vietjack.com

36 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 7 (có đáp án): Dòng điện không đổi. Nguồn điện
Quiz

36 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 7 (có đáp án): Dòng điện không đổi. Nguồn điện

A
Admin
36 câu hỏiVật lýLớp 11
36 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dòng điện là:

A. Dòng dịch chuyển của điện tích

B. Dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do

C. Dòng dịch chuyển của các điện tích tự do

D. Dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm

2. Nhiều lựa chọn

Dòng điện là:

A. Dòng chuyển dời có hướng của các điện tích

B. Dòng chuyển động của các điện tích

C. Dòng chuyển dời của electron

D. Dòng chuyển dời của ion dương

3. Nhiều lựa chọn

Quy ước chiều dòng điện là:

A. Chiều dịch chuyển của các electron

B. Chiều dịch chuyển của các ion

C. Chiều dịch chuyển của các ion âm

D. Chiều dịch chuyển của các điện tích dương

4. Nhiều lựa chọn

Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:

A. Tác dụng nhiệt

B. Tác dụng hóa học

C. Tác dụng từ

D. Tác dụng cơ học

5. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là

A. Tác dụng hóa học

B. Tác dụng từ

C. Tác dụng nhiệt

D. Tác dụng sinh lí

6. Nhiều lựa chọn

Dòng điện không đổi là:

A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian

B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian

C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian

D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian

7. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng:

A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi

B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian

C. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích

D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

8. Nhiều lựa chọn

Cường độ dòng điện được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

A. Δq=IΔt

B. I=ΔtΔq

C. I=ΔqΔt

D. I=ΔqΔt

9. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây là đúng:

A. q=It

B. I=tq

C. q=It

D. I=qt

10. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây là đúng:

A. I=q2t

B. I=qt

C. I=q2t

D. I=qt

11. Nhiều lựa chọn

Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:

A. Công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương

B. Thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương

C. Thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy

D. Thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó

12. Nhiều lựa chọn

Số electron chuyển qua tiết diện trong thời gian t là?

A. n=I.te.

B. n=It.

C. n=qet

D. n=Iet.

13. Nhiều lựa chọn

Trong thời gian 30 giây có một điện lượng 60C chuyển qua tiết diện của dây. Số electron chuyển qua tiết điện trong thời gian 2 giây là:

A.  4.1019 electron

B. 2,5.1019 electron

C.  1,6.1019 electron

D.  1,25.1019 electron

14. Nhiều lựa chọn

Điện tích của electron là 1,6.1019C, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30s là 15C. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là:

A. 3,125.1018

B. 9,375.1019

C. 7,895.1019

D. 2,632.1018

15. Nhiều lựa chọn

Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019. Điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút là?

A. 4C

B. 120C

C. 240C

D. 8C

16. Nhiều lựa chọn

Một dòng điện không đổi có cường độ 3A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là:

A. 4C

B. 8C

C. 4,5C

D. 6C

17. Nhiều lựa chọn

Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của bóng đèn là 0,64A. Điện lượng  và số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 1 phút.

A. 0,64C và 4.1018 electron

B. 120C và 24.1019 electron

C. 38,4C và 24.1019 electron

D. 64C và 12.1019 electron

18. Nhiều lựa chọn

Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6mA. Trong một phút, số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là:

A. 6.1020 electron

B. 6.1019electron

C. 6.1018 electron

D. 6.1017 electron

19. Nhiều lựa chọn

Chọn một đáp án sai:

A. Cường độ dòng điện đo bằng ampe kế

B. Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch

C. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế

D. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế

20. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án đúng.

A. Cường độ dòng điện đo bằng vôn kế

B. Để đo cường độ dòng điện phải mắc ampe kế song song với mạch

C. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế

D. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế

21. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:

A. A = q.ξ

B. q = A.ξ 

C. ξ = q.A

D. A = q2.ξ

22. Nhiều lựa chọn

Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:

A. Cu-lông

B. Hấp dẫn

C. Lực lạ

D. Điện trường

23. Nhiều lựa chọn

Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng:

A. Làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.

B. Làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.

C. Làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện

D. Làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.

24. Nhiều lựa chọn

Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:

A. Vôn (V), ampe (A), ampe (A)

B. Ampe (A), vôn (V), cu-lông (C)

C. Niuton (N), fara (F), vôn (V)

D. Fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J)

25. Nhiều lựa chọn

Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60μA. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là

A. 3,75.1014

B. 7,35.1014

C.  2,66.1014

D. 0,266.104

26. Nhiều lựa chọn

Trong mỗi giây có 109 hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Biết điện tích mỗi hạt có độ lớn bằng 1,6.1019C. Tính cường độ dòng điện qua ống?

A. 9,6.1010A

B. 1,6.1010A

C. 1,6.1010A

D.  9,6.1010A

27. Nhiều lựa chọn

Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là:

A. 0,166V

B. 6V

C. 96V

D. 0,6V

28. Nhiều lựa chọn

Suất điện động của một acquy là 3V. Lực lạ dịch chuyển một điện lượng đã thực hiện công là 6mJ. Điện lượng dịch chuyển qua acquy đó là:

A. 3.103C

B. 18C

C. 18.103C

D. 2.103C

29. Nhiều lựa chọn

Suất điện động của một nguồn điện là 12V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,5C. bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó?

A. 6J

B. 3J

C. 12J

D. 24J

30. Nhiều lựa chọn

Một bộ acquy có suất điện động 12V, cung cấp một dòng điện 2A liên tục trong 8h thì phải nạp lại. Tính công mà acquy sản sinh ra trong khoảng thời gian trên.

A. 192J

B. 691,2kJ

C. 11,52kJ

D. 3kJ

31. Nhiều lựa chọn

Một bộ acquy có suất điện động 6V, sản ra một công là 360J khi acquy này phát điện. Lượng điện tích dịch chuyển trong acquy.

A. 60C

B. 30C

C. 12C

D. 24C

32. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện có suất điện động 120V. Tính lượng điện tích dịch chuyển trong nguồn biết công của lực lạ là 3kJ`?

A. 50C

B. 25C

C. 360C

D. 40C

33. Nhiều lựa chọn

Một bộ acquy có thể cung cấp dòng điện 4A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp liên tục trong 40 giờ thì phải nạp lại.

A. 1A

B. 12A

C. 2A

D. 0,2A

34. Nhiều lựa chọn

Một bộ acquy có thể cung cấp dòng điện 5A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp liên tục trong 8 giờ thì phải nạp lại.

A. 1,25A

B. 2,5A

C. 1,8A

D. 0,2A

35. Nhiều lựa chọn

Một bộ acquy có thể cung cấp dòng điện 4A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 172,8kJ là ?

A. 6V

B. 3V

C. 1,2V

D. 2,4V

36. Nhiều lựa chọn

Một sạc dự phòng có thể cung cấp dòng điện 5A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 172,8kJ là ?

A. 9,6V

B. 5V

C. 2,4V

D. 4,8V

© All rights reserved VietJack