vietjack.com

364 Bài trắc nghiệm Dòng điện không đổi có lời giải chi tiết ( Phần 1)
Quiz

364 Bài trắc nghiệm Dòng điện không đổi có lời giải chi tiết ( Phần 1)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một sợi dây dẫn điện có chiều dài s, dùng dây này để cuốn thành ống dây có chiều dài l và đường kính do,  các vòng dây cuốn sát với nhau (không chồng lên nhau). Cho dòng điện I chạy qua ống dây. Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây được tính bởi công thức

A. 4π.107.sIldo

B. 4.107.doIl.s

C. 4.107.sIl.do

D. 2.107.doIl.s

2. Nhiều lựa chọn

Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện mắc với điện trở mạch ngoài. Gọi E là suất điện động của nguồn điện, U là hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện, I là cường độ dòng điện và t là thời gian dòng điện chạy qua mạch. Công A của nguồn điện được xác định theo công thức 

A. A = EIt. 

B. A = UIt. 

C. A = EI. 

D. A = UI

3. Nhiều lựa chọn

Một học sinh làm thí nghiệm như sau: chiếu một chùm ánh sáng kích thích AS vào một quang điện trở R như hình vẽ, thì thấy chỉ số của ampe kế tăng lên so với trước khi chiếu AS. Biết ampe kế và Volt kế là lí tưởng. Chỉ số của ampe kế và Volt kế sẽ thay đổi thế nào nếu ta tắt chùm sáng AS 

A. Chỉ số V giảm còn chỉ số của A tăng

B. Chỉ số V tăng còn chỉ số A giảm. 

C. Chỉ số A và V đều tăng

D. Chỉ số A và V đều giảm

4. Nhiều lựa chọn

Hai bòng đèn Đ1 và Đ2 được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Biết ban đầu biến trở Rb­ có giá trị sao cho 2 đèn sáng bình thường. Nếu tăng giá trị biến trở lên một chút thì độ sáng

A. Đèn Đ1 tăng và độ sáng của đèn Đ2 giảm

B. Đèn Đ1 giảm và độ sáng của đèn Đ2 tăng

C. Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều tăng

DĐèn Đ1 và đèn Đ2 đều giảm

5. Nhiều lựa chọn

Theo định luật Ôm cho toàn mạch (mạch kín gồm nguồn và điện trở) thì cường độ dòng điện trong mạch kín:

A. Tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn

B. Tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn

C. Tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn

D. Tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch

6. Nhiều lựa chọn

Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ năng lượng nào sau đây thành điện năng?

A. Cơ năng

B. Nhiệt năng.

C. Thế năng đàn hồi.

     D. Hóa năng.

7. Nhiều lựa chọn

Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:

A. thực hiện công của nguồn điện

B. tác dụng hóa học

C. tác dụng nhiệt

D. tác dụng sinh lý.

8. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương

B. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện

C. Dòng điện là dòng các hạt tải điện dịch chuyển có hướng

D. Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược với chiều chuyển động của các hạt tải điện.

9. Nhiều lựa chọn

Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ?

A. A =  ξIt

B. A = UIt.

C. A = ξ I.

D. A = UI.

10. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa, người ta không dùng

A. điện trở bảo vệ 

B. điot chỉnh lưu

C. pin điện hóa

D. biến trở

11. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện có suất điện động là E, công của lực lạ trong nguồn điện là A, điện tích dương dịch chuyển bên trong nguồn là q. Mối liên hệ giữa chúng là

A. E = q.A. 

B. A = q.E

C. A = q2.E.       

D. q = A.E

12. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần luợt là E = 30 V, r = 3 Ω; các điện trở có giá trị là R1 = 12Ω, R2 = 36Ω, R3 = 18 Ω. Số chỉ ampe kế gần đúng bằng

A. 0,74 A

B. 0,65 A 

C. 0,5 A   

D. 1A

13. Nhiều lựa chọn

Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động ξ, điện trở trong r, mạch ngoài gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện I trong mạch được xác định bằng biểu thức

A. I=ξr+R1+R2

B. I=ξr+R1R2

C. I=ξrR1+R2

D. I=ξr+R1R2R1+R2

14. Nhiều lựa chọn

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn – Ampe của đoạn mạch:

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3.

D. Hình 4

15. Nhiều lựa chọn

Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì

A. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn

B. công suất của đèn

C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra

D. quang năng mà đèn tỏa ra

16. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. 

Biết R1 = 15Ω, R2R3 = R4= 10Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Tìm RAB

A. 15Ω.

B. 7,5Ω.

C.

D. 10Ω

17. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ.

 

Biết R1 = 15Ω, R2R3R4 = 10Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Biết ampe kế chỉ 3A. Tính UAB

A. 30V

B. 15V

C. 20V

D. 25V

18. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ.

 

Biết UAB = 30V, R1R2R3R4R5 = 10Ω. Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm chỉ số của ampe kế. 

