vietjack.com

364 Bài trắc nghiệm Dòng điện không đổi có lời giải chi tiết (Phần 6)
Quiz

364 Bài trắc nghiệm Dòng điện không đổi có lời giải chi tiết (Phần 6)

A
Admin
34 câu hỏiVật lýLớp 11
34 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nhiệt lượng tỏa ra của điện trở thuần R = 10 Ω trong 1 phút khi có dòng điện không đổi I = 3 A đi qua là 

A. 5,4 kJ

B. 540 J. 

C. 54 J

D. 5,4 J. 

2. Nhiều lựa chọn

Để bóng đèn sợi đốt loại 120 V – 60 W sáng bình thường ở mạng điện có điện áp hiệu dụng 220 V, người ta phải mắc nối tiếp nó với một điện trở R có giá trị bằng 

A. 240 Ω

B. 180 Ω. 

C. 200 Ω

D. 120 Ω

3. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 Ω. Các điện trở R1=R2= 30 Ω, R3 = 7,5 Ω. Cường độ dòng điện qua R3 là 

A. 0,50 A

B. 0,67 A

C. 1,00 A

D. 1,25 A

4. Nhiều lựa chọn

Hai điện trở R1 = 12Ω và R2 = 6Ω mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi và bằng 12 V. Công suất tiêu thụ trên điện trở R1 là 

A. 3,00 W. 

B. 8,00 W

C. 5,33 W

D. 2,67 W. 

5. Nhiều lựa chọn

Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là

A. 10 W. 

B. 9 W. 

C. 7 W. 

D. 5 W

6. Nhiều lựa chọn

Hai điện trở R1 = 6Ω và R2 = 12 Ω mắc song song rồi mắc vào hai cực nguồn điện một chiều có điện trở trong r = 2Ω, khi đó cường độ dòng điện qua nguồn điện là 2A. Nếu tháo điện trở R2 ra khỏi nguồn thì cường độ dòng điện qua R1 là 

A. 1,5 A

B. 2 A. 

C. 0,6 A

D. 6 A

7. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là 

A. 1,5I

B. I. 

C. I/3

D. 0,75I. 

8. Nhiều lựa chọn

Hai bóng đèn có điện áp định mức  U1=U0;U2=2U0và có công suất định mức P1=2P0;P2=P0.. Tỉ số điện trở của hai bóng đèn R1R2 là 

A. 1/8. 

B. 8

C. 2. 

D. 1/2. 

9. Nhiều lựa chọn

Một bộ acquy có suất điện động 6 V có dung lượng là 15 Ah. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp dòng điện không đổi 0,5 A

A. 30 h; 324 kJ 

B. 15 h; 162 kJ

C. 60 h; 648 kJ  

D. 22 h; 489 kJ

10. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là

A. I      

B. 32I

C. I3 

D34I

11. Nhiều lựa chọn

Hai nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r được mắc thành bộ nguồn và được mắc với điện trở R = 11 Ω thành một mạch kín. Nếu hai nguồn mắc nối tiếp thì dòng điện qua R có cường độ = 0,4 A; nếu hai nguồn mắc song song thì dòng điện qua R có cường độ I2 = 0,25 A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn bằng

A. E = 2 V; r = 0,5 Ω

B. E = 2 V; r = 1 Ω

C. E = 3 V; r = 0,5 Ω

D. E = 3 V; r = 2 Ω

12. Nhiều lựa chọn

Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6 Ω. Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205 Ω. mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là

A. 0,013 g

B. 0,13 g

C. 1,3 g

D. 13 g

13. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện có suất điện động ξ = 6 V, điện trở trong r = 2 Ω, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi R thì thấy khi R = R1 hoặc R = R2, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài không đổi và bằng 4W, R1 và R2 bằng

A. R1 = 1Ω;R2 = 4Ω

B. R1=R2=  2Ω

C. R1 = 2 Ω;R2 = 3Ω

D. R1 = 3 Ω;R2 = 1Ω

14. Nhiều lựa chọn

Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 Ω thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I1 = 1,2 A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2 = 1 A. Giá trị của điện trở R1 bằng

A. 5Ω 

B. 6Ω 

C. 7Ω 

D. 8Ω

15. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết R1 = 0,1Ω, r = 1,1 Ω. Phải chọn R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R là cực đại? 

