2048.vn

33 bài tập Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số có đáp án
Quiz

33 bài tập Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số có đáp án

A
Admin
ToánLớp 211 lượt thi
34 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính nào dưới đây nhỏ nhất?

26 + 8

37 + 5

9 + 35

7 + 29

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 9. Tổng là:

64

74

54

44

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính nào dưới đây sai?

4 + 28 = 32

9 + 43 = 52

15 + 9 = 24

34 + 6 = 50

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bao gạo nào nặng nhất?

Bao gạo nào nặng nhất? (ảnh 1)

Bao gạo nào nặng nhất? (ảnh 2)

Bao gạo nào nặng nhất? (ảnh 3)

Bao gạo nào nặng nhất? (ảnh 4)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng thứ nhất là 9, số hạng thứ hai là 57. Tổng của hai số đó là

76

66

86

46

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thứ nhất là 4, số hạng thứ hai là 39. Tổng của hai số đó là:

43

53

63

33

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xe thứ nhất chở được 18 chuyến hàng và chở được ít hơn xe thứ hai 4 chuyến hàng. Vậy xe thứ hai chở được số chuyến hàng là:

52 chuyến

42 chuyến

32 chuyến

22 chuyến

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bao gạo thứ nhất có 36kg, bao gạo thứ hai nhiều hơn bao thứ nhất 7kg.

Bao thứ hai có 43kg.

Cả hai bao có 50kg.

Cả A và B đều đúng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay bố 49 tuổi, mẹ 39 tuổi và Huy 9 tuổi.

Tổng số tuổi của bố và Huy là 58 tuổi.

Tổng số tuổi của mẹ và Huy bằng tuổi của bố năm ngoái.

Cả A và B đều đúng.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết giá tiền 1kg cá là 18 nghìn đồng, 1kg thịt là 48 nghìn đồng, 1kg tôm là 68 nghìn đồng, 1kg vải thiều là 4 nghìn đồng, 1kg táo là 7 nghìn đồng. Vậy:

1kg cá và 1kg vải thiều thì hết 22 nghìn đồng.

1kg thịt và 1kg táo thì hết 65 nghìn đồng.

1kg tôm và 1kg vải thiều thì hết 82 nghìn đồng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối 1 trồng được 27 cây, khối 2 trồng nhiều hơn khối 1 là 8 cây. Vậy số cây khối 2 trồng được là:

45 cây

37 cây

35 cây

42 cây

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 7. Số thứ hai là số lớn nhất có một chữ số. Tổng của hai số đó là:

20

24

25

22

Xem đáp án
13. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Tổng của 27 và 5 là 32

__

 

b) Hai số 37 và 6 có tổng là 43

__

c) Hai số 47 và 9 có tổng là 56

__

d) 17 + 8 = 27 + 7

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
S
Xem đáp án
14. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Tổng của 26 và 5 là 31.

__

 

b) Hai số 17 và 6 có tổng là 23.

__

c) Số hạng thứ nhất là 38 số hạng thứ hai là 6 thì tổng là 45.

__

d) Tổng của 28 và 6 lớn hơn tổng của 35 và 6.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
S
(4)
S
Xem đáp án
15. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Tổng của 29 và 5 là 34.

__

b) Hai số 19 và 7 có tổng là 26.

__

c) Số hạng thứ nhất là 39 số hạng thứ hai là 5 thì tổng là 44.

__

d) Tổng của 59 và 6 là một số có 2 chữ số giống nhau.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
S
Xem đáp án
16. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Số hạng thứ nhất là 19, số hạng thứ hai là 5. Tổng là 24

__

 

b) Tổng của 35 và 9 là 44

__

c) Tổng của 7 và 44 là 51

__

d) Số hạng thứ nhất là 26, số hạng thứ hai là 4. Tổng là 40

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
S
Xem đáp án
17. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Tổng của số 7 và 34 là 51

__

 

b) Tổng của số 41 và 9 là 50

__

 

c) Hai số 16 và 7 có tổng bằng 23

 

__

d) Hai số 25 và 9 có tổng bằng 34

__

(1)
S
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
Đ
Xem đáp án
18. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) 24 + 9 = 33

