vietjack.com

35 Bài tập Các nguyên lí của nhiệt động lực học cực hay có lời giải
Quiz

35 Bài tập Các nguyên lí của nhiệt động lực học cực hay có lời giải

A
Admin
35 câu hỏiVật lýLớp 10
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Người ta thực hiện công 1000J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400J?

A. jCcod2Hl5dBDF5Z4JXYkPlIkrwnad1JxkaGxvfsrjPbIuFQjK-H3IvbFVaXH246N1RS05rv3Xx2jYMPQxemPJSxHSXM3rP-46OvbRdYJSL_z2pyLL5tghyr97X0_oWLko6fxlKzHh9E_3y5HKA

B. 4q6vqBSEOPmE_dvP9-Yl_ntwWLOsv5PjzCfd6-dwlSs1FtFU2i6p5BiNpjOs5NLI0dSFBQys6jfJ1lhReBfvAGj7LIZU-C0ByZaH9Lr5iHIYk1yuB_x2QUz4iudGR2i__HzFk3_KP03DjHBdqQ 

C. G7zNlrhmAI_1JPZQnfRqODzAiDJsqtB2BsqptocFaxYRaGTKbPoXasNfIuA4U8xNUGefsbDraqwJ4cIbEUorNwXnlhA5UGL_AIp9A1skoTmCgN2G-1qcqBhAHpi-tt4ADpWB1EBSSSF_UzHN5Q

D. 8Ok5hq9cGjKNMJy5BgdNzqhlanDpgCMgDeEtl-FnpbeNHzv-auXPYhc7nyWYSLSp0vgdFlIKuvhC1YX-UGidsh9TxBYoONJ820vqt1XeUQqhrRJpzy4IyzlSTjlJXFruW17yVwxXGI8qCMXdng

2. Nhiều lựa chọn

Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20N. Tính độ biến thiên nội năng của khí:

A. fWpxHSo1ZJriKfDpJ4C5KSf4Ivc863pU1VUNiDOvEqqSMTLEisjk8e8with_M2bGWGncbU9bUi2MMg_DdmyT-6TNsEqD7GmXxCy-Al4BBTWAPYUQ6NwmkkkoGONQkmLRMIfo1L9NWAU5KGOVrw

B. Lbp7QZupc6tlp0idZ6oZZ5iXJ-xTXXMKrFHUcgiizRUwNm1m00m2xi_WNAeZ6wlfNUuezZ8smpcoIxW6Iads1leJmE0287dv1wWIWJJA0gmE9XrQQxmD--Bb52EDAWlQx_0g4kXHCqTfN2pXyQ

C. e0INAhv5f5tdUw06F-IueHjc0BuTZ5SxlLyknrTJ3_ftd3idpOaZAMUiGs2IiDdVxoQqvjfi_wl358jwCqQ8Vzb0a7s_DJWLk7MGEIjjITkOlwg-jY6tmzC9szp7aJAYjORWJ9xqQnHbG1EjKQ

D. Q2q4m49f9fgWCDnfM5hNF1wHT3ZH6d9xrZZWQtUTr8_Y_9eXeVZS03Y6a5MX-gEaiwPUnEkTbfYwzciAGfgsNkR1EIctMY1Sr4YDLHRSjFdLjPZitQExBP9kId_PjMRrK5qW_P13Q9bF9HKr4w

3. Nhiều lựa chọn

Một lượng khí khi bị nung nóng đã tăng thể tích 0,02m3 và nội năng biến thiên 1280J. Nhiệt lượng đã truyền cho khí là bao nhiêu? Biết quá hình là đẳng áp ở áp suất 2.105Pa.

A. 2720J

B. 1280 J

C. 5280J

D. 4000J

4. Nhiều lựa chọn

Một bình nhôm khối lượng 0,5kg ở nhiệt độ 20°C. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để nó tăng lên 50°C. Biết nhiệt dung của nhôm là 0,92.103 J/kg. K.

A. 13,8.103J

B. 9,2.103J

C. 32,2.103J

D. 23,0.103J

5. Nhiều lựa chọn

Một động cơ nhiệt lý tưởng hoạt động giữa hai nguồn nhiệt 100°C và 25,4°C, thực hiện công 2kJ. Tính nhiệt lượng mà động cơ truyền cho nguồn lạnh.

A. 12 kJ

B. 10 kJ

C. 2 kJ

D. 8kJ

6. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?

A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.

B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn.

C. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.

D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.

7. Nhiều lựa chọn

Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?

A. S6kJASCAWUZWGBmWinQToAG3KaEsS_rIqdZDZxRiRJ5THY0VU3v5iyOPjhhc0BsHcevlEyT0jtcTNWRZk3sfiX6eHUvIeu_E1oTSeos936mKU5aDWNGclilgwKmSe79DthWDrDe3KFs5dMsRhgvới KIwNerPLwIry3UHbDeCBpT5XwKn4a4F21vnZ_76LP_5FpC2jCVdQG9CRgU0ynbECxrDJHsEYVBTagaQnlPO6fOI2BQ0GSOn2m76-9JxvQGLSwkD7UH0OAWm335m7nJrZwEwM8TDfNx26UeBrzg

B. 465_NdMvFC06VwfFZROig-dxa-ShW0ie9zqWbf6KqLmTscp8bdmnwEusOSooBMa7BNVb9v07EZ2UqpbuUJfUXsmBtzNXaFa7Z4AdRrfT_PjK3dtTIyry052Hj0e89I4vxxEcealYCrTiz8luRQ với _KG1TVQnBdXvPoFhtFdDkpxAMpfRrmpHQGFocOnPH2anV2BtnkIaDMvJAL9Q38xmjqwx9FQWkWNkqQFDcli4I0cF8oxVHUkRgXUThkgQiwMLjZGPtQ1EcHd054srH-iSSeB1IvXfjHVipUUlIA

C. VLv1OUjkg9nJPvyyfRyacQrfZTbTkCN0DLBlTU835SVWj7eJa5-u6w3og1_kyLSd5WOhjqJfRNLjvivi2A2Uprj4wGSNpPc0hlykP9PpJVfJz5btSNMxOdODKhiYC7ocM2WAYPIsOuh13pJGsQvới A8DIWWiOFKbTXqEHtb3xRSK2PIyKQLGdVtaiy0IfgUevO4K6hcATM0C_6jFxcUlf_Y8ehlJ2ijL5lJjI_uhfCdsr4b9aalbDe_SMXZ-AtCKGl-iifc5c_YGIuKMrc9wAXDHVuDqqZBRuWRO4xg

D. V93XaAdgNIVtebVMkYOYFE2_6bK7RA1Syui-0nibtrMFjIPFpqtfdjJCuFM6A607OPbB_7-aL6FmELv2g2cK4WjfLAf85AAZmui9145-EkMSo9hQnYoHdgVMFYiX7q_-39oUNn7pNIOpw-B3BQvới iZaVrBG6Ptvr5D7jP7AKqD_tuA86FF4rgg-2wbjPcrV1pIB-1QpOoyw7dzcDse-ENNi0e_h4PgCSHo--MoSrweqIaQgOdErhy8lNxGYy29LHd5GVSUDSUmdor_pbo-1MWX7dpshJJyMIZgf7PA

8. Nhiều lựa chọn

Hệ thức 465_NdMvFC06VwfFZROig-dxa-ShW0ie9zqWbf6KqLmTscp8bdmnwEusOSooBMa7BNVb9v07EZ2UqpbuUJfUXsmBtzNXaFa7Z4AdRrfT_PjK3dtTIyry052Hj0e89I4vxxEcealYCrTiz8luRQ là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học

A. áp dụng cho quá trình đẳng áp.

B. áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt.

C. áp dụng cho quá trình đẳng tích.

D. áp dụng cho cả ba quá trình trên.

9. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật

A. ngừng chuyển động.

B. nhận thêm động năng.

C. chuyển động chậm đi.

D. va chạm vào nhau.

10. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Khối lượng của vật.

B. Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.

D. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật.

11. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?

A. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.

B. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hon.

C. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn.

D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.

