vietjack.com

360 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P4)
Quiz

360 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P4)

A
Admin
40 câu hỏiSinh họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5'AUG3'.

A. 3'UAX5'.

B. 3'AUG5'.

C. 5'UAX3'.

D. 5'AUG3'.

2. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu thành phần sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit?

I. Gen.                         II. mARN.                 III. Axit amin.

IV. tARN.                  V. ribôxôm.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

3. Nhiều lựa chọn

Một tế bào sinh dưỡng bình thường đang ở kỳ sau của giảm phân II, người ta đếm được 22 nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là

A. 2n=11.

B. 2n=44.

C. 2n=22.

D. 2n=46.

4. Nhiều lựa chọn

Tiến hành lai giữa hai loài cỏ dại có kiểu gen lần lượt là AaBb và DdEE, sau đó đa bội hóa sẽ thu được một thể dị đa bội (đa bội khác nguồn). Kiểu gen nào sau đây không phải là kiểu gen của thể đột biến được tạo ra từ phép lai này?

A. Kiểu gen AABBDDEE.

B. Kiểu gen AaBbDdEE.

C. Kiểu gen AAbbddEE.

D. Kiểu gen aabbddEE.

5. Nhiều lựa chọn

Một gen có 20% số nucleôtit loại A và có 600 nucleotit loại G. Gen có bao nhiêu liên kết hiđrô?

A. 3600.

B. 5200.

C. 2600.

D. 2000.

6. Nhiều lựa chọn

Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=50. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Thể ba của loài này có 51 nhiễm sắc thể.

II. Loài này có tối đa 25 dạng thể một.

III. Thể tứ bội có số lượng nhiễm sắc thể là 100.

IV. Thể tam bội có số lượng nhiễm sắc thể là 75.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

7. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa và chọn giống.

B. Trong tự nhiên, đột biến xuất hiện với tần số thấp và hầu hết là lặn.

C. Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể sinh vật.

D. Hầu hết các đột biến đều là trội và di truyền được cho thế hệ sau.

8. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến mất 1 đoạn nhiễm sắc thể dẫn tới làm mất các gen tương ứng nên luôn gây hại cho thể đột biến.

II. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể làm tăng số lượng bản sao của các gen ở vị trí lặp đoạn.

III. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ không làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.

IV. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng gen trong tế bào của thể đột biến.

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

9. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các ribôxôm trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc.

II. Ở trên một phân tử mARN, các ribôxôm khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi điểm đọc đặc hiệu với một loại ribôxôm.

III. Quá trình dịch mã không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì có thể sẽ làm phát sinh đột biến gen.

IV. Khi tổng hợp một chuỗi pôlipeptit thì quá trình phiên mã và quá trình dịch mã luôn diễn ra tách rời nhau.

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

10. Nhiều lựa chọn

Mã di truyền mang tính thoái hoá, có nghĩa là

A. nhiều mã bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho 1 axít amin.

B. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau, không gối lên nhau.

C. một mã bộ ba mã hoá cho nhiều axít amin khác nhau.

D. các loài sinh vật có một bộ mã di truyền giống nhau.

11. Nhiều lựa chọn

Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN?

A. Ađênin.

B. Timin.

C. Uraxin.

D. Xitôzin.

12. Nhiều lựa chọn

Một loài động vật có 3 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây là thể bốn?

A. AaBbDd.

B. AAAaBbDd

C. AaBbbDdd.

D. ABbDd.

13. Nhiều lựa chọn

Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây sai?

A. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.

B. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.

C. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.

D. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa.

14. Nhiều lựa chọn

Gen M có chiều dài 408 nm và có 900 A. Gen M bị đột biến thành alen m. Alen m có chiều dài 408 nm và có 2703 liên kết hiđro. Loại đột biến nào sau đây đã làm cho gen M thành alen m?

A. Đột biến thay thế 3 cặp G-X bằng 3 cặp A-T.

B. Đột biến thêm 1 cặp G-X.

C. Đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X.

D. Đột biến thay thế 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X.

15. Nhiều lựa chọn

Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu xảy ra đột biến ở gen cấu trúc Y thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị bất hoạt.

II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã.

III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.

IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen điều hòa R thì có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi một trường không có lactôzơ.

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

16. Nhiều lựa chọn

Khi nói về cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã.

II. Khi môi trường không có đường lactôzơ thì prôtêin ức chế mới được tổng hợp.

III. Khi môi trường có lactôzơ, một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm bất hoạt prôtêin ức chế.

IV. Khi môi trưòng có lactôzơ thì prôtêin ức chế mới có hoạt tính sinh học.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

17. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến đảo đoạn có thể làm cho hàm lượng prôtêin của gen bị đảo vị trí được tăng lên.

II. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

III. Đột biến lệch bội có thể được phát sinh trong phân bào nguyên phân.

IV. Đột biến chuyển đoạn có thể làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

18. Nhiều lựa chọn

Gen M có 5022 liên kết hiđro và trên mạch một của gen có G = 2A = 4T; trên mạch hai của gen có G = A + T. Gen M bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđro trở thành alen m. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.                                  Gen m và gen M có chiều dài bằng nhau.

II. Gen M có 1302 nuclêôtit loại G.

III. Gen m có 559 nuclêôtit loại T.

IV. Nếu cặp gen Mm nhân đôi 2 lần thì cần môi trường cung cấp 7809 số nuclêôtit loại X.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

19. Nhiều lựa chọn

Một loài thực vật, xét 7 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee, Gg, Hh, Kk nằm trên 7 cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen lặn là alen đột biến và các alen A, B, D là trội không hoàn toàn so với alen lặn tương ứng; các alen E, G, H, K là trội hoàn toàn. Quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình đột biến?

A. 2059

B. 2171

C. 128

D. 432

20. Nhiều lựa chọn

Côđon nào sau đây làm nhiệm vụ kết thúc dịch mã?

A. 3'AAU5'

B. 3'UAG5'

C. 3'UGA5'

D. 5'AUG3'

21. Nhiều lựa chọn

Loại enzim nào sau đây có khả năng làm tháo xoắn đoạn phân tử ADN, tách 2 mạch của ADN và xúc tác tổng hợp mạch polinuclêôtit mới bổ sung với mạch khuôn?

A. Enzim ADN polimeraza.

B. Enzim ligaza.

C. Enzi ARN polimeraza.

D. Enzim restrictaza.

22. Nhiều lựa chọn

Ở các loài sinh sản hữu tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ những cơ chế nào sau đây?

A. Nguyên phân và thụ tinh.

B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

C. Nhân đôi ADN và dịch mã.

D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã.

23. Nhiều lựa chọn

Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây là thể đa bội?

A. AaaBbbDdd.

B. AbBbd.

C. AaBbDdd.

D. AaBBbDd.

24. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

B. Các đột biến thể một của cùng một loài đều có hàm lượng ADN ở trong các tế bào giống nhau.

C. Đột biến tam bội có thể được phát sinh trong nguyên phân, do tất cả các cặp nhiễm sắc thể đều không phân li.

D. Các thể đột biến lệch bội chỉ được phát sinh trong giảm phân.

25. Nhiều lựa chọn

Tác nhân đột biến tác động vào quá trình giảm phân của cơ thể cái làm cho một cặp nhiễm sắc thể không phân li. Kết quả sẽ hình thành nên bao nhiêu dạng đột biến sau đây?

I. Thể một.  II. Thể ba.   III. Thể tứ bội.     

IV. Thể tam bội.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

26. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến điểm có thể không làm thay đổi s lượng nuclêôtit mỗi loại của gen

II. Nếu đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen thì cũng không làm thay đổi tổng số axit amin của chuỗi pôlipeptit.

III. Nếu đột biến điểm làm tăng chiều dài của gen thì chứng tỏ sẽ làm tăng liên kết hiđro của gen.

IV. Đột biến mất một cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

27. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm mất cân bằng gen trong hệ gen của tế bào.

II. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

III. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

IV. Tất cả các đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể đều làm thay đổi độ dài của  ADN.

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

28. Nhiều lựa chọn

Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 60. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

  I. Số lượng nhiễm sắc thể trong thể một là 59.

  II. Loài này có tối đa 30 dạng thể ba.

  III. Số lượng nhiễm sắc thể trong thể ngũ bội là 150.

          IV. Tế bào tam bội có số lượng nhiễm sắc thể là 90.

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

29. Nhiều lựa chọn

Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứ N15 sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện nhân đôi 2 lần liên tiếp tạo được 20 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi liên tiếp 3 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

  I. Ban đầu có 10 phân tử ADN.

  II. Sau khi kết thúc quá trình trên đã tạo ra 580 mạch polinuclêôtit chỉ chứa N15.

  III. Sau khi kết thúc quá trình trên đã tạo ra 156 phân tử chỉ chứa N15.

  IV. Sau khi kết thúc quá trình trên có 60 phân tử ADN chứa cả hai loại N14 và N15.

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

30. Nhiều lựa chọn

Côđon nào sau đây không có anticôđon tương ứng?

A. 5'UAG3'

B. 3'UAG5'

C. 5'UAX3'

D. 5'AUG3'

31. Nhiều lựa chọn

Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng

A. cấu tạo nên cơ thể

B. cấu tạo nên prôtêin

C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN

D. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST

32. Nhiều lựa chọn

Khi nói về NST, nhận định nào sau đây sai?

A. Sợi cơ bản có đường kính 11 nm.

B. Thành phần gồm ADN và rARN.

C. Có chức năng lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

D. NST của các loài sinh vật khác nhau không phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở các gen trên đó.

33. Nhiều lựa chọn

Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể?

A. Đảo đoạn

B. Lặp đoạn

C. Mất đoạn

D. Thêm một cặp nuclêôtit

34. Nhiều lựa chọn

Môt gen có 2700 liên kết hiđro và có 300A. Tỉ lệ A+TG+X của gen là bao nhiêu?

A. 2/5

B. 1/3

C. 3/7

D. 3/14

35. Nhiều lựa chọn

Cà độc dược có 2n=24. Một thể đột biến có 25 nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I). Thể đột biến này là thể tam bội.

(II). Thể đột biến này có thể được phát sinh do rối loạn nguyên phân.

(III). Thể đột biến này thường sinh trưởng nhanh hơn dạng lưỡng bội.

(IV). Thể đột biến này có thể trở thành loài mới.

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

36. Nhiều lựa chọn

Ở vi khuẩn E.coli, xét một đoạn phân tử ADN có 5 gen A, B, D, E, G. Trong đó có 4 gen A, B, D, E thuộc cùng một operon. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I). Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

(II). Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

(III). Nếu gen G tổng hợp ra 15 phân tử ARN thì gen D cũng tạo ra 15 phân tử ARN.

(IV). Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì có thể sẽ làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

37. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I). Đột biến chuyển đoạn không bao giờ làm thay đổi số lượng gen có trong tế bào.

(II). Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

(III). Đột biến thể ba làm tăng số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào.

(IV). Ở các đột biến đa bội chẵn, số lượng nhiễm sắc thể luôn là số chẵn.

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

38. Nhiều lựa chọn

Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14 Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện phân đôi 3 lần liên tiếp tạo ra 12 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 2 lần nữa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I). Số phân tử ADN ban đầu là 2.

(II). Số mạch polinuclêôtit chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 100.

(III). Số phân tử ADN chỉ chứa N15sau khi kết thúc quá trình trên là 36.

(IV). Số phân tử ADN chứa cả hai loại N14 và N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 28.

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

39. Nhiều lựa chọn

Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=24 và hàm lượng ADN trong nhân tế bào sinh dưỡng là 4pg. Trong một quần thể của loài này có 4 thể đột biến được kí hiệu là A, B, C và D. Số lượng nhiễm sắc thể và hàm lượng ADN có trong nhân của tế bào sinh dưng ở 4 thể đột biến này là:

Thể đột biến

A

B

C

D

Số lượng NST

24

24

36

24

Hàm lượng ADN

3,8 pg

4,3 pg

6pg

4pg

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I). Thể đột biến A là đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

(II). Thể đột biến B là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

(III). Thể đột biến C là đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến tam bội.

(IV). Thể đột biến D có thể là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

40. Nhiều lựa chọn

Bào quan ribôxôm có loại axit nuclêic nào sau đây?

A. rARN.

B. tARN.

C. mARN.

D. ADN.

© All rights reserved VietJack