34 câu hỏi
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}\). Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số\(f\left( x \right)\)?
\({\rm{d}}y = 2\left( {x - 1} \right){\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}y = {\left( {x - 1} \right)^2}{\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}y = 2\left( {x - 1} \right)\).
\({\rm{d}}y = 2\left( {x - 1} \right){\rm{d}}x\).
Tìm vi phân của các hàm số \(y = {x^3} + 2{x^2}\)
\(dy = (3{x^2} - 4x)dx\)
\(dy = (3{x^2} + x)dx\)
\(dy = (3{x^2} + 2x)dx\)
\(dy = (3{x^2} + 4x)dx\)
Tìm vi phân của các hàm số \(y = \sqrt {3x + 2} \)
\(dy = \frac{3}{{\sqrt {3x + 2} }}dx\)
\(dy = \frac{1}{{2\sqrt {3x + 2} }}dx\)
\(dy = \frac{1}{{\sqrt {3x + 2} }}dx\)
\(dy = \frac{3}{{2\sqrt {3x + 2} }}dx\)
Cho hàm số \(y = {x^3} - 9{x^2} + 12x - 5\). Vi phân của hàm số là:
\({\rm{d}}y = \left( {3{x^2} - 18x + 12} \right){\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}y = \left( { - 3{x^2} - 18x + 12} \right){\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}y = - \left( {3{x^2} - 18x + 12} \right){\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}y = \left( { - 3{x^2} + 18x - 12} \right){\rm{d}}x\).
Tìm vi phân của các hàm số \(y = {(3x + 1)^{10}}\)
\(dy = 10{(3x + 1)^9}dx\)
\(dy = 30{(3x + 1)^{10}}dx\)
\(dy = 9{(3x + 1)^{10}}dx\)
\(dy = 30{(3x + 1)^9}dx\)
Tìm vi phân của các hàm số \(y = \sin 2x + {\sin ^3}x\)
\(dy = \left( {\cos 2x + 3{{\sin }^2}x\cos x} \right)dx\)
\(dy = \left( {2\cos 2x + 3{{\sin }^2}x\cos x} \right)dx\)
\(dy = \left( {2\cos 2x + {{\sin }^2}x\cos x} \right)dx\)
\(dy = \left( {\cos 2x + {{\sin }^2}x\cos x} \right)dx\)
Tìm vi phân của các hàm số \(y = \tan 2x\)
\(dy = (1 + {\tan ^2}2x)dx\)
\(dy = (1 - {\tan ^2}2x)dx\)
\(dy = 2(1 - {\tan ^2}2x)dx\)
\(dy = 2(1 + {\tan ^2}2x)dx\)
Tìm vi phân của các hàm số \(y = \sqrt[3]{{x + 1}}\)
\(dy = \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{(x + 1)}^2}}}}}dx\)
\(dy = \frac{3}{{\sqrt[3]{{{{(x + 1)}^2}}}}}dx\)
\(dy = \frac{2}{{\sqrt[3]{{{{(x + 1)}^2}}}}}dx\)
\(dy = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{{(x + 1)}^2}}}}}dx\)
Xét hàm số \(y = f\left( x \right) = \sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} \). Chọn câu đúng:
\({\rm{d}}f(x) = \frac{{ - \sin 4x}}{{2\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}{\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}f(x) = \frac{{ - \sin 4x}}{{\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}{\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}f(x) = \frac{{\cos 2x}}{{\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}{\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}f(x) = \frac{{ - \sin 2x}}{{2\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}{\rm{d}}x\).
Cho hàm số\(y = {x^3} - 5x + 6\) . Vi phân của hàm số là:
\({\rm{d}}y = \left( {3{x^2} - 5} \right){\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}y = - \left( {3{x^2} - 5} \right){\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}y = \left( {3{x^2} + 5} \right){\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}y = \left( {3{x^2} - 5} \right){\rm{d}}x\).
Cho hàm số \(y = \frac{1}{{3{x^3}}}\). Vi phân của hàm số là:
\({\rm{d}}y = \frac{1}{4}{\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}y = \frac{1}{{{x^4}}}{\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}y = - \frac{1}{{{x^4}}}{\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}y = {x^4}{\rm{d}}x\).
Cho hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\). Vi phân của hàm số là:
\({\rm{d}}y = \frac{{{\rm{d}}x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).
\({\rm{d}}y = \frac{{3{\rm{d}}x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).
\({\rm{d}}y = \frac{{ - 3{\rm{d}}x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).
\({\rm{d}}y = - \frac{{{\rm{d}}x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).
Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 1}}\). Vi phân của hàm số là:
\({\rm{d}}y = - \frac{{{x^2} - 2x - 2}}{{{{(x - 1)}^2}}}{\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}y = \frac{{2x + 1}}{{{{(x - 1)}^2}}}{\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}y = - \frac{{2x + 1}}{{{{(x - 1)}^2}}}{\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}y = \frac{{{x^2} - 2x - 2}}{{{{(x - 1)}^2}}}{\rm{d}}x\).
Cho hàm số \(y = \sin x - 3\cos x\). Vi phân của hàm số là:
\({\rm{d}}y = \left( { - \cos x + 3\sin x} \right){\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}y = \left( { - \cos x - 3\sin x} \right){\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}y = \left( {\cos x + 3\sin x} \right){\rm{d}}x\).
\({\rm{d}}y = - \left( {\cos x + 3\sin x} \right){\rm{d}}x\).
Cho hàm số \[y = {\sin ^2}x\]. Vi phân của hàm số là:
\[{\rm{d}}y = -\sin 2x\,{\rm{d}}x\].
\[{\rm{d}}y = \sin 2x\,{\rm{d}}x\].
\[{\rm{d}}y = \sin x\,{\rm{d}}x\].
\[{\rm{d}}y = {\rm{2cos}}x\,{\rm{d}}x\].
Vi phân của hàm số \[y = \frac{{\tan \sqrt x }}{{\sqrt x }}\]là:
\[{\rm{d}}y = \frac{{2\sqrt x }}{{4x\sqrt x {{\cos }^2}\sqrt x }}{\rm{d}}x\].
\[{\rm{d}}y = \frac{{\sin (2\sqrt x )}}{{4x\sqrt x {{\cos }^2}\sqrt x }}{\rm{d}}x\].
\[{\rm{d}}y = \frac{{2\sqrt x - \sin (2\sqrt x )}}{{4x\sqrt x {{\cos }^2}\sqrt x }}{\rm{d}}x\].
\[{\rm{d}}y = - \frac{{2\sqrt x - \sin (2\sqrt x )}}{{4x\sqrt x {{\cos }^2}\sqrt x }}{\rm{d}}x\].
Hàm số \[y = x\sin x + \cos x\] có vi phân là:
\[{\rm{d}}y = \left( {x\cos x-\sin x} \right){\rm{d}}x\].
\[{\rm{d}}y = \left( {x\cos x} \right){\rm{d}}x\].
\[{\rm{d}}y = \left( {\cos x-\sin x} \right){\rm{d}}x\]..
\[{\rm{d}}y = \left( {x\sin x} \right){\rm{d}}x\].
Hàm số \(y{\rm{ }} = \frac{x}{{{x^2} + 1}}\). Có vi phân là:
\[dy = \frac{{1 - {x^2}}}{{{{({x^2} + 1)}^2}}}dx\]
\[dy = \frac{{2x}}{{({x^2} + 1)}}dx\]
\[dy = \frac{{1 - {x^2}}}{{({x^2} + 1)}}dx\]
\[dy = \frac{1}{{{{({x^2} + 1)}^2}}}dx\]
Cho hàm số
. Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Vi phân của hàm số
tại điểm x = 2, ứng với
là:
-0,07.
10.
1,1.
-0,4.
Vi phân của y = cot(2017x) là:
![]()
![]()
![]()
![]()
Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số là:
![]()
![]()
![]()
![]()
Cho hàm số
. Vi phân của hàm số tại
là:
![]()
![]()
![]()
![]()
Vi phân của y = tan5x là :
![]()
![]()
![]()
![]()
Hàm số
. Biểu thức 0,01f'(0,01) là số nào?
9.
-9.
90.
-90.
Cho hàm số
.Vi phân của hàm số là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hàm số
. Kết quả nào dưới đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hàm số
. Vi phân của hàm số là:
![]()
![]()
![]()
![]()
Cho hàm số
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
f'(0+) = 1
f'(0-) = 1.
d f(0) = dx
Hàm số không có vi phân tại x = 0.
Cho hàm số
. Chọn kết quả đúng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hàm số
. Vi phân của hàm số là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Vi phân của hàm số
là :
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hàm số
. Vi phân của hàm số là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hàm số
. Khi đó
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.


