40 CÂU HỎI
Một sợi dây dẫn điện có chiều dài s, dùng dây này để cuốn thành ống dây có chiều dài l và đường kính , các vòng dây cuốn sát với nhau (không chồng lên nhau). Cho dòng điện I chạy qua ống dây. Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện mắc với điện trở mạch ngoài. Gọi E là suất điện động của nguồn điện, U là hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện, I là cường độ dòng điện và t là thời gian dòng điện chạy qua mạch. Công A của nguồn điện được xác định theo công thức
A. A = EIt.
B. A = UIt.
C. A = EI.
D. A = UI
Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánh sáng kích thích AS vào một quang điện trở R như hình vẽ, thì thấy chỉ số của ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu AS. Biết ampe kế và Volt kế là lí tưởng. Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổi thế nào nếu ta tắt chùm sáng AS
A. Chỉ số V giảm còn chỉ số của A tăng
B. Chỉ số V tăng còn chỉ số A giảm.
C. Chỉ số A và V đều tăng
D. Chỉ số A và V đều giảm
Hai bòng đèn và được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Biết ban đầu biến trở có giá trị sao cho 2 đèn sáng bình thường. Nếu tăng giá trị biến trở lên một chút thì độ sáng:
A. Đèn tăng và độ sáng của đèn giảm
B. Đèn giảm và độ sáng của đèn tăng
C. Đèn và đèn đều tăng
D. Đèn và đèn đều giảm
Theo định luật Ôm cho toàn mạch (mạch kín gồm nguồn và điện trở) thì cường độ dòng điện trong mạch kín:
A. Tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn
B. Tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn
C. Tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn
D. Tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch
Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ năng lượng nào sau đây thành điện năng?
A. Cơ năng
B. Nhiệt năng.
C. Thế năng đàn hồi.
D. Hóa năng.
Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:
A. thực hiện công của nguồn điện
B. tác dụng hóa học
C. tác dụng nhiệt
D. tác dụng sinh lý.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương
B. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện
C. Dòng điện là dòng các hạt tải điện dịch chuyển có hướng
D. Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược với chiều chuyển động của các hạt tải điện.
Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ?
A. A =
B. A = UIt.
C. A = I.
D. A = UI.
Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa, người ta không dùng
A. điện trở bảo vệ
B. điot chỉnh lưu
C. pin điện hóa
D. biến trở
Một nguồn điện có suất điện động là E, công của lực lạ trong nguồn điện là A, điện tích dương dịch chuyển bên trong nguồn là q. Mối liên hệ giữa chúng là
A. E = q.A.
B. A = q.E
C. A = .E.
D. q = A.E
Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần luợt là E = 30 V, r = 3 Ω; các điện trở có giá trị là = 12Ω, = 36Ω, = 18 Ω. Số chỉ ampe kế gần đúng bằng
A. 0,74 A
B. 0,65 A
C. 0,5 A
D. 1A
Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động ξ, điện trở trong r, mạch ngoài gồm hai điện trở và mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện I trong mạch được xác định bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn – Ampe của đoạn mạch:
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3.
D. Hình 4
Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì
A. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn
B. công suất của đèn
C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra
D. quang năng mà đèn tỏa ra
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết = 15Ω, = = = 10Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Tìm
A. 15Ω.
B. 7,5Ω.
C. 5Ω
D. 10Ω
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết = 15Ω, = = = 10Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Biết ampe kế chỉ 3A. Tính .
A. 30V
B. 15V
C. 20V
D. 25V
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết = 30V, = = = = = 10Ω. Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm chỉ số của ampe kế.
A. 2A
B. 1A.
C. 4A.
D. 3A.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết = = = = = 10Ω và ampe kế chỉ 6A. Tính .\
A. 30V.
B. 45V
C. 35V
D. 25V.
Cho mạch điện như hình vẽ.
Cho biết = = 2Ω; = = = = 4Ω. Điện trở các ampe không đáng kể. Tính .
A. 1Ω.
B. 2Ω.
C. 3Ω.
D. 4Ω.
Cho mạch điện như hình vẽ
Biết = 15Ω, = 30Ω, = 45Ω, = 10Ω, = 75V. Số chỉ của ampe kế bằng
A. 1A.
B. 2A.
C. 3A
D. 4A.
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết = 15Ω, = 30Ω, = 45Ω, = 10Ω, = 75V. Để số chỉ của ampe kế bằng không thì điện trở có giá trị bằng
A. 30Ω.
B. 45Ω
C. 90Ω.
D. 120Ω.
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết = 2Ω, = = 6Ω, = 8Ω, = 18Ω, = 6V. Số chỉ của ampe kế bằng
A. 0A.
B. 2A.
C. 0,75A.
D. 0,25A.
Cho mạch điện có dạng như hình vẽ.
Cho biết = = = 1Ω, = = 3Ω, = 4Ω, = 16Ω. Tính
A. 1Ω.
B. 2Ω.
C. 4Ω
D. 8Ω.
Cho mạch điện một chiều như hình vẽ
, trong đó: = 1 Ω, = 4 Ω, = 1 Ω, = 2 Ω, = 12 V. Tính .
A. 1,6V
B. 1,8V.
C. 1,57V.
D. 0,785V
Tính điện trở tương đương của mạch sau.
Biết = 2Ω; = 4 Ω; = 6 Ω; = 6 Ω, điện trở của dây dẫn không đáng kể.
A. 3,9 Ω.
B. 4 Ω
C. 4,2 Ω.
D. 4,5 Ω.
Cho mạch điện không đổi như hình vẽ,
trong đó: = 2 Ω; = 3 Ω; = 1 Ω; = 1 Ω; = 9 V. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Số chỉ của vôn kế là
A. 1,8 V
B. 3,6 V.
C. 5,4 V
D. 7,2 V.
Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dởi của các electron tự do
C. Hạt tải điện trong kim loại là các iôn dương và các iôn âm
D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao
Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:
A. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
C. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương
B. Dòng diện là dòng các diện tích dịch chuyền có hướng
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
D. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron
Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch ngoài có một biến trở R. Thay đổi giá trị của biến trở R, khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn vào cường độ dòng điện trong mạch có dạ
A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. một phần của đường parabol.
C. một phần của đường hypebol
D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ
Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Ampe kế
B. Công tơ điện
C. Nhiệt kế
D. Lực kế
Các kim loại đều
A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi
B. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
C. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau
Đối với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng
A. Độ giảm điện thế mạch ngoài
B. Độ giảm điện thế mạch trong.
C. Tổng các độ giảm điện thế cả mạch ngoài và mạch trong
D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nó
Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hoá của kim loại nào đó, ta cần sừ dụng các thiết bị:
A. Vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây
B. Ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây.
C. Cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây
D. Cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây
Một bếp điện 115 V − 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW
B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. nổ cầu chì
Chọn phát biểu đúng. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion trong điện trường
B. các electron trong điện trường
C. các lỗ trống trong điện trường
D. các ion và electron trong điện trường
Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. cường độ không đổi không đổi theo thời gian
B. chiều không thay đổi theo thời gian.
C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn không thay đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi ?
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là điamô
B. Trong mạch điện kín của đèn pin
C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy
D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin Mặt Trời
Cường độ dòng điện không đổi qua vật dẫn phụ thuộc vào
I. Hiệu điện thế giữa hai vật dẫn.
II. Độ dẫn điện của vật dẫn.
III. Thời gian dòng điện qua vật dẫn
A. I và II.
B. I.
C. I, II, III.
D. II và III