A. 2A

B. 1A.

C. 4A.

D. 3A.

19. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1R2R3R4R5 = 10Ω và ampe kế chỉ 6A. Tính UAB.\

A. 30V.

B. 45V

C. 35V

D. 25V.

20. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. 

 

Cho biết R1R2 = 2Ω; R3R4R5R6 = 4Ω. Điện trở các ampe không đáng kể. Tính RAB.

A. 1Ω.

B. 2Ω.

C. 3Ω.

D. 4Ω.

21. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ

 

Biết R1 = 15Ω, R2 = 30Ω, R3 = 45Ω, R4 = 10Ω, UAB = 75V. Số chỉ của ampe kế bằng 

A. 1A.

B. 2A.

C. 3A

D. 4A.

22. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. 

 

Biết R1 = 15Ω, R2 = 30Ω, R3 = 45Ω, R4 = 10Ω, UAB = 75V. Để số chỉ của ampe kế bằng không thì điện trở R4 có giá trị bằng 

A. 30Ω.

B. 45Ω

C. 90Ω.

D. 120Ω.

23. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. 

 

Biết R1 = 2Ω, R2R4 = 6Ω, R3 = 8Ω, R5 = 18Ω, UAB = 6V. Số chỉ của ampe kế bằng 

A. 0A.

B. 2A.

C. 0,75A.

D. 0,25A.

24. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện có dạng như hình vẽ.

Cho biết R1R4R6 = 1Ω, R2R5 = 3Ω, R7 = 4Ω, R3 = 16Ω. Tính RAB

A. 1Ω.

B. 2Ω.

C.

D. 8Ω.

25. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện một chiều như hình vẽ

, trong đó: R1 = 1 Ω, R2 = 4 Ω,  R3= 1 Ω, R4 = 2 Ω, UAB = 12 V. Tính UMN

A. 1,6V

B. 1,8V.

C. 1,57V.

D. 0,785V

26. Nhiều lựa chọn

Tính điện trở tương đương của mạch sau.

 Biết R1 = 2Ω; R2 = 4 Ω; R3 = 6 Ω; R4 = 6 Ω, điện trở của dây dẫn không đáng kể.

A. 3,9 Ω.

B. 4 Ω

C. 4,2 Ω.

D. 4,5 Ω.

27. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện không đổi như hình vẽ, 

trong đó: R1 = 2 Ω; R2 = 3 Ω; R3 = 1 Ω; R4 = 1 Ω; UAB = 9 V. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Số chỉ của vôn kế 

A. 1,8 V

B. 3,6 V.

C. 5,4 V

D. 7,2 V.

28. Nhiều lựa chọn

Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi

B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dởi của các electron tự do

C. Hạt tải điện trong kim loại là các iôn dương và các iôn âm

D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao

29. Nhiều lựa chọn

Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:

A. Khả năng thực hiện công của nguồn điện 

B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó

C. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện

D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện

30. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương

B. Dòng diện là dòng các diện tích dịch chuyền có hướng

C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian

D. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron

31. Nhiều lựa chọn

Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch ngoài có một biến trở R. Thay đổi giá trị của biến trở R, khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn vào cường độ dòng điện trong mạch có dạ

A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.  

B. một phần của đường parabol.

C. một phần của đường hypebol

D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ

32. Nhiều lựa chọn

Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

A. Ampe kế

B. Công tơ điện

C. Nhiệt kế

D. Lực kế

33. Nhiều lựa chọn

Các kim loại đều

A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi

B. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.

C. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ

D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau

34. Nhiều lựa chọn

Đối với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng

A. Độ giảm điện thế mạch ngoài

B. Độ giảm điện thế mạch trong.

C. Tổng các độ giảm điện thế cả mạch ngoài và mạch trong

D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nó

35. Nhiều lựa chọn

Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hoá của kim loại nào đó, ta cần sừ dụng các thiết bị:      

A. Vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây

B. Ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây.

C. Cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây

D. Cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây

36. Nhiều lựa chọn

Một bếp điện 115 V − 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ

A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW

B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW. 

C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.

D. nổ cầu chì

37. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion trong điện trường

B. các electron trong điện trường

C. các lỗ trống trong điện trường

D. các ion và electron trong điện trường

38. Nhiều lựa chọn

Dòng điện không đổi là dòng điện có

A. cường độ không đổi không đổi theo thời gian

B. chiều không thay đổi theo thời gian.

C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn không thay đổi theo thời gian.

D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian

39. Nhiều lựa chọn

Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi ?

A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là điamô

B. Trong mạch điện kín của đèn pin

C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy

D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin Mặt Trời

40. Nhiều lựa chọn

Cường độ dòng điện không đổi qua vật dẫn phụ thuộc vào

I. Hiệu điện thế giữa hai vật dẫn. 

II. Độ dẫn điện của vật dẫn. 

III. Thời gian dòng điện qua vật dẫn

A. I và II.

B. I.

C. I, II, III.

D. II và III

© All rights reserved VietJack