36 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài tập cuối Chương 2 trang 56 có đáp án
36 câu hỏi
Tìm x ∈ {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020} sao cho:
a) x - 12 chia hết cho 2;
b) x - 27 chia hết cho 3;
c) x + 20 chia hết cho 5;
d) x + 36 chia hết cho 9.
Thực hiện phép tính sau rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
a) ;
b) 400 : 5 + 40.
Tìm ƯCLN và BCNN của:
a) 21 và 98;
b) 36 và 54.
Các phân số sau đã tối giản chưa? Nếu chưa, hãy rút gọn về phân số tối giản.
a)
b)
Thực hiện phép tính:
a)
b)
Có 12 quả cam, 18 quả xoài và 30 quả bơ. Mẹ muốn Mai chia đều mỗi loại quả đó vào các túi sao cho mỗi túi đều có cam, xoài, bơ. Hỏi Mai có thể chia được nhiều nhất là mấy túi quà?
Bác Nam định kì 3 tháng một lần thay dầu, 6 tháng một lần xoay lốp xe ô tô của mình. Hỏi nếu bác ấy làm hai việc đó cùng lúc vào tháng 4 năm nay, thì lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng làm hai việc đó vào tháng mấy.
Biết rằng hai số 79 và 97 là hai số nguyên tố. Hãy tìm ƯCLN và BCNN của hai số này.
Biết hai số và có ƯCLN là và BCNN là . Tìm a và b.
Bài toán cổ
Bác kia chăn vịt khác thường
Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa
Hàng 3 xếp vẫn còn thừa một con
Hàng 4 xếp vẫn chưa tròn
Hàng 5 xếp thiếu một con mới đầy
Xếp thành hàng 7, đẹp thay
Vịt bao nhiêu? Tính được ngay mới tài.
(Biết số vịt chưa đến 200 con)
Tìm x sao cho:
a) x – 10 chia hết cho 2;
b) x + 12 chia hết cho 3;
c) x + 50 chia hết cho 5;
d) x + 27 chia hết cho 9.
Tìm ƯCLN và BCNN của:
a) 54 và 72;
b) 70 và 105.
Thực hiện phép tính:
a) ; b)
Cho các số sau: 112; 345; 256; 1 045; 20 134. Có bao nhiêu số chia hết cho 2.
0;
1;
2;
3.
Tìm x {55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3.
x = 55;
x = 67;
x = 79;
x = 84.
Thay * trong số bằng chữ số thích hợp để số đó chia hết cho 9.
7;
8;
2;
5.
Trong các số nào dưới đây số nào chia hết cho 5.
11 234 005;
1 267;
567;
6 559.
Cho các số sau: 113; 321; 729; 811. Có bao nhiêu số là số nguyên tố?
1;
2;
3;
4.
Kết quả khi phân tích 204 ra tích các thừa số nguyên tố:
2.3.17;
2..17;
.17;
.3.17.
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng(hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5.
123 + 50;
145 300 + 34 + 570;
12 760 – 105;
875 – 234 – 120.
Hợp số là gì:
Hợp số là số tự nhiên.
Hợp số là số tự nhiên khác 0 có hai ước.
Hợp số là số tự nhiên khác 0 có nhiều hơn hai ước.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước.
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số tự nhiên là số ……. các bội chung của các số đó.”
nhỏ nhất.
lớn nhất.
nguyên tố.
hợp số.
Điền số thích hợp vào ô trống:




Tìm x để , và 0 < x ≤ 70. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn điều kiện trên?
0;
1;
2;
3.
Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố:
120 = .3.5;
120 = .3.5;
120 = 2..5;
120 = .5.
Tìm ƯCLN(128; 36)
;
;
;
.
Cho A = 2.7.12 + 49.53 và B = 3.4.5 + 2 020.2 021. 2022. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A và B là các số nguyên tố;
A và B là hợp số;
A là số nguyên tố, B là hợp số.
A là hợp số, B là số nguyên tố.
Thực hiện phép tính
Thực hiện phép tính : 6 + 2.7 rồi phân tích ra thừa số nguyên tố:
.7;
;
2.19;
2..
Kết quả của các phân số: và sau khi quy đồng là:
và
và
và
và
Viết tập hợp BC(24, 18):
BC(24, 18) = 72.
BC(24, 18) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 9; 12; 18; 24; 36; 72}.
BC(24, 18) = {0; 72; 144; 216; 288; …}.
BC(24, 18) = {0; 36; 72; 108; 144; …}.
Cho các chữ số x và y biết vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5. Có tất cả bao nhiêu cặp số (x, y) thỏa mãn điều kiện trên.
5;
6;
7;
8.
Tìm ƯCLN của hai số m và n biết m = 2. và n = .
24;
150;
45 000;
30.
Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 6 (n + 1).
n ∈{0; 1; 2; 5}.
n ∈{0; 2; 3; 6}.
n ∈{0; 6; 12; 18; …}.
n ∈ {0; 5; 11; 17; …}.
Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 500 đến 700 học sinh, khi xếp thành các hàng 10; 12 và 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối lớp 6.
330;
500;
660;
700.
Bác Nam định kì 3 tháng một lần thay dầu, 6 tháng một lần xoay lốp xe oto của mình. Hỏi nếu bác ấy làm hai việc đó cùng lúc vào tháng 4 năm nay thì lần gần nhất tiếp theo của bác ấy sẽ cùng làm hai việc vào tháng nào?
tháng 7;
tháng 8;
tháng 9;
tháng 10.


