vietjack.com

35 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 4 có đáp án
Quiz

35 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 4 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 79 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu sai

Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu sai.   A. Góc zMx và góc tMy là hai góc đối đỉnh; (ảnh 1)

Góc zMx và góc tMy là hai góc đối đỉnh;

Góc xMz và góc ztM là hai góc kề nhau;

Góc xMz và góc zMy là hai góc kề bù;

góc xMt và góc tMy là hai góc kề bù.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Biết xOt^=90°. Chọn đáp án đúng.

Cho hình vẽ dưới đây. Biết góc xOt= 90 độ. Chọn đáp án đúng. (ảnh 1)

Góc tOz và góc yOx là hai góc kề nhau;

Góc tOy và góc yOx là hai góc phụ nhau;

Góc tOy và góc yOx là hai góc kề bù;

Góc xOy và góc zOy là hai hai góc kề bù.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Tính xBy'^.

Cho hình vẽ dưới đây. Tính  góc xBy'. (ảnh 1)

120°;

60°;

180°;

100°.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Tính bKa'^.

Cho hình vẽ dưới đây. Tính góc bKa' (ảnh 1)

110°;

250°;

70°;

180°.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng.

Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng. (ảnh 1)

Ot là tia phân giác của góc zOx^;

zOx^=100°;

zOx^=50° ;

yOt^=100°.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Hỏi BO là tia phân giác của góc nào?

Cho hình vẽ dưới đây. Hỏi BO là tia phân giác của góc nào? (ảnh 1)

ABC^

BAD^

BCD^

ADC^

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì:

Cho hình vẽ sau. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì: (ảnh 1)

xOz^=zOy^=xOy^

xOz^=zOy^=xOy2^

xOz^=zOy^=xOy4^

xOz^=zOy^=2.xOy^

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Biết a // b, A^2=12A^1. Tính A^2, C^2.

Cho hình vẽ dưới đây. Biết a song song b, góc A2= 1/2 góc A1. Tính góc A2, C2 . (ảnh 1)

A^2=60°;  C^2=120°;

A^2=120°;  C^2=60°;

A^2=120°;  C^2=120°;

A^2=60°;C^2=60°.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Biết m // n, ACD^=135°, ABD^=80°. Tính số đo x, y của các góc trong hình.

Cho hình vẽ dưới đây. Biết m // n, góc ACD= 135 độ, góc ABD= 80 độ. (ảnh 1)

x = 80°; y = 135°;

x = 135°; y = 80°;

x = 80°; y = 80°;

x = 135°; y = 135°;

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Biết OC là tia phân giác của góc AOB. Chọn câu sai.

Cho hình vẽ dưới đây. Biết OC là tia phân giác của góc AOB. Chọn câu sai. (ảnh 1)

COB^=AOC^;

Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB;

AOC và COB là hai góc kề nhau;

A, B, C đều sai.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Khi kim ở vị trí cân bằng thì kim chia góc AOB thành hai góc … và bằng… Điền vào chỗ chấm, biết

AOB^=70° .

bằng nhau, 70°;

bằng nhau, 35°;

không bằng nhau, 35°;

không bằng nhau, 70°.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Biết On là tia phân giác của góc mOx, nOx^=30°. Tính mOy^.

Cho hình vẽ dưới đây. Biết On là tia phân giác của góc mOx, nOx= 30 độ . Tính  mOy. (ảnh 1)

100°;

120°;

30°;

60°.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau có mấy hình có cặp đường thẳng song song?

1

2

3

4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống bằng những nội dung thích hợp để được các định lí:
Nếu … thì MA = MB = AB2
.

M nằm giữa A và B;

MA + MB;

M là trung điểm của AB;

A nằm giữa M và B.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống bằng những nội dung thích hợp để được các định lí:
“Nếu xOy^x'Oy'^ là hai góc đối đỉnh thì …”

Bù nhau;

Phụ nhau;

Bằng nhau;

Kề bù với nhau.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc kề bù khi:

Hai góc có chung một cạnh chung và không có điểm chung;

Hai góc có tổng số đo bằng 180°;

Hai góc có chung một đỉnh và chung một cạnh;

Hai góc vừa kề nhau vừa bù nhau;

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc xOt và tOy là hai góc k bù. Biết xOt^=80°, góc tOy có sđo là:     

10°;

50°;

80°;

100°.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên hình vẽ dưới đây, góc yOy’ có số đo độ bằng:

Trên hình vẽ dưới đây, góc yOy’ có số đo độ bằng: (ảnh 1)

10°;

60°;

80°;

100°.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên hình vẽ dưới đây, góc kề bù với góc QAN là:

Trên hình vẽ dưới đây, góc kề bù với góc QAN là: (ảnh 1)

PAQ^

PAM^

MAQ^

PAN^

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau. Góc BAE và góc AEF là:

Cho hình vẽ sau. Góc BAE và góc AEF là: (ảnh 1)

Hai góc kề bù;

Hai góc bù nhau;

Hai góc phụ nhau;

Hai góc kề nhau;

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng ad và cb cắt nhau tại N. Góc đối đỉnh với góc aNb là:

aNc^

cNd^

bNd^

aNd^

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên hình vẽ dưới đây, góc aOb có số đo bằng:

Trên hình vẽ dưới đây, góc aOb có số đo bằng:  (ảnh 1)

10°;

70°;

80°;

110°.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của góc xOy?

Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của góc  xOy? (ảnh 1)

xOt^=yOt^

xOt^+yOt^=xOy^

xOt^+yOt^=xOy^ và xOt^=yOt^

Tất cả các câu trên đều sai.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì số đo của góc yOz là:

Cho hình vẽ dưới đây. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì số đo của góc yOz là: (ảnh 1)

64°;

60°;

32°;

30°.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau. Tính góc ACD, biết BD // EG

60°

30°

150°

100°.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu sai.

Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu sai. (ảnh 1)

x // y;

xAB^=45°;

yBA^=135°;

A, B, C đều sai.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Tính B2^, biết x//y.

Cho hình vẽ dưới đây. Tính góc B2, biết x song song y. (ảnh 1)

135°;

45°;

180°;

90°.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng trong các câu sau:

Hai đường thẳng song song có các góc đồng vị không bằng nhau;

Hai đường thẳng song song có một điểm chung;

Hai đường thẳng cắt nhau thì song song;

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau. Biết a // b và B2^=40°. Chọn câu sai

Cho hình vẽ sau. Biết a song song b và góc B2= 40 độ . Chọn câu sai (ảnh 1)

A2^=B2^=40°

A1^=B1^=140°

A4^=B4^=140°

A3^=B3^=140°

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong những khẳng định sau đây.

Chứng minh định lí là dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận;

Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định được coi là đúng;

A, B đều đúng;

A, B đều sai.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” (như hình vẽ dưới đây). Kết luận của định lí là:

Định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” (như hình vẽ dưới đây). Kết luận của định lí là: (ảnh 1)

xOy^=x'Oy'^;

yOy'^=xOx'^;

A, B đều đúng;

A, B đều sai.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng xx' và yy' giao nhau tại O sao cho xOy^= 45°. Chọn câu sai:

x'Oy^=135°

x'Oy'^=45°

xOy'^=135°

x'Oy'^=135°

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

Giả thiết của định lý là điều cho biết;

Kết luận của định lý là điều được suy ra;

Giả thiết của định lý là điều được suy ra;

Cả A, B đều đúng.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chỉ ra giải thiết của định lí sau: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.

Một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau;

Hai đường thẳng đó song song;

Đáp án A và B đúng;

Đáp án A và B sai.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai góc kề bù xOy^,  yOx'^, biết xOy^=120o. Gọi Oz là tia phân giác của xOy^, Oz’ là tia phân giác của yOx'^. Tính yOz'^.

40o;

30o;

50o;

45o.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack