vietjack.com

35 Bài tập Ancol, Phenol cơ bản có lời giải (P1)
Quiz

35 Bài tập Ancol, Phenol cơ bản có lời giải (P1)

A
Admin
20 câu hỏiHóa họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào dưới đây không đúng?

A. Hầu hết các ancol đều nhẹ hơn nước

B. Ancol tan tốt trong nước do có nhóm OH tạo liên kết hiđro với phân tử nước

C. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn nhiệt độ sôi của ete, anđehit

D. Phenol tan tốt trong nước do cũng có nhóm OH trong phân tử.

2. Nhiều lựa chọn

Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

3. Nhiều lựa chọn

Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3

A. 4-etyl pentan-2-ol.

B. 2-etyl butan-3-ol.

C. 3-etyl hexan-5-ol.

D. 3-metyl pentan-2-ol.

4. Nhiều lựa chọn

Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất anđehit axetic. Tên của hợp chất X là

A. 1,2- đibrometan

B. 1,1- đibrometan.

C. etyl clorua.

D. A và B đúng.

5. Nhiều lựa chọn

X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là

A. 1,1,2,2-tetracloetan.

B. 1,2-đicloetan.

C. 1,1-đicloetan.

D. 1,1,1-tricloetan.

6. Nhiều lựa chọn

Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?

A. R(OH)n.

B. CnH2n + 2O.

C. CnH2n + 2Ox.

D. CnH2n + 2 – x (OH)x.

7. Nhiều lựa chọn

Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên)

A. CnH2n + 1OH.

B. ROH.

C. CnH2n + 2O.

D. CnH2n + 1CH2OH

8. Nhiều lựa chọn

Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là

A. C2H5O.

B. C4H10O2.

C. C4H10O.

D. C6H15O3.

9. Nhiều lựa chọn

Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là

A. C6H5CH2OH.

B. CH3OH.

C. C2H5OH.

D. CH2=CHCH2OH

10. Nhiều lựa chọn

Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là

A. C3H7OH.

B. CH3OH.

C. C6H5CH2OH.

D. CH2=CHCH2OH.

11. Nhiều lựa chọn

C của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

12. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O ?

A. 6

B. 7

C. 4

D. 5

13. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thức phân tử C6H14O ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

14. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O ?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

15. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

16. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

17. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là                

A. 8

B. 7

C. 5

D. 6

18. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT C3H8Ox

A. 4

B. 5

C. 6

D. Đáp án khác

19. Nhiều lựa chọn

X là ancol mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử. khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 60. CTPT của X là

A. C3H6O.

B. C2H4O.

C. C2H4(OH)2.

D. C3H6(OH)2.

20. Nhiều lựa chọn

A, B, D là 3 đồng phân có cùng công thức phân tử C3H8O. Biết A tác dụng với CuO đun nóng cho ra andehit, còn B cho ra xeton. Vậy D là

A. Ancol bậc III.

B. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất.

C. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất.

D. Chất có khả năng tách nước tạo anken duy nhất.

© All rights reserved VietJack