38 câu hỏi
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

AH2 = AB. AC
AH2 = BH.CH
AH2 = AB.BH
AH2 = CH.BC
“Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng…”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
Tích hai cạnh góc vuông
Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông
Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

AB2 = BH.BC
AC2 = CH.BC
AB.AC = AH.BC
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

a.h = b'.c
Tính x, y trong hình vẽ sau:

x = 3,6; y = 6,4
y = 3,6; x = 6,4
x = 4; y = 6
x = 2,8; y = 7,2
Tính x, y trong hình vẽ sau:

x = 3,2; y = 1,8
x = 1,8; y = 3,2
x = 2; y = 3
x = 3; y = 2
Tính x, y trong hình vẽ sau:

c = 4; y = 6
x = 2,8; y = 7,2
Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH và AB = 5; AC = 12. Đặt BC = y, AH = x. Tính x, y
x = 4; y =
; x = 13
x = 4; y = 13
; y = 13
Cho tam giác ABC vuông tại A, AH BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 3 : 4 và BC = 15cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH
BH = 5,4
BH = 4,4
BH = 5,2
BH = 5
Cho tam giác ABC vuông tại A, AH BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 4 : 5 và BC = cm. Tính độ dài đoạn thẳng CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
CH 2,5
CH 4
CH 3,8
CH 3,9
Tìm x, y trong hình vẽ sau:

x = 7,2; y = 11,8
x = 7; y = 12
x = 7,2; y = 12,8
x = 7,2; y = 12
Tìm x, y trong hình vẽ sau:

x= 6,5; y = 9,5
x = 6,25; y = 9,75
x = 9,25; y = 6,75
x = 6; y = 10
Tìm x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

x 8,81
x 8,82
x8,83
x 8,80
Tính x trong hình vẽ sau:

x = 14
x = 13
x = 12
x =
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 4 và AH = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH
CH = 8
CH = 6
CH = 10
CH = 12
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 7 và AH = 42cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH
CH = 96
CH = 49
CH = 98
CH = 89
Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 4cm, . Tính chu vi tam giác ABC
5+ 8 cm
6+ 12 cm
4+ 8 cm
6+ 10 cm
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết , đường cao AH = 42cm. Tính BH, HC
BH = 18cm; HC = 98cm
BH = 24cml HC = 72cm
BH = 20cm; HB = 78cm
BH = 28cm; HC = 82cm
Tính x, y trong hình vẽ sau:

x = 2; y =
x = ; y = 3
x = ; y = 2
x = 2; y = 2
Tính x, y trong hình vẽ sau:

x = ; y =
; y =
x =; y = 3
x =; y =
Tính x trong hình vẽ sau:

x =
x = 6
x =
x =
Tính x trong hình vẽ sau:

x =
x =
x =
x =
Cho ABCD là hình tháng vuông A và D. Đường chéo BD vuông góc với BC. Biết AD = 12cm, DC = 25cm. Tính độ dài BC, biết BC < 20
BC = 15cm
BC = 16cm
BC = 14cm
BC = 17cm
Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D. Đường chép BD vuông góc với BC. Biết AD = 10cm, DC = 20cm. Tính độ dài BC.
BC = 10 cm
BC = 10 cm
BC = 10cm
BC = cm
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 3 : 4 và AB + AC = 21. Tính các canh của tam giác ABC
AB = 9; AC = 10; BC = 15
AB = 9; AC = 12; BC = 15
AB = 8; AC = 10; BC = 15
AB = 8; AC = 12; BC = 15
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 5 : 12 và AB + AC = 34. Tính các cạnh của tam giác ABC
AB = 5; AC = 12; BC = 13
AB = 24; AC = 10; BC = 26
AB = 10; AC = 24; BC = 26
AB = 26; AC = 12; BC = 24
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 4cm, CH = 9cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M, N (hình vẽ).

Tính độ dài đoạn thẳng DE
DE = 5cm
DE = 8cm
DE = 7cm
DE = 6cm
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 9cm, CH = 16cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M, N (hình vẽ).

Tính độ dài đoạn thẳng DE.
DE = 12cm
DE = 8cm
DE = 15cm
DE = 6cm
Tính diện tích hình thang ABCD có đường cao bằng 12cm, hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau, BD = 15cm.
150
300
125
200
Cho hình thang vuông ABCD () có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại H. Biết HD = 18cm, HB = 8cm, tính diện tích hình thang ABCD
504
505
506
507
Cho ABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7,5cm; CK = 12cm. Tính BC, AB
AB = 10,5cm; BC = 18cm
AB = 12cm; BC = 22cm
AB = 12,5cm; BC = 20cm
AB = 15cm; BC = 24cm
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH
HB = 12cm; HC = 28cm; AH = 20cm
HB = 15cm; HC = 30cm; AH = 20cm
HB = 16cm; HC = 30cm; AH = 22cm
HB = 18cm; HC = 32cm; AH = 24cm
Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm và AC = 8cm. Các phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính các đoạn thẳng AM và AN
AM = 3cm; AN = 9cm
AM = 2cm; AN = 18cm
AM = 4cm; AN = 9cm
AM = 3cm; AN = 12cm
Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 30cm và AC = 40cm, đường cao AH, trung tuyến AM. Tính BH, HM, MC
BH = 18cm; HM = 7cm; MC = 25cm
BH = 12cm; HM = 8cm; MC = 20cm
BH = 16cm; HM = 8cm; MC = 24cm
BH = 16cm; HM = 6cm; MC = 22cm
Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5, còn đường cao tương ứng cạnh huyền là 2. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông này.
1
2
Cho ABC vuông tại A, các cạnh AB, AC tương ứng tỉ lệ với 3 và 4. Biết đường cao AH = 18.
 
Tính chu vi ABC
90cm
91cm
89cm
88cm
Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH và đường trung tuyến AM. Độ dài đoạn thẳng HM là:
HM = cm
HM = cm
HM =cm
HM =cm
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 6cm. Tính độ dài các cạnh AC, BC của tam giác ABC.
AC = 6,5 (cm); BC = 12 (cm)
AC = 7,5 (cm); BC = 12,5 (cm)
AC = 8 (cm); BC = 13 (cm)
AC = 8,5 (cm); BC = 14,5 (cm)

