vietjack.com

35 bài tập Thống kê có lời giải
Quiz

35 bài tập Thống kê có lời giải

2
2048.vn Content
ToánTốt nghiệp THPT1 lượt thi
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:

Tuổi thọ (ngày)

\(\left[ {0;20} \right)\)

\(\left[ {20;40} \right)\)

\(\left[ {40;60} \right)\)

\(\left[ {60;80} \right)\)

\(\left[ {80;100} \right)\)

Số lượng

5

12

23

31

29

Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {20;40} \right)\)

10.

20.

30.

40.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Độ tuổi của \[11\] cầu thủ ở đội hình xuất phát của một đội bóng đá được ghi lại như sau:

\[32\;\;20\;\;\;19\;\;\;21\;\;\;\;28\;\;\;29\;\;\;21\;\;\;22\;\;\;\;\;29\;\;\;\;19\;\;\;29\].

Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là

\[{Q_1} = 19,{Q_2} = 22,{Q_3} = 32.\]

\[{Q_1} = 20,{Q_2} = 22,{Q_3} = 28.\]

\[{Q_1} = 20,{Q_2} = 26,{Q_3} = 29.\]

\[{Q_1} = 20,{Q_2} = 22,{Q_3} = 29.\]

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:

Tuổi thọ

\(\left[ {14;15} \right)\)

\(\left[ {15;16} \right)\)

\(\left[ {16;17} \right)\)

\(\left[ {17;18} \right)\)

\(\left[ {18;19} \right)\)

Số con hổ

1

3

8

6

2

Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là

\(\left[ {14;15} \right).\)

\(\left[ {15;16} \right)\).

\(\left[ {16;17} \right)\).

\(\left[ {17;18} \right)\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng sau thống kê khối lượng một số quả măng cụt được lựa chọn ngẫu nhiên trong một thùng hàng.

Khối lượng (gam)

\(\left[ {80;82} \right)\)

\(\left[ {82;84} \right)\)

\(\left[ {84;86} \right)\)

\(\left[ {86;88} \right)\)

\(\left[ {88;90} \right)\)

Số quả

18

20

24

15

13

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là

4,28.

8,57.

2,13.

2,15.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Chi rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Chi được thống kê lại ở bảng sau:

Thời gian (phút)

\(\left[ {20;25} \right)\)

\(\left[ {25;30} \right)\)

\(\left[ {30;35} \right)\)

\(\left[ {35;40} \right)\)

\(\left[ {40;45} \right)\)

Số ngày

6

6

4

1

1

Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây?

31,77.

32.

31.

31,44.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta tiến hành phỏng vấn \(40\) người về một mẫu quần mới. Người phỏng vấn yêu cầu cho điểm mẫu quần đó theo thang điểm là \(100\). Kết quả được trình bày theo mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau:

Nhóm

\(\left[ {50;60} \right)\)

\(\left[ {60;70} \right)\)

\(\left[ {70;80} \right)\)

\(\left[ {80;90} \right)\)

\(\left[ {90;100} \right)\)

 

Tần số

\(3\)

\(5\)

\(25\)

\(4\)

\(3\)

\(n = 40\)

Tần số tích lũy

\(3\)

\(8\)

\(33\)

\(37\)

\(40\)

 

Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó là:

\(75.\)

\(70,8.\)

\(78,8.\)

\(74,8.\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở Câu 1. Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm đó là

\[9,08\].

\[82,4375\].

\[74,75\].

\[50\].

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả khảo sát cân nặng của 1 thùng táo ở một lô hàng cho trong bảng sau:

Cân nặng (g)

\(\left[ {150;\,155} \right)\)

\(\left[ {155;\,160} \right)\)

\(\left[ {160;\,165} \right)\)

\(\left[ {165;\,170} \right)\)

\(\left[ {170;\,175} \right)\)

Số quả táo

\(4\)

\(7\)

\(12\)

\[6\]

\(2\)

 

Khoảng biến thiên \(R\) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.

\(R = 5\).

\(R = 24\).

\(R = 25\).

\(R = 10\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng đặt bàn của một nhà hàng được cho bởi bảng sau:

Số lượt đặt bàn

Tần số

Tần số tích lũy

\[\left[ {1;\,6} \right)\]

14

14

\[\left[ {6;\,11} \right)\]

30

44

\[\left[ {11;\,16} \right)\]

25

69

\[\left[ {16;\,21} \right)\]

18

87

\[\left[ {21;\,26} \right)\]

5

92

Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng trên.

\({\Delta _Q} = \frac{{11}}{6}\).

\[{\Delta _Q}\; = \frac{{17}}{2}\].

\({\Delta _Q} = \frac{5}{2}\).

\({\Delta _Q} = \frac{{17}}{6}\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả điều tra mức lương hằng tháng của \[9\] công nhân của một nhà máy được cho ở mẫu số liệu sau (đơn vị: triệu đồng): \[2\,\,\,\,\,9\,\,\,\,\,9\,\,\,\,\,8\,\,\,\,10\,\,\,9\,\,\,\,\,9\,\,\,\,11\,\,\,\,\,9\].

Giá trị ngoại lệ trong mỗi mẫu số liệu trên là:

\[11.\]

\[9.\]

\[2.\]

Không có giá trị ngoại lệ.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:

Cỡ áo

36

37

38

39

40

41

42

Tần số (Số áo bán được)

13

45

126

125

110

40

12

Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng

\(38\).

\(126\).

\(42\).

\(12\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Tần số

3

5

11

17

30

19

10

5

Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là

\(6,88\).

\(7,12\).

\(6,5\).

\(7,22\).

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị của dãy số liệu đã cho là

6.

4.

7.

5.

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mốt của một bảng phân bố tần số là

tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số.

giá trị có tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số.

giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng phân bố tần số.

tần số nhỏ nhất trong bảng phân bố tần số.

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh.

Điểm

\(4\)

\(5\)

\(6\)

\(7\)

\(8\)

\(9\)

\(10\)

Số học sinh

\(1\)

\(2\)

\(3\)

\(4\)

\(5\)

\(4\)

\(1\)

Số trung vị của bảng số liệu trên là

\(7\).

\(8\).

\(8,5\).

\(7,5\).

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương sai của các số liệu bằng \(4\). Tìm độ lệch chuẩn.

\(4\).

\(2\).

\(16\).

\(8\).

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số liệu thống kê \(100\) học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau:

Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê.

\(2,01\).

\(1,89\).

\(1,98\).

\(1,99\).

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chiều cao (đơn vị: centimét) của các bạn tổ \[1\] ở lớp \[10{\rm{A}}\] lần lượt là:

\[165{\rm{ }}\;155{\rm{ }}\;171\;{\rm{ }}167{\rm{ }}\;159\;{\rm{ }}175{\rm{ }}\;165{\rm{ }}\;160{\rm{ }}\;158\]

Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là

\[{Q_1} = 158,5;{Q_2} = 165;{Q_3} = 167.\]

\[{Q_1} = 163;{Q_2} = 159;{Q_3} = 162,5.\]

\[{Q_1} = 159;{Q_2} = 165;{Q_3} = 168.\]

\[{Q_1} = 158,5;{Q_2} = 165;{Q_3} = 169.\]

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:

Tuổi thọ

\(\left[ {14;15} \right)\)

\(\left[ {15;16} \right)\)

\(\left[ {16;17} \right)\)

\(\left[ {17;18} \right)\)

\(\left[ {18;19} \right)\)

Số con hổ

1

3

8

6

2

Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là

\(\left[ {14;15} \right)\).

\(\left[ {15;16} \right)\).

\(\left[ {16;17} \right)\).

\(\left[ {17;18} \right)\).

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Nhóm

\(\left[ {40;47} \right)\)

\(\left[ {47;54} \right)\)

\(\left[ {54;61} \right)\)

\(\left[ {61;68} \right)\)

Tần số

1

6

21

23

Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là

\(\left[ {40;47} \right)\).

\(\left[ {47;54} \right)\).

\(\left[ {54;61} \right)\).

\(\left[ {61;68} \right)\).

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau.

Tuổi thọ

\(\left[ {2;3,5} \right)\)

\(\left[ {3,5;5} \right)\)

\(\left[ {5;6,5} \right)\)

\(\left[ {6,5;8} \right)\)

Số bóng đèn

8

22

35

15

Số trung bình của mẫu số liệu là

5,0.

5,32.

5,75.

6,5.

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau:

Cân nặng (g)

\(\left[ {150;155} \right)\)

\(\left[ {155;160} \right)\)

\(\left[ {160;165} \right)\)

\(\left[ {165;170} \right)\)

\(\left[ {170;175} \right)\)

Số quả cam ở lô hàng A

1

3

7

10

4

Nhóm chứa mốt là nhóm nào

\(\left[ {150;155} \right)\).

\(\left[ {155;160} \right)\).

\(\left[ {160;165} \right)\).

\(\left[ {170;175} \right)\).

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian (phút)

\(\left[ {0;20} \right)\)

\(\left[ {20;40} \right)\)

\(\left[ {40;60} \right)\)

\(\left[ {60;80} \right)\)

\(\left[ {80;100} \right)\)

Số học sinh

\(5\)

\(9\)

\(12\)

\(10\)

\(6\)

Mẫu số liệu ghép nhóm này có mốt là

\(59.\)

\(40.\)

\(52.\)

\(53.\)

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

Doanh thu

\(\left[ {5;7} \right)\)

\(\left[ {7;9} \right)\)

\(\left[ {9;11} \right)\)

\(\left[ {11;13} \right)\)

\(\left[ {13;15} \right)\)

Số ngày

2

7

7

3

1

Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

\(\left[ {7;9} \right)\).

\(\left[ {9;11} \right)\).

\(\left[ {11;13} \right)\).

\(\left[ {13;15} \right)\).

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trong Câu 19 gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây?

7.

7,6.

8.

8,6.

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong tuần lễ bảo vệ môi trường, các học sinh khối 11 tiến hành thu nhặt vỏ chai nhựa để tái chế. Nhà trường thống kê kết quả thu nhặt vỏ chai của học sinh khối 11 ở bảng sau:

Số vỏ chai nhựa

\(\left[ {11;15} \right]\)

\[\left[ {16;20} \right]\]

\(\left[ {21;25} \right]\)

\(\left[ {26;30} \right]\)

\(\left[ {31;35} \right]\)

Số học sinh

53

82

48

39

18

Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

19,51.

19,59.

20,2.

18,6.

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cân nặng của một số quả mít trong một khu vườn được thống kê ở bảng sau:

Nhóm

\(\left[ {4;6} \right)\)

\(\left[ {6;8} \right)\)

\(\left[ {8;10} \right)\)

\(\left[ {10;12} \right)\)

\(\left[ {12;14} \right)\)

Tần số

6

10

15

8

5

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là

2,19.

2,97.

2,37.

2,51.

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một siêu thị thống kê số tiền (đơn vị: chục nghìn đồng) mà 44 khách hàng mua hàng ở siêu thị đó trong một ngày. Số liệu được ghi lại trong bảng.

Nhóm

\(\left[ {40;45} \right)\)

\(\left[ {45;50} \right)\)

\(\left[ {50;55} \right)\)

\(\left[ {55;60} \right)\)

\(\left[ {60;65} \right)\)

\[\left[ {65;70} \right)\]

Tần số

4

14

8

10

6

2

Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng đơn vị) là

53.

46.

30.

11.

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiền công nhật của 65 nhân viên trong xí nghiệp tư nhân được thông kê như sau (đơn vị: nghìn đồng).

Tiền lương

\(\left[ {50;60} \right)\)

\(\left[ {60;70} \right)\)

\(\left[ {70;80} \right)\)

\(\left[ {80;90} \right)\)

\(\left[ {90;100} \right)\)

\(\left[ {100;110} \right)\)

\(\left[ {110;120} \right)\)

Số nhân viên

8

10

16

14

10

5

2

Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là

\({s^2} = 234,3.\)

\({s^2} = 243,4.\)

\({s^2} = 442,2.\)

\({s^2} = 324,2.\)

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng sau thống kê khối lượng 90 quả măng cụt được lựa chọn ngẫu nhiên trong một thùng hàng.

Khối lượng (gam)

\(\left[ {80;82} \right)\)

\(\left[ {82;84} \right)\)

\[\left[ {84;86} \right)\]

\(\left[ {86;88} \right)\)

\(\left[ {88;90} \right)\)

Số quả

18

20

24

15

13

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên xấp xỉ

2,64.

2,71.

2,87.

2,93.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack