vietjack.com

35 Bài tập Nito - Photpho có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P1)
Quiz

35 Bài tập Nito - Photpho có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P1)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây:

A. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng apatit

B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng

C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

D. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng photphorit

2. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 3,92 lít NO2 ( ở đktc là sản phẩm khử duy nhất ). Kim loại M là?

A. Fe

B. Pb

C. Cu

D. Mg

3. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng oxi hóa – khử giữa Al và HNO3 tạo sản phẩm khử duy nhất là N2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa là?

A. 1:6

B. 4: 1

C. 5: 1

D. 8:3

4. Nhiều lựa chọn

Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu là nếu lạm dụng sẽ dẫn tới dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là

A. NO.

B. NO2.

C. N2O.

D. CO.

5. Nhiều lựa chọn

Phân kali clorua được sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng

A. 75,0%

B. 74,5%

C. 67,8%

D. 91,2%

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau

Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là

A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc.

B. Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3

C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng

D. HNO3 là một axit có nhiệt dộ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng

7. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

8. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm khí X đưuọc điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

A. 2Fe + 6H2SO4(đặc) t° Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6H2O

B. 3Cu + 8HNO3(loãng) t° Cu(NO3)2+ 2NO +4H2O

C. NH4Cl + NaOH →  NaCl + NH3+H2O

D. CaCO3 t° CaCl2 + CO2 + H2O

9. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4

(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan , dao cắt thủy tinh

(d) Amoniac đưuọc sử dụng để sản xuất axit nitric , phân đạm

số phát biểu đúng là:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

10. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng :

Khí A +H2O Dung dịch A +HCl Khí A +HNO3 C Nung D +H2O

Chất D là:

A. NO

B. N2

C. NO2

D. N2O

11. Nhiều lựa chọn

Các nhận xét sau:

(a) Thành phần chính của phân đạm ure là (NH2)2CO

(b) Phân đạm amoni nên bón cho các loại đất chua

(c) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3

(d) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho

(e) NPK là một loại phân bón hỗn hợp

(f) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh , chống rét và chịu hạn cho cây

Số nhận xét sai là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

12. Nhiều lựa chọn

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A.

B.

C. 

D.

13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố photphat.

B. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố Nitơ.

C.  Trong phản ứng giữa N2 và O2 thì vai trò của N2 là chất oxi hóa

D. Tất cả các muối nitrat đều kém bên ở nhiệt độ cao.

14. Nhiều lựa chọn

Một loại quặng photphat dùng để làm phân bón có chứa 35% Ca3(PO4) về khối lượng, còn lại là các chất không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:

A. 7%.

B. 16,03%.

C. 25%

D. 35%

15. Nhiều lựa chọn

Trong hai chất nào sau đây nguyên tố nitơ đều có cả tính oxi hóa và khử?

A. NH3 và NO

B. NH4Cl và HNO3

C. NO và NO2

D. NH3 và N2.

16. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa:

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4

B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4

D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4

17. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:


 Công thức của XYlần lượt là

A. O2, H2O, NaNO3.  

B. P2O3, H2O, Na2CO3

C. O2, NaOH, Na3PO4.

D. O2, H2O, NaOH

18. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

B. Trong phòng thí nghiệm, Nđược điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.

C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.

D. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.

19. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch KOH dư vào X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y có

A. Fe(OH)2 và Al(OH)3.

B. Fe(OH)3

C. Fe(OH)3 và Al(OH)3.

D. Fe(OH)2.

20. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp.

C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.

D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi.

© All rights reserved VietJack