12. Nhiều lựa chọn

Một khối khí được truyền một nhiệt lượng 2000J thì khối khí dãn nở và thực hiện được một công 1500J. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí.

A. 500J

B. 3500 J

C. -3500J

D. -500J

13. Nhiều lựa chọn

Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá hình làm lạnh khí đang tích?

A. 465_NdMvFC06VwfFZROig-dxa-ShW0ie9zqWbf6KqLmTscp8bdmnwEusOSooBMa7BNVb9v07EZ2UqpbuUJfUXsmBtzNXaFa7Z4AdRrfT_PjK3dtTIyry052Hj0e89I4vxxEcealYCrTiz8luRQ với _KG1TVQnBdXvPoFhtFdDkpxAMpfRrmpHQGFocOnPH2anV2BtnkIaDMvJAL9Q38xmjqwx9FQWkWNkqQFDcli4I0cF8oxVHUkRgXUThkgQiwMLjZGPtQ1EcHd054srH-iSSeB1IvXfjHVipUUlIA

B. V93XaAdgNIVtebVMkYOYFE2_6bK7RA1Syui-0nibtrMFjIPFpqtfdjJCuFM6A607OPbB_7-aL6FmELv2g2cK4WjfLAf85AAZmui9145-EkMSo9hQnYoHdgVMFYiX7q_-39oUNn7pNIOpw-B3BQvới iZaVrBG6Ptvr5D7jP7AKqD_tuA86FF4rgg-2wbjPcrV1pIB-1QpOoyw7dzcDse-ENNi0e_h4PgCSHo--MoSrweqIaQgOdErhy8lNxGYy29LHd5GVSUDSUmdor_pbo-1MWX7dpshJJyMIZgf7PA

C. S6kJASCAWUZWGBmWinQToAG3KaEsS_rIqdZDZxRiRJ5THY0VU3v5iyOPjhhc0BsHcevlEyT0jtcTNWRZk3sfiX6eHUvIeu_E1oTSeos936mKU5aDWNGclilgwKmSe79DthWDrDe3KFs5dMsRhgvới KIwNerPLwIry3UHbDeCBpT5XwKn4a4F21vnZ_76LP_5FpC2jCVdQG9CRgU0ynbECxrDJHsEYVBTagaQnlPO6fOI2BQ0GSOn2m76-9JxvQGLSwkD7UH0OAWm335m7nJrZwEwM8TDfNx26UeBrzg

D. S6kJASCAWUZWGBmWinQToAG3KaEsS_rIqdZDZxRiRJ5THY0VU3v5iyOPjhhc0BsHcevlEyT0jtcTNWRZk3sfiX6eHUvIeu_E1oTSeos936mKU5aDWNGclilgwKmSe79DthWDrDe3KFs5dMsRhgvới EyYp5j7uLQH4A93OdEFsPs6HT9iFE3M74lFhbixV_gB9O6e4qnbSgI2N4nksCNvjoDhQ3y-5POiZYAlhM099U-9pC0VrHIFqA8fQoTJWeyt-Yh5HtsHIdW3e00hQHYlBa6PJJcbu5pNr5eJMIg

14. Nhiều lựa chọn

Khí thực hiện công trong quá hình nào sau dây?

A. Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí.

B. Nhiệt lượng khí nhận được nhỏ hơn độ tăng nội năng của khí.

C. Nhiệt lượng khí nhận được bằng độ tăng nội năng của khí.

D. Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn hoặc bằng độ tăng nội năng của khí.

15. Nhiều lựa chọn

Làm biến đổi một lượng khí từ trạng thái 1 sang trạng thái 2, biết rằng ở trạng thái 2 cả áp suất và thể tích của lượng khí đều lớn hơn của trạng thái 1. Trong những cách biến đổi sau đây, cách nào lượng khí sinh công nhiều nhất?

A. Đun nóng đẳng tích rồi đun nóng đẳng áp.

B. Đun nóng đẳng áp rồi đun nóng đẳng tích.

C. Đun nóng khí sao cho cả thể tích và áp suất của khí đều tăng đồng thời và liên tục từ trạng thái 1 tới trạng thái 2.

D. Tương tự như C nhưng theo một dãy biến đổi trạng thái khác.

16. Nhiều lựa chọn

Nội năng của một vật phụ thuộc vào:

A. Nhiệt độ, áp suất và khối lượng.

B. Nhiệt độ và áp suất.

C. Nhiệt độ và thể tích

D. Nhiệt độ, áp suất và thể tích.

17. Nhiều lựa chọn

Khi cung cấp nhiệt lượng 2J cho khí trong xilanh đặt nằm ngang, khí nở ra đấy pittông di chuyển đều đi được 5cm. Cho lực ma sát giữa pittông và xilanh là 10N. Độ biến thiên nội năng của khí là?

A. -0,5J

B. -1,5J

C. 1,5J

D. 0,5J

18. Nhiều lựa chọn

Hơ nóng đẳng tích một khối khí chứa trong một bình lớn kín. Độ biến thiên nội năng của khối khí là

A. __R1CNv-iqpSRa9OEEfGpWf5kix1AcFdMiN2eFLNG0Hpc0WRDNUlLOY1Shx9IJ4j-1LoxW-8oHxYIkXWOn02-bb6qC_slcRxHRK0fUhVOukrM5tQnvyOZ5vQ7ymsLDBILpC4pgQWbbwu7Imaug

B. LJcVro2MRX-ZshkMZTQw1fCI_h7sHOck56gzX1Lf3wgnuzujx9Ci8bMK8xia_bznxiT1bqTXkx8KycwkeJw1yGtT7yBbqgpe3pF4BNgYY2wAeOCQxr8cVMOz3lEK_fZ-VRc-WgwPpYtG_UKFOA

C. wQxFiIvKli8azgOFi2MwSDhpz9tY9iIFxKsfvCIlmj2d_OcuQzJRS2ytZK-6kaTRoMpKws3k4jfYyIfs7FAIM53-IoYvTBKNRGkPsHlJJ9v0_fsHRxhB13sZfxdnyjQeZRQB2EkNxxTlL2cKmA

D. CAWiOH2BWob9Z6A1CTuqnuZh1qUfSXKPNQUg0mX5jUn8gyA0yl_sbKvytDZXuXQcRVifmkVGMfTg-G3rN3EN-iJjvwkvEstIeD56KsAMKgBIxGBHz8-XeueScWfygA0_WPPoQWqeC3ubeYP7Aw

19. Nhiều lựa chọn

Khí khi bị nung nóng đã tăng thể tích 0,02m3 và nội năng biến thiên lượng 1280J. Nhiệt lượng đã truyền cho khí là bao nhiêu? Biết quá trình là quá trình đẳng áp ở áp suất 2.105Pa.

A. 5280J

B. 4000J

C. 3720J

D. 2720J

20. Nhiều lựa chọn

Một khối khí có V = 7,5 lít, p = 2.105Pa, nhiệt độ 27°C. Khí được nén đẳng áp nhận công 50J. Tính nhiệt độ sau cùng của khí.

A. 292°C

B. 292K

C. 300°C

D. 300K

21. Nhiều lựa chọn

Bình kín (dung tích coi như không dổi) chứa 14g N2 áp suất 1atm và t = 27°C. Khí được đun nóng, áp suất tăng gấp 5 lần. Nội năng của khí biến thiên lượng là bao nhiêu? Lấy CN = 0,75KJ/kg.K.

A. 12432J

B. 14000J

C. 13720J

D. 12720J

22. Nhiều lựa chọn

Diện tích mặt pittông là 150cm2 nằm cách đáy của xilanh đoạn 30cm, khối lượng khí ở t = 25°C, p = 105Pa. Khi nhận được năng lượng do 5g xăng bị đốt cháy tòa ra, khí dãn nở ở áp suất không đổi, nhiệt độ của nó tăng thêm 50°C. Tính công do khí thực hiện.

A. 32J

B. 40J

C. 80J

D. 120J

23. Nhiều lựa chọn

Chất khí trong 1 xilanh có p = 8.105Pa. Khi dãn đẳng áp khí sẽ thực hiện 1 công là bao nhiêu? Nếu nhiệt độ của nó tăng lên gấp đôi. Xilanh có tiết diện ngang bên trong là 200cm3và lúc đầu mặt pittông cách đáy xilanh 40cm.