A. 1Ω

B. 1,2Ω

C. 1,4Ω

D. 1,6Ω

16. Nhiều lựa chọn

Dùng một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12 V mắc với mạch ngoài gồm hai bóng đèn: Đ1  ghi 6 V - 3 W, Đ2 ghi 6 V - 4,5 W và một điện trở R. Để cả hai bóng đèn đều sáng bình thường thì mạch ngoài mắc theo cách nào trong số các cách sau đây?

A. Đ1 nối tiếp (Đ2 song song R), với R=24Ω 

B. Đ2 nối tiếp (Đ1 song song R), với R=24Ω.

C. R nối tiếp (Đ1  song song Đ2 ), với R=12Ω

D. R nối tiếp (Đ1 song song Đ2), với R =8Ω

17. Nhiều lựa chọn

Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện, còn có ba nấc bật khác. nấc 1 bật cuộn dây 1, nấc 2 bật cuộn dây 2, nấc 3 bật cả 2 cuộn dây. Để đun sôi một lượng nước đầy bình; nếu bật nấc 1 thì cần thời gian 10 phút; nếu bật nấc 2 thì cần thời gian 15 phút; nếu bật nấc 3 để đun sôi lượng nước đầy bình đó thì cần

A. 5 phút.

B. 6 phút

C. 25 phút

D. 18 phút

18. Nhiều lựa chọn

Một mạch điện nhu hình bên gồm nguồn điện có suất điện động E = 6 V và điện trở trong r=1Ω ; các điện trở R1=R4=1Ω,R2=R3=3Ω; ampe kế A có điện trở không đáng kể. Số chỉ ampe kế A và chiều dòng điện qua nó là

Một mạch điện nhu hình bên gồm nguồn điện có suất điện động E = 6 V và điện (ảnh 1)

A. 1,2 A, chiều từ C tới D

B. 1,2 A, chiều từ D tới C

C. 2,4 A, chiều từ C tới D

D. 2,4 A, chiều từ D tới C

19. Nhiều lựa chọn

Nối cặp nhiệt điện đồng - constantan với một milivôn kế tạo thành một mạch kín. Nhúng mối hàn hàn thứ nhất vào nước đá đang tan và mối hàn thứ hai vào hơi nước sôi. Biết hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện này là 42,5μV/K. Số chỉ của milivôn kế là?

A. 4,25 V

B. 42,5 mV

C. 42,5 V

D. 4,25 mV

20. Nhiều lựa chọn

Hai điện trở R1=6ΩR2=12Ω mắc song song rồi nối vào hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong là 2Ω , khi đó cường độ dòng điện chay qua nguồn là 2 A. Nếu tháo điện trở R2 ra khỏi mạch điện thì cường độ dòng điện chạy qua R1 là?

A. 1,5 A.

B. 2 A.

C. 0,67 A

D. 6 A.

21. Nhiều lựa chọn

Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r được ghép thành bộ. Mạch ngoài được mắc với điện trở R=3Ω. Nếu hai nguồn mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua R là 1,5 A, nếu mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là 2 A. Giá trị của E và r lần lượt là

A. 5,4 V và 1,2Ω 

B. 3,6 V và 1,8Ω

C. 4,8 V và 1,5Ω

D. 6,4 V và 2Ω

22. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E không đổi và điện trở trong r = 2 Ω. Điện trở của đèn R1 = 3 Ω, điện trở R2 = 3 Ω. Di chuyển con chạy C, người ta nhận thấy khi điện trở của phần AC của biến trở AB có giá trị 1Ω thì đèn tối nhất. Điện trở toàn phần của biến trở AB là?

A. 2 Ω

B. 3 Ω

C. 5 Ω

D. 6 Ω

23. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó R1=4Ω, R2=5Ω, R3=20Ω Nếu dòng điện đi qua R1 có cường độ bằng 5 A thì hiệu điện thế giữa hai đầu A, B của mạch điện bằng

A. 40 V

B. 145 V.

C. 17 V

D. 10 V

24. Nhiều lựa chọn

Một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT=42μV.K1 có một đầu đặt trong không khí ở 10oC, đầu còn lại được nung nóng đến nhiệt độ t. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện đó là ξ=2mV. Tìm nhiệt độ t?

A. 57,62oC

B. 0oC

C. 62,57oC

D. 62,75oC

25. Nhiều lựa chọn

Một bóng đèn 124 V - 100W đuợc thắp sáng bằng hiệu điện thế không đổi 200V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là

A. 1,30 A

B. 0,42 A

C. 0,50 A.

D. 0,58 A.

26. Nhiều lựa chọn

Cho 60 nguồn điện không đổi giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 1,5V, điện trở trong là 0,6Ω ghép thành bộ gồm x dãy song song, mỗi dãy gồm y nguồn nối tiếp. Mạch ngoài là điện trởR =1Ω . Để công suất mạch ngoài lớn nhất thì x, y là.

A. x = 6; y = 10.

B. x = 10; y = 6.

C. x = 12, y = 5.

D. x = 5; y = 10

27. Nhiều lựa chọn

Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây

A. 5 Ω

B. 10 Ω

C. 15 Ω

D. 20 Ω

28. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với mạch ngoài một điện trở R = r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I1. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là I2. Tỉ số I2I1 bằng

A. 1,5 

B. 2.

C. 1.

D. 0,5.

29. Nhiều lựa chọn

Có 15 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 0, mắc thành 3 dãy và mỗi dãy 5 pin để được một bộ nguồn. Mắc vào hai cực của bộ nguồn này một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 cực dương bằng đồng, điện trở của bình điện phân bằng 6,5 Ω. Cho F = 96500 C/mol , A= 64 và n = 2. Trong thời gian 30 phút khối lượng đồng bám vào catôt gần bằng

A. 1,2 g.

B. 0,6 g

C. 0,75 g

D. 2,0 g.

30. Nhiều lựa chọn

Một máy phát điện cung cấp cho một động cơ. Suất điện động và điện trở trong của máy là E = 24 V, điện trở trong r=1Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2 A, điện trở trong của cuộn dây động cơ R=5,5Ω . Hiệu suất của động cơ bằng:

A. 46%

B. 50%    

C. 41%

D. 85%

31. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E = 4,5 V; r =1Ω . Biết R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω. Cường độ dòng điện qua mạch nguồn là: 

A. 0,5 A 

B. 1,5A

C. 2A

D. 1A

32. Nhiều lựa chọn

Đoạn mạch gồm điện trở R1=100Ω, mắc nối tiếp với điện trở R2=300Ω điện trở tương đương của mạch là:

A. Rtd=300Ω

B. Rtd=400Ω

C. Rtd=200Ω

D. Rtd=500Ω

33. Nhiều lựa chọn

Một bóng đèn 220V – 100W có dây tóc làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc đèn ở 20o là R0=48,4Ω. Tính nhiệt độ t của dây tóc đèn khi đèn sáng bình thường. Coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở  α=4,5.103  K1.

A. α =20oC

B. α =2350oC

C. α =2000oC

D. α =2020oC

34. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trongr = 1Ω, mạch ngoài có điện trở R=4Ω . Hiệu suất nguồn điện là:

A. 80%

B. 75%

C. 85%

D. Thiếu dữ kiện

© All rights reserved VietJack