vietjack.com

35 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên có đáp án (Phần 2)
Quiz

35 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên có đáp án (Phần 2)

V
VietJack
ToánLớp 611 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b,c là các số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?

abc=abc

abc=a(bc)

abc=(ba)c

abc=a+b+c

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép tính x : 3 = 6, khi đó thương của phép chia là

x

6

3

18

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phép chia có dư a chia cho b, trong đó b≠0, ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q và r  duy nhất sao cho:

a = b.q+r 

Khẳng định nào sau đây đúng?

r ≥ b

0 < b < r

0 < r < b

0 ≤ r < b

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn phép chia 445:13  dưới dạng  a=b.q+r trong đó  0r<b 

445=13.34 + 3

445=13.3+34

445= 3.34+13

445=13.34

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phép chia sau, có bao nhiêu phép chia có dư?

144:3

144:13

144:33

144:30

1

2

3

4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 6+6+6+6 bằng

6

6.2

6.4

64

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

789×123 bằng:

97047

79047

47097

77047

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích  4×a×b×c bằng

4

4ab

4 + abc

4abc

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính  547.63+547.37 

54700

5470

45700

54733

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tinh nhanh 125.1975.4.8.25

1975000000

1975000

19750000

187500000

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng 1+3+5+7+...+95+97  

Số có chữ số tận cùng là 7.

Số có chữ số tận cùng là 2.

Số có chữ số tận cùng là 3.

Số có chữ số tận cùng là 1.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết  (x-4).1000=0 

x = 4

x = 3

x = 0

x = 1000

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn: 2018.(x-2018)=2018

x=2017

x=2018

x=2019

x=2020

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích 25.9676.4 bằng với

 

1000.9676

9676.100

9676+100

9676.10

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng  1+2+3+4+...+2018 bằng

4074342

2037171

2036162

2035152

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Để đánh số trang của một quyển sách dày 2746 trang, ta cần dùng bao nhiêu chữ số?

9875

9876

9877

9878

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số  xy¯ biết  xy¯.xyx¯=xyxy¯ 

10

11

12

13

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A=1987657.1987655 và B=1987656.1987655+1   

A > B

A < B

AB

A = B

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính  879.2a+879.5a+879.3a  

8790

8790a

87900a

879a

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 12.100+100.36-100.19  

29000

3800

290

2900

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 49.15-49.5 ta được kết quả là

490

49

59

4900

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 158.129 - 158.39 có chữ số tận cùng là

8

79

9

5

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết rằng  x50:25=8

11

250

10

20

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết rằng  (x50):25=8

300

150

200

250

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kết luận đúng về số tự nhiên x thỏa mãn  5x46:23=18

x là số chẵn

x là số lẻ

x là số có hai chữ số

x = 0

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho  là số tự nhiên thỏa mãn (5x38):19=13 và x2 là số tự nhiên thỏa mãn 10038+x=1 .Khi đó x1 + x2 bằng

80

82

41

164

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là:

3kkN

5k+3kN

3k+1kN

3k+2kN

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 2 là:

2k+5kN

5k+2(kN).

2kkN

5k+4kN

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện hợp lý phép tính (56.35+56.18):53 ta được

112

28

53

56

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số chia và số dư trong phép chia khi biết số bị chia là 36 và thương là 7.

Số chia là 5, số dư là 2.

Số chia là 7, số dư là 1.

Số chia là 5, số dư là 1.

Số chia là 6, số dư là 1.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên có số bị chia là 200 và số dư là 13. Khi đó số chia và thương lần lượt là

197;1

1;197

1;187

187;1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trường THCS có 530 học sinh lớp 6. Trường có 15 phòng học cho khối 6, mỗi phòng có 35 học sinh.

Nhà trường phân đủ số lượng học sinh

Nhà trường thiếu lớp học so với số học sinh hiện có

Nhà trường thiếu học sinh so với số lớp hiện có

Nhà trường thừa 1 phòng học

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chia 129 cho một số ta được số dư là 10. Chia 61 cho số đó ta cũng được số dư là 10. Tìm số chia.

17

51

71

7

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày sinh của Hoa chia hết cho tháng sinh của Hoa theo lịch dương. Ngày sinh và tháng sinh của Hoa không thể là

Ngày 22 tháng 2

Ngày 23 tháng 1

Ngày 30 tháng 2

Ngày 28 tháng 7

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Để đánh số các trang của một quyển sách người ta phải dùng tất cả 600 chữ số. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?

326

136

263

236

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack