38 CÂU HỎI
Một người tác dụng một lực có độ lớn không đổi F lên một vật. Trong khoảng thời gian chịu tác dụng của lực F vật đó bị dời chỗ so với vị trí ban đầu một đoạn thẳng có độ dài s. Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?
A. Người đó đã thực hiện một công A = Fs lên vật.
B. Người đó nhận công A’ = Fs từ vật.
C. Công mà người đó thực hiện lên vật có giá trị cực đại là Am = Fs.
D. Công của lực F không thể mang dấu âm.
Nhận xét nào sau đây là đúng về công?
A. Công là đại lượng vô hướng.
B. Giá trị của công không phụ thuộc vào người quan sát.
C. Công là đại lượng có hướng.
D. Công là đại lượng vô hướng và luôn dương.
Khi tăng tốc một vật từ tốc độ v lên tốc độ 2v, động năng của nó
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
Nhận xét nào sau đây là đúng về thế năng?
A. Độ biến thiên thế năng phụ thuộc vào mốc tính thế năng.
B. Giá trị của thế năng không phụ thuộc vào mốc tính thế năng.
C. Độ biến thiên thế năng không phụ thuộc vào mốc tính thế năng.
D. Giá trị của thế năng và độ biến thiên thế năng đều phụ thuộc vào mốc tính thế năng.
Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về cơ năng trong trọng trường?
A. Cơ năng là đại lượng vô hướng luôn dương.
B. Cơ năng là đại lượng vô hướng luôn âm.
C. Cơ năng là đại lượng có hướng.
D. Giá trị của cơ năng phụ thuộc vào cả vị trí và tốc độ của vật.
Dạng năng lượng không được thể hiện trong hình vẽ là:
A. điện năng.
B. quang năng.
C. cơ năng.
D. năng lượng sinh học.
Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng?
A. Quạt điện.
B. Máy giặt.
C. Bàn là.
D. Máy sấy tóc.
Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công?
A. N/m.
B. kg.m2/s2.
C. N/s.
D. kg.m2/s.
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về công của một lực?
A. Công là đại lượng vô hướng.
B. Lực luôn sinh công khi điểm đặt của lực tác dụng lên vật dịch chuyển.
C. Trong nhiều trường hợp, công cản có thể có lợi.
D. Giá trị của công phụ thuộc vào góc hợp bởi vectơ lực tác dụng và vectơ độ dịch chuyển.
Một thùng các tông được kéo cho trượt theo phương ngang bằng một lực như hình vẽ. Nhận định nào sau đây về công của trọng lực
và phản lực
khi tác dụng lên thùng các tông là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho ba lực tác dụng lên một viên gạch đặt trên mặt phẳng nằm ngang như hình vẽ. Công thực hiện bởi các lực và
khi viên gạch dịch chuyển một quãng đường d là A1, A2 và A3. Biết rằng viên gạch chuyển động sang bên trái. Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
kW.h là đơn vị của
A. công.
B. công suất.
C. hiệu suất.
D. lực.
Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất?
A. W.
B. J.s.
C. HP.
D. kg.m2/s3.
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất?
A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.
B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ.
C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động cơ.
D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào.
Động năng là một đại lượng
A. có hướng, luôn dương.
B. có hướng, không âm.
C. vô hướng, không âm.
D. vô hướng, luôn dương.
Động năng của một vật không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phụ thuộc vào khối lượng của vật.
B. Không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
C. Là đại lượng vô hướng, không âm.
D. Phụ thuộc vào vận tốc của vật.
Thế năng trọng trường của một vật có giá trị
A. luôn dương.
B. luôn âm.
C. khác 0.
D. có thể dương, có thể âm hoặc bằng 0.
Cơ năng của một vật bằng
A. hiệu của động năng và thế năng của vật.
B. hiệu của thế năng và động năng của vật.
C. tổng động năng và thế năng của vật.
D. tích của động năng và thế năng của vật.
Cơ năng của một vật được bảo toàn khi
A. vật chịu tác dụng của các lực nhưng không phải là các lực thế.
B. vật chỉ chịu tác dụng của lực thế.
C. vật chịu tác dụng của mọi lực bất kì.
D. vật chỉ chịu tác dụng của một lực duy nhất.
Xét một vật chỉ chịu tác dụng của trường trọng lực, tại vị trí vật có động năng cực đại thì
A. thế năng cực tiểu.
B. thế năng cực đại.
C. cơ năng cực đại.
D. cơ năng bằng 0.
Động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ của vật giảm còn một nửa?
A. Không đổi.
B. Giảm 2 lần.
C. Tăng 2 lần
D. Giảm 4 lần.
Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng?
A. Cơ năng.
B. Hóa năng.
C. Nhiệt năng.
D. Nhiệt lượng.
Khi hạt mưa rơi, thế năng của nó chuyển hóa thành
A. Nhiệt năng.
B. Động năng.
C. Hóa năng.
D. Quang năng.
Năng lượng phát ra từ Mặt Trời có nguồn gốc là:
A. năng lượng hóa học.
B. năng lượng nhiệt.
C. năng lượng hạt nhân.
D. quang năng.
Trong hệ đơn vị SI, công được đo bằng:
A. cal.
B. W.
C. J.
D. W/s.
Khi kéo một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là
A. trọng lực.
B. phản lực.
C. lực ma sát.
D. lực kéo.
Một lực có độ lớn không đổi tác dụng vào một vật đang chuyển động với vận tốc v theo các phương khác nhau như hình vẽ.
Độ lớn của công do lực F thực hiện xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. (a, b, c).
B. (a, c, b).
C. (b, a, c).
D. (c, a, b).
Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox thì bị tác dụng bởi hai lực có độ lớn là F1, F2 và cùng phương chuyển động. Kết quả là vận tốc của vật tăng lên theo chiều Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. F1 sinh công dương, F2 không sinh công.
B. F1 không sinh công, F2 sinh công dương.
C. Cả hai lực đều sinh công dương
D. Cả hai lực đều sinh công âm
Lực nào sau đây không thực hiện công khi nó tác dụng vào vật đang chuyển động?
A. Trọng lực.
B. Lực ma sát.
C. Lực hướng tâm.
D. Lực hấp dẫn.
Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất là
A.
B.
C.
D.
1 W bằng
A. 1 J.s.
B. 1 J/s.
C. 10 J.s.
D. 10 J/s.
Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là
A. lực đã sinh công.
B. lực không sinh công.
C. lực đã sinh công suất.
D. lực không sinh công suất.
Năng lượng mà vật có được do vị trí của nó so với các vật khác được gọi là
A. Động năng.
B. Cơ năng.
C. Thế năng.
D. Hóa năng.
Khi một quả bóng được ném lên thì
A. Động năng chuyển thành thế năng.
B. Thế năng chuyển thành động năng.
C. Động năng chuyển thành cơ năng.
D. Cơ năng chuyển thành động năng.
Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích.
B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
Hiệu suất càng cao thì
A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn.
B. năng lượng tiêu thụ càng lớn
C. năng lượng hao phí càng ít
D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít.
Khi quạt điện hoạt động thì phần năng lượng hao phí là
A. Điện năng.
B. Cơ năng.
C. Nhiệt năng.
D. Hóa năng.
Khi con lắc đồng hồ dao động thì
A. Cơ năng của nó bằng không.
B. Động năng và thế năng được chuyển hóa qua lại lẫn nhau nhờ công của lực căng dây treo.
C. Động năng và thế năng được chuyển hóa qua lại lẫn nhau nhờ công của trọng lực.
D. Động năng và thế năng được chuyển hóa qua lại lẫn nhau nhờ công của lực ma sát.