A. 1600J

B. 6400J

C. 3200J

D. 4000J

24. Nhiều lựa chọn

Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J.

A. 120J

B. 100J

C. 80J

D. 60J

25. Nhiều lựa chọn

Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 200J. Khí nở ra và thực hiện công 140J đẩy pittông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí.

A. 340J

B. 200J

C. 170J

D. 60J

26. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình

A. 2i4u2YRelTkAlVQYQigDhxD1YFqzkY7v8RgSrVXxgqZEx7QNDqpKtfDas3SYMblY7_tqh0tq221U4zbWoIR1ndkBIv_j8BVUtVRUm5n4h-yvlZmr847XVFP7Lmhkcl6CzGMsxm9wf8OjQ6R-OQ

B. xJ-9l87RFyl6T_C5inck9X02WElHc8yZ8VNrdnsiygQwY4OQcnB-Vc1a134cPjoRgcCzW7UbHEKjKlpw_BomB5RslLb0gVTnXGe1CHlScTAogl8CNMKfzYaqDoEJklCMW9K2GAm_CML6I2znwA

C. 0n7wCn7bB8rRnNwk95pTcnRY_IR31wohXDeYXEhVh_45eZkAwHxhaftgBUFcatIg4xQ-rzHU1qa4x_GIdAmj1-C9VNcRUyLgxfmIRnje9L-qHusOPdv0hAW3JsC5yxy9Elai6GUAmytt1fbVAw

D. l9np1o95zCaMVb-N0AHUHZrPygoklDDAGOur33TbuUSvgF7OVyy7Oq0ZQztI-g5bGQH7ibpuHIZ043gVLfKW-JOK_bFCItIF5g4B_7xYjzUCAeCap_MoiqQV-ZBJg7ehgDti729p5UYHeyugkg

27. Nhiều lựa chọn

Nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây ?

A. Định luật bảo toàn cơ năng.

B. Định luật bảo toàn động lượng.

C. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.

D. Định luật II Niutơn.

28. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn.

B. Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất kỳ.

C. Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.

D. Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.

29. Nhiều lựa chọn

Hệ thức lnAfadvnM38qp0ysFQKO9WyZxPKKMOeehjx8OGlvoe6omvGAsR8wPDba8TUPuj_X2lwKmHzjA7vNpd1UVdP2tvrWXOawP0SQSQN0_MsV02CeH8pk7ltThVu_4E9B46TeSK8OsscXL3bZO9acrA là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học

A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp.

B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt.

C. Áp dụng cho quá trình dẳng tích.

D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên.

30. Nhiều lựa chọn

Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng:

A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được.

B. Nhiệt lượng mà vật nhận được.

C. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được.

D. Công mà vật nhận được.

31. Nhiều lựa chọn

Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng:

A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhân.

B. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân.

C. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh.

D. Lấy nhiệt lượng của tác nhân.

32. Nhiều lựa chọn

Trong các động cơ đốt trong, nguồn lạnh là:

A. bình ngưng hơi.

B. hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong buồng đốt.

C. không khí bên ngoài.

D. hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong xilanh.

33. Nhiều lựa chọn

Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 4,32.104J đồng thời nhường cho nguồn lạnh 3,84.104J. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu?

A. 12,5%

B. 50%

C. 11,11%

D. 88,89%

34. Nhiều lựa chọn

Người ta cung cấp nhiệt lượng 1,5J cho chất khí đựng trong 1 xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pittông đi một đoạn 5cm. Tính độ biến thiên nội năng của chất khí. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lên là 20N.

A. 1,5J

B. 11,5J

C. 2J

D. 0,5J

35. Nhiều lựa chọn

Một động cơ của xe máy có H = 20%. Sau một giờ hoạt động tiêu thụ hết lkg xăng có năng suất toả nhiệt là 46.106J/kg. Công suất của động cơ xe máy là bao nhiêu?

A. 12525,3W

B. 8400W

C. 2555,6W

D. 23000W

© All rights reserved VietJack