2048.vn

35 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án
Quiz

35 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 1 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 65 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là

{0;1;2;3;4}

{6;7;8;9;10}

{1;2;3;4}

{1;2;3;4;5}

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số la mã XVII có giá trị là:

7

15

12

17

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách tính đúng của phép tính 74.73 là:

74.73=712

74.73=11

74.73=147

74.73=77

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với x  0 ta có x8:x2 bằng

x4

x6

xx

x10

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

10000=103

10200=0

x.x7=x7

127:124=123

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp A = {3,6,9,12,...,150} có số phần tử là:

47

47

50

51

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A ={xN|5 < x < 50,x 15}. Các phần tử của A là:

A={15;30;45}

A={10,20,30,40}

A={15,25,35,45}

A={15,30,45,46}

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A ={xN|5 < x < 50,x 15}. Các phần tử của A là:

8∈A

Tập hợp A có 6 phần tử

2∈A

Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012 là:

500

1000

1001

501

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp X ={2;4};Y ={1;3;7}; Tập hợp M gồm các phần tử mà mỗi phần tử là tích của một phần tử thuộc X và một phần tử thuộc Y là:

M={2;6;14;4;12;28}

M={2;6;14;4;12}

M={1;2;3;4;6}

M={2;6;14;12}

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết tích 93.272.81 dưới dạng lũy thừa của 3, ta được:

340

312

316

314

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép toán 62:4.3+2.52 có kết quả là:

77

78

79

80

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 914 - [(x - 300) + x] = 654

x=560

x=280

x=20

x=40

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 36=22.32, 60=22.3.5, 72=23.32. Ta có UCLN(36;60;72) là:

23.3.5

22.32

22.3

3.5

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BCNN(9;24) là bao nhiêu?

54

18

72

36

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng. BCNN(18; 32;50) là một số:

Có tổng các chữ số là 10

Lẻ

Chia hết cho 10

Có chữ số hàng đơn vị là 5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên a, b thỏa mãn  2a4b¯ chia hết cho các số 2; 3; 5 và 9

a=3;b=0

b=3;a=0

a=1;b=2

a=9;b=0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết: 525 ⋮a; 875 ⋮a; 280 ⋮a

125

25

175

35

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên x biết x ⋮5;x ⋮6 và 0 < x < 100 .

1

2

5

3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 18 + 36 + 72 + 2x. Tìm giá trị của x biết rằng A chia hết cho 9  và 45 < x < 55

x=45

x=54

A, B đều sai

A, B đều đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trường học có khoảng từ 100 đến 150 học sinh khối 6. Khi xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng đều vừa đủ. Vậy hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu?

110

120

140

125

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh: 202303 và 303202

202303 > 303202

202303 < 303202

202303 = 303202

Không thể so sánh

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một buổi liên hoan ban tổ chức đã mua tất cả 840 cái bánh, 2352 cái kẹo và 560 quả quýt chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả bánh, kẹo và quýt. Tính số đĩa nhiều nhất mà ban tổ chức phải chuẩn bị?

28

48

63

56

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên x được cho bởi: 5x+5x+2=650. Giá trị của x là

1

2

3

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên x cho bởi: 5x+15=53. Giá trị của x là:

9

10

11

12

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 65-4x+2=1

5

4

3

1

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của A = 28.231 + 69.28 + 72.231 + 69.72 gần nhất với số nào dưới đây?

30005

30100

31000

30010

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 2x-130:4+213=52+193

x=30

x=50

x=57

x=75

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x1 là số thỏa mãn x3-23=25-316:314+28:26 và x2 là số thỏa mãn 2448:158-7.x-63=24. Tính x1.x2

3

11

8

24

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.

15

54

25

12

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 4 số tự nhiên liên tiếp mà tổng bằng 2010. Số nhỏ nhất trong 4 số đó là

502

500

505

501

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang (bắt đầu từ trang1) của một cuốn sách có 1031 trang?

2017

3071

3017

3008

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P=1+53+56+59+...+599. Chọn đáp án đúng.

123.P=5102-1

124.P=5102-1

124.P=5101-1

124.P=5102

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số: 14n + 3 và 21n + 4 với n là số tự nhiên, chọn đáp án đúng.

Hai số trên có hai ước chung

Hai số trên có ba ước chung

Hai số trên là hai số nguyên tố cùng nhau

Hai số trên chỉ có một ước chung là 3.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯCLN của 15,45 và 225.

18

3

15

5

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack