2048.vn

34 bài tập Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Hơn kém nhau bao nhiêu có đáp án
Quiz

34 bài tập Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. Hơn kém nhau bao nhiêu có đáp án

A
Admin
ToánLớp 210 lượt thi
34 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hai số bằng số hạng thứ nhất thì số hạng thứ hai là:

1

0

9

10

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hai số bằng 9 và lớn hơn số hạng thứ hai 9 đơn vị thì số hạng thứ nhất là:

9

10

1

0

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bắc có 12 viên bi, Nam có 21 viên bi, Trung có 15 viên bi.

Tổng số bi của Bắc và Trung là 27 viên.

Tổng số bi của Trung và Nam là 36 viên.

Cả A và B đều đúng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liền trước của hiệu giữa 13 và 5 là:

5

6

7

8

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

30 trừ đi hiệu của 20 và 10 bằng bao nhiêu?

77

0

20

10

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính có kết quả bằng tổng của 55 và 34 là:

98 – 10

66 + 21

99 – 10

58 + 21

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết số hạng thứ nhất là 40, số hạng thứ hai là số liền sau của số lớn nhất có một chữ số. Tổng của hai số đó là:

50

49

48

51

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính nào dưới đây sai:

47 + 21 = 68

23 + 14 = 37

34 + 15 = 49

35 + 42 = 76

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép so sánh nào dưới đây sai?

25 + 32 < 29 + 30

52 + 27 < 34 + 50

47 + 22 < 20 + 59

60 + 18 = 33 + 56

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng thứ nhất là 2, số hạng thứ hai là số chẵn liền trước của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Tổng của hai số đó là:

99

98

89

100

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau và 50 là:

47

49

48

50

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Số trừ là số lẻ nhỏ nhất có một chữ số. Vậy hiệu là:

97

98

99

96

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai thùng đựng được 57 quả táo, biết thùng thứ nhất đựng 25 quả táo. Vậy thùng thứ hai đựng được số táo là:

46 quả táo

32 quả táo

45 quả táo

37 quả táo

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số học sinh của ba lớp 2A, 2B, 2C là 96 học sinh. Tổng số học sinh của lớp 2A và lớp 2B là 65 học sinh, tổng số học sinh của lớp 2B và 2C là 63 học sinh. Hỏi lớp nào có nhiều học sinh nhất?

Lớp 2C

Lớp 2B

Lớp 2A

Xem đáp án
15. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ,sai ghiS?

(A)

Tổng 23 + 45 có số hạng thứ nhất bé hơn số hạng thứ hai.

ĐúngSai
(B)

7 là một số hạng của tổng 17 + 12.

ĐúngSai
(C)

Một tổng chỉ gồm 2 số hạng.

ĐúngSai
(D)

Số hạng thứ nhất của tổng 34 + 43 có chữ số hàng chục là 3.

ĐúngSai
Xem đáp án
16. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ,sai ghiS?

(A)

Số hạng thứ nhất là 32, số hạng thứ hai là 53 thì tổng là 85.

ĐúngSai
(B)

37 là tổng của 2 số hạng 13 và 17.

ĐúngSai
(C)

Hai số hạng 24 và 35 có tổng là 59.

ĐúngSai
(D)

Hai số hạng của tổng phải khác nhau.

ĐúngSai
Xem đáp án
17. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ,sai ghiS?

(A)

Hiệu của 43 và 12 là 31

ĐúngSai
(B)

Số bị trừ trong phép trừ 56 – 14 = 42 là 56.

ĐúngSai
(C)

Một phép trừ chỉ gồm số bị trừ, số trừ và hiệu số.

ĐúngSai
(D)

Trong phép trừ 67 – 25 = 43 có số trừ là 67.

ĐúngSai
Xem đáp án
18. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ,sai ghiS?

(A)

Nếu số bị trừ là 65, số trừ là 43 thì hiệu số là 21.

ĐúngSai
(B)

Số bị trừ trong phép trừ luôn lớn hơn số trừ và hiệu số.

ĐúngSai
(C)

Số trừ trong phép trừ luôn lớn hơn hiệu số.

ĐúngSai
(D)

Số bị trừ, số trừ là các số lẻ thì hiệu cũng là số lẻ.

ĐúngSai
Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ,sai ghiS?

Tổng của số bé nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là 19.

Hiệu của số chẵn lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số là 87.

Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là 88.

Xem đáp án
20. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ,sai ghiS?

(A)

Tổng các chữ số của số lẻ bé nhất có 2 chữ số khác nhau là 1.

ĐúngSai
(B)

Hiệu các chữ số của số lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 2.

ĐúngSai
(C)

Tổng các chữ số của số chẵn bé nhất có 2 chữ số khác nhau là 3.

ĐúngSai
(D)

Hiệu các chữ số của số chẵn lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 4.

ĐúngSai
Xem đáp án
21. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ,sai ghiS?

(A)

Số hạng thứ nhất là 12, số hạng thứ hai là 21 thì tổng là 33

ĐúngSai
(B)

Số hạng thứ nhất là 32, số hạng thứ hai là 23 thì tổng là 55

ĐúngSai
(C)

Số hạng thứ nhất là 42, số hạng thứ hai là 24 thì tổng là 66

ĐúngSai
(D)

Số hạng thứ nhất là 52, số hạng thứ hai là 25 thì tổng là 77

ĐúngSai
Xem đáp án
22. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ,sai ghiS?

(A)

Tổng của số lớn nhất bé hơn 25 và số bé nhất lớn hơn 52 là 77.

ĐúngSai
(B)

Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lẻ bé nhất có 2 chữ số là 88.

ĐúngSai
(C)

Hiệu của 2 số có 2 chữ số giống nhau là số có 2 chữ số giống nhau.

ĐúngSai
Xem đáp án
23. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ,sai ghiS?

(A)

Số lẻ bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 13 là 49.

ĐúngSai
(B)

Số trừ là 35 và hiệu số là 57 thì số bị trừ là 83.

ĐúngSai
(C)

4 giờ hay còn gọi là 16 giờ chiều.

ĐúngSai
(D)

Hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau.

ĐúngSai
Xem đáp án
24. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ,sai ghiS?

(A)

Huy có 14 viên bi, Hoàng có 9 viên bi. Số bi của Huy hơn số bi của Hoàng.

ĐúngSai
(B)

Nam có 15 quyển vở, Tuấn có 18 quyển vở. Số vở của Nam hơn số vở của Tuấn là 3 quyển.

ĐúngSai
(C)

Dũng có 12 cái kẹo, Hùng có 5 cái kẹo. Số kẹo của Dũng hơn số kẹo của Hùng 7 cái kẹo.

ĐúngSai
(D)

Bình có 16 bút màu, Đạt có12 bút màu. Số bút màu của Bình hơn số bút màu của Đạt 4 cái

ĐúngSai
Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính

a) 65 + 13                  b) 13 + 42                c) 54 + 12                   d) 40 + 24

e) 85 – 24                  f) 46 – 21                 g) 80 – 60                    h) 69 – 35

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống:

a) \(\begin{array}{l} + \underline {\begin{array}{*{20}{c}}{2...}\\{...4}\end{array}} \\\,\,\,\,\,59\end{array}\)

b)\(\begin{array}{l} + \underline {\begin{array}{*{20}{c}}{...6}\\{2...}\end{array}} \\\,\,\,\,\,58\end{array}\)

c) \(\begin{array}{l} + \underline {\begin{array}{*{20}{c}}{47}\\{...2}\end{array}} \\\,\,\,\,\,7...\end{array}\)

d) \(\begin{array}{l} + \underline {\begin{array}{*{20}{c}}{5...}\\{24}\end{array}} \\\,\,\,\,\,...8\end{array}\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống:

a) Số bị trừ là 27, số trừ là 12 thì hiệu số là ..................

b) Số bị trừ là 38, số trừ là 26 thì hiệu số là ..................

c) Số bị trừ là 49, số trừ là 25 thì hiệu số là ..................

d) Số bị trừ là 56, số trừ là 41 thì hiệu số là .................

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống:

a) Số hạng thứ nhất là 25, số hạng thứ hai là 54 là ................

b) Số hạng thứ nhất là 51, số hạng thứ hai là 46 là .................

c) Số hạng thứ nhất là 37, số hạng thứ hai là 24 là .................

d) Số hạng thứ nhất là 40, số hạng thứ hai là 30 là .................

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống:

Năm nay Huy 15 tuổi và em Hoàng 11 tuổi.

a) Huy hơn em Hoàng số tuổi là ...........................................

b) Năm trước thì tổng số tuổi của 2 anh em là ...........................................

c) Sang năm thì tổng số tuổi của 2 anh em là ...........................................

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống:

a) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số là ....................

b) Hiệu của số bé nhất có 2 chữ số và số nhất có 1 chữ số là.....................

c) Hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số bé nhất có 2 chữ số là.....................

d) Hiệu của số lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau với số số lẻ bé nhất có 2 chữ số khác nhau là .....................

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay, Tuấn 19 tuổi. Tuấn hơn Nam 8 tuổi. Hỏi năm nay, Nam bao nhiêu tuổi?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Toàn có một sợi dây dài 35cm. Sau đó Toàn cắt sợi dây thành 2 đoạn. Biết đoạn thứ nhất dài 2dm. Tính độ dài đoạn thứ hai.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 24 + 51 = …… + 65                              e) 54 – 31 = 68 – ……

b) …… + 21 = 37 + 12                              f) …… – 12 = 75 – 63

c) 45 + 30 = 22 + ……                               g) 69 – …… = 87 – 26

d) 13 + …… = 41 + 15                              h) 88 – 44 = …… – 23

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Điền số thích hợp vào chỗ chấn.

Điền số thích hợp vào chỗ chấn. (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack