vietjack.com

35 Bài tập Nito - Photpho có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P2)
Quiz

35 Bài tập Nito - Photpho có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P2)

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 11
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng ( a+ b) bằng

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

2. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu về NH3 và NH4+ như sau:

(1) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3;

(2) NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit;

(3) Trong NHvà NH4+, đều có cộng hóa trị 3;

(4) Phân tử NHvà ion NH4đều chứa liên kết cộng hóa trị.

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3

D. 4

3. Nhiều lựa chọn

Phương trình hóa học nào sau đây sai

A. 5Mg + 2P t° Mg5P2

B. NH4Cl t° NH3 + HCl

C. 2P + 3Clt° 2PCl3

D. 4Fe(NO3)2  2Fe2O3 + 8NO2 + O2

4. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn 14,14 gam KNO3, thu được m gam chất rắn. giá trị của m là

A. 11,9.

B. 13,16.

C. 8,64.

D. 6,58.

5. Nhiều lựa chọn

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thu được chất rắn Y chứa các chất sau

A. CuO, Ag2O, Fe2O3

B. CuO, Ag, FeO.

C. Cu, Ag, FeO.

D. CuO, Ag, Fe2O3.

6. Nhiều lựa chọn

Cho 3 dung dịch loãng có cùng nồng độ: Ba(OH)2, NH3, KOH, KCl. Dung dịch có giá trị pH lớn nhất là

A. KCl

B. NH3

C. KOH

D. Ba(OH)2

7. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau :

(1) NH3 + O2 850°C, Pt NO + H2O

(2) NH3 + 3CuO t° 3Cu + 3H2O + N2

(3) NH4NO3 + NaOH t° NaNO3 + NH3 + H2O

(4) NH4Cl t° NH3 + HCl

Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

8. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Số phát biểu đúng 

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

9. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:

q29-1566241105.PNG 

Trong các yếu tố:

(1) Thêm một lượng Nhoặc H2.

(2) Thêm một lượng NH3.

(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.

(4) Tăng áp suất của phản ứng.

(5) Dùng thêm chất xúc tác.

Có bao nhiêu yếu tố làm cho tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên?

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

10. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là 11,846%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?

A. 7,68 gam

B. 3,36 gam

C. 10,56 gam

D. 6,72 gam

11. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng sau :

(1) Cu(NO3)2  t°

(2) NH4NO2   t°

(3) NH3 + O2 t°

(4) NH3 + Cl2 t°

(5) NH4Cl t°

(6) NH3 + CuO2  t°

Các phản ứng đều tạo N2 là

A. (2), (3), (5)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (4), (6)

D. (1), (5), (6)

12. Nhiều lựa chọn

Hợp chất vô cơ X có các tính chất: X tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm; dung dịch X đặc để lâu có màu vàng; tan tốt trong nước; có tính oxi hóa mạnh. Chất X là

A. H3PO4.

B. HNO3.

C. H2SO4.

D. HCl.

13. Nhiều lựa chọn

Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín:

Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên khi

A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng.

B. thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ.

C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ.

D. tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng.

14. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là

A. Ca3P2.

B. PH3.

C. P2O5.

D. P

15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.

B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.

C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.

D. Dung dịch đậm đặc của Na2CO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

© All rights reserved VietJack