,5cm; BC = 20cm

AB = 15cm; BC = 24cm

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH

HB = 12cm; HC = 28cm; AH = 20cm

HB = 15cm; HC = 30cm; AH = 20cm

HB = 16cm; HC = 30cm; AH = 22cm

HB = 18cm; HC = 32cm; AH = 24cm

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm và AC = 8cm. Các phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính các đoạn thẳng AM và AN

AM = 3cm; AN = 9cm

AM = 2cm; AN = 18cm

AM = 4cm; AN = 9cm

AM = 3cm; AN = 12cm

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 30cm và AC = 40cm, đường cao AH, trung tuyến AM. Tính BH, HM, MC

BH = 18cm; HM = 7cm; MC = 25cm

BH = 12cm; HM = 8cm; MC = 20cm

BH = 16cm; HM = 8cm; MC = 24cm

BH = 16cm; HM = 6cm; MC = 22cm

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5, còn đường cao tương ứng cạnh huyền là 2. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông này.

5

3

1

2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC vuông tại A, các cạnh AB, AC tương ứng tỉ lệ với 3 và 4. Biết đường cao AH = 18.

 Cho tam giác ABC vuông tại A, các cạnh AB, AC tương ứng tỉ lệ với 3 và 4. Biết đường cao AH = 18.    (ảnh 1)

 

Tính chu vi ABC

90cm

91cm

89cm

88cm

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH và đường trung tuyến AM. Độ dài đoạn thẳng HM là:

HM = 710 cm

HM = 95cm

HM =4310cm

HM =52cm

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 6cm. Tính độ dài các cạnh AC, BC của tam giác ABC.

AC = 6,5 (cm); BC = 12 (cm)

AC = 7,5 (cm); BC = 12,5 (cm)

AC = 8 (cm); BC = 13 (cm)

AC = 8,5 (cm); BC = 14,5 (cm)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack