40 CÂU HỎI
Điều kiện để có dòng điện là
A. chỉ cần vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.
B. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
C. chỉ cần có hiệu điện thế
D. chỉ cần có nguồn điện
Đặt vào hai đầu một điện trở 20 Ω một hiệu điện thế 2 V trong khoảng thời gian 20 s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó bằng:
A. 200 C.
B. 20 C
C. 2 C
D. 0,005 C.
Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15 C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây ?
A.
B.
C.
D.
Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là I = 0,5 A; điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút là
A. 70 C.
B. 60 C.
C. 80 C.
D. 30 C
Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là . Tính điện lượng tải qua tiết diện đó trong 15 giây
A. 10 C.
B. 20 C
C. 30 C.
D. 40 C.
Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức
A. I = /t.
B. I = qt
C. I = t.
D. I = q/t.
Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 5 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
A. 5 C
B. 10 C.
C. 50 C.
D. 25 C.
Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 4s là . Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là
A. 1 A
B. 2 A
C. 0,25 A
D. 0,5 A
Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 30 µA. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là
A.
B.
C.
D.
Dòng điện là
A. dòng chuyển động của các điện tích
B. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích
C. dòng chuyển dời của eletron
D. dòng chuyển dời của ion dương
Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 100 s là
A. electron
B. electron
C. electron
D. electron
Nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r. Khi điện trở mạch ngoài thay đổi thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chay trong mạch
C. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chay trong mạch
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tụ điện
A. cho dòng không đổi qua
B. cho dòng điện biến thiên qua
C. cho dòng xoay chiều qua
D. luôn cản trở dòng xoay chiều
Bốn nguồn điện, mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong r = 1 , được mắc song song với nhau và mắc với điện trở ngoài R = 2 để tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện đi qua R bằng
A. 1A
B. 1,5 A
C. 2A
D. 3A
Đồ thị I-V đối với một sợi dây kim loại ở hai nhiệt độ khác nhau và như ở hình bên. Quan hệ giữa và là:
A.
B.
C.
D. không thể xác định
Dấu hiệu đặc trưng nhất để nhận biết dòng điện là
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng từ
C. Tác dụng hóa học
D. Tác dụng sinh lí
Có n điện trở r mắc song song và được nối với nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong cũng bằng r tạo thành mạch kín. Tỉ số của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện và suất điện động E là
A. n
B.
C.
D.
Công tơ điện là dụng cụ điện dùng để đo
A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch
B. điện áp hai đầu đoạn mạch
C. lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định
D. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch
Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, thiết bị nào là động cơ điện?
A. Bóng đèn sợi đốt
B. Máy bơm nước
C. Nồi cơm điện
D. Máy phát điện
Có n điện trở R giống nhau được mắc sao cho điện trở thu được lớn nhất, Sau đó n điện trở này lại được mắc sao cho điện trở thu được nhỏ nhất. Tỉ số của giá trị nhỏ nhất và lớn nhất bằng
A.
B. n.
C.
D.
Để đo đươc dòng điện không đổi thì phải dùng chế độ đo nào của đồng hồ đo điện đa năng?
A. DCV
B. ACV
C. DCA
D. ACA
Có n acquy, mỗi acquy có suất điện động và điện trở trong r nối mạch ngoài là một biến trở . Điều kiện của để dòng điện trong mạch khi các accquy mắc nối tiếp hoặc song song như nhau là
A.
B.
C.
D.
Điện trở R =2 mắc vào bộ nguồn gồm hai pin giống nhau. Khi hai pin nối tiếp, cường độ dòng điện qua R là A.Khi hai pin mắc song song cường độ dòng điện qua R là A. Suất điện động E và điện trở trong r của mỗi pin là
A.
B.
C.
D.
Nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r, nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Ampe kế chỉ 0,5A. Giá trị của r là:
A. 0,5Ω
B. 0,75Ω
C. 1Ω
D. 1,2Ω
Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 3A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là
A. 0,15V
B. 1,50V
C. 0,30V
D. 3,00V
Mạch điện như hình vẽ bên. Suất điện động của nguồn E = 12 V, điện trở trong r = 1 . Biết . Bỏ qua điện trở dây nối và ampere kế. Số chỉ của Ampere kế là 1,5A. Giá trị của R là
A.
B.
C.
D.
Cho mạch điện như hình bên. Biết nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 1 . Các điện trở , . Số chỉ của vôn kế có điện trở lớn vô cùng là
A. 12 V
B. 11,6 V.
C. 10,8 V.
D. 9,6V.
Hai đèn điện dây tóc loại (200V-25W) và (220V-100W) được mắc nối tiếp với nhau. Hỏi khi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 440V thì bóng đèn nào sẽ cháy ?
A. Đèn 100W
B. Đèn 25W
C. Không đèn nào
D. Cả hai đèn
Cho mạch điện như hình vẽ, ba nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V và điện trở trong r = 1. Điện trở mạch ngoài . Cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. 0,8 A
B. 0,6 A
C. 0,4 A
D. 0,1 A
Một nguồn điện có điện trở trong mắc với điện trở mạch ngoài thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6V. Suất điện động của nguồn điện là:
A. E= 2,5V
B. E = 5,5V
C. E = 6,5V
D. E = 30V
Có 48 pin, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong r = 1,5 được mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng. Để dòng điện chạy qua điện trở ngoài R =2 lớn nhất thì phải mắc các pin thành
A. 24 dãy, mỗi dãy có 2 pin nối tiếp
B. 12 dãy, mỗi dãy có 4 pin nối tiếp
C. 6 dãy, mỗi dãy có 8 pin nối tiếp
D. 16 dãy, mỗi dãy có 3 pin nối tiếp
Một bóng đèn sáng bình thường ở hiệu điện thế 220 V thì dây tóc có điện trở xấp xỉ 970 Ω. Hỏi bóng đèn có thể thuộc loại nào dưới đây?
A. 220 V – 25 W
B. 220 V – 50 W
C. 220 V – 100 W.
D. 220 V – 200 W.
Nguồn điện có suất điện động E = 48 V, điện trở trong , nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết . Hiệu điện thế mạch ngoài là
A. 48 V
B. 47 V
C. 46 V
D. 43 V
Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng:
A 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Cho mạch điện như hình vẽ:, trong đó , . Tìm cường độ dòng điện qua điện thỏa R?
A. 12A
B. 4A
C. 16A
D. 8A
Một pin được nối với điện trở ngoài tạo thành mạch kín. Trong thời gian 2 s có một điện lượng 4C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. 0,5A
B. 2A
C. 4A
D. 8A
Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng là 0,6 . Ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ . Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài khi cường độ dòng điện là 4A thì điện áp hai cực của bộ pin là 24V. Hiệu suất của bộ pin là:
A. 14,25%
B. 11,76%
C. 12,54%
D. 16,52%
Nguồn điện có suất điện động E = 10V, điện trở trong . Khi nối nguồn điện với một điện trở ngoài R thì độ giảm thế trên R là 8V. Giá trị của R là:
A.
B.
C.
D.
Cho mạch điện kín gồm nguồn , điện trở mạch ngoài , xác định dòng điện trong mạch và công suất của nguồn điện?
A.
B.
C.
D.
Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động ?
A. Bóng đèn dây tóc
B. Quạt điện
C. Ấm điện
D. Acquy đang được nạp điện