__

b) 8 + 34 = 52

__

c) 19 + 7 = 36

__

d) 47 + 8 = 55

__

(1)
Đ
(2)
S
(3)
S
(4)
Đ
Xem đáp án
19. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Nếu số hạng thứ nhất là 29, số hạng thứ hai là 2 thì tổng là 31

__

b) Nếu số hạng thứ nhất là 39, số hạng thứ hai là 4 thì tổng là 45

__

 

c) Nếu số hạng thứ nhất là 49, số hạng thứ hai là 5 thì tổng là 54

__

d) Nếu số hạng thứ nhất là 59, số hạng thứ hai là 6 thì tổng là 65

 

__

(1)
Đ
(2)
S
(3)
Đ
(4)
Đ
Xem đáp án
20. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Anh có 27 lá cờ.

a) Nếu em có nhiều hơn anh 4 lá cờ thì em có số lá cờ là 31 lá cờ

__

b) Nếu em có nhiều hơn anh 5 lá cờ thì em có số lá cờ là 34 lá cờ

__

c) Nếu em có nhiều hơn anh 9 lá cờ thì em có số lá cờ là 36 lá cờ

__

d) Nếu em có nhiều hơn anh 8 lá cờ thì em có số lá cờ là 35 lá cờ

__

 

(1)
Đ
(2)
S
(3)
Đ
(4)
Đ
Xem đáp án
21. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Huy, Hoàng, Huyền và Thảo có một số que tính. Biết Huy có 16 que, Hoàng có 26 que, Huyền có 8 que và Thảo có 7 que. Vậy:

a) Tổng số que tính của Huy và Huyền là 24 que tính

__

b) Tổng số que tính của Huy và Thảo là 23 que tính

 

__

c) Tổng số que tính của Hoàng và Huyền là 35 que tính

__

d) Tổng số que tính của Hoàng và Thảo là 30 que tính

__

 

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
S
(4)
S
Xem đáp án
22. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Nếu tăng số hạng thứ nhất thêm 5 đơn vị, tăng số hạng thứ hai thêm 28 đơn vị thì tổng mới tăng thêm 33 đơn vị.

__

b) Nếu tăng số hạng thứ nhất thêm 23 đơn vị, tăng số hạng thứ hai thêm 9 đơn vị thì tổng mới tăng thêm 34 đơn vị.

__

c) Nếu tăng số hạng thứ nhất thêm 8 đơn vị, tăng số hạng thứ hai thêm 19 đơn vị thì tổng mới tăng thêm 27 đơn vị.

 

__

d) Nếu tăng số hạng thứ nhất thêm 5 đơn vị, tăng số hạng thứ hai thêm 16 đơn vị thì tổng mới tăng thêm 41 đơn vị.

__
(1)
Đ
(2)
S
(3)
Đ
(4)
S
Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Điền số thích hợp vào chỗ chấm (ảnh 1)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống:

Điền số thích hợp vào ô trống: (ảnh 1)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

a) 25 + 9 …… 31 + 2

d) 6 + 24 …… 34 + 9

b) 6 + 34 …… 29 + 8

e) 8 + 16 …… 19 + 5

c) 4 + 39 …… 7 + 28

f) 6 + 19 …… 27 + 4

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy điền số thích hợp vào ô trống sau:

Em hãy điền số thích hợp vào ô trống sau: (ảnh 1)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Điền số thích hợp vào chỗ chấm (ảnh 1)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đin vào chỗ trống:

Năm nay Huy 8 tuổi và anh Giang 12 tuổi. Vậy:

a) Tổng số tuổi hiện nay của 2 anh em là ......................................

b) Trước đây 5 năm thì tổng số tuổi của 2 anh em là ......................................

c) Sau đây 5 năm thì tổng số tuổi của 2 anh em là ......................................

d) Sau đây ...................................... năm thì tổng số tuổi của 2 anh em là 40 tuổi

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống:

Có hai tổ trồng cây. Biết tổ 1 trồng được 16 cây và trồng được ít hơn tổ 2 số cây là 4 cây.

a) Tổ 2 trồng được ................. cây.

b) Tổ 2 trồng nhiều hơn tổ 1 là .............. cây.

c) Cả hai tổ trồng được .............. cây

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 2A có 19 bạn nữ. Biết số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 5 bạn. Hỏi lớp 2A đó có bao nhiêu bạn nam?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Huy nghĩ ra một số, biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 5 thì sẽ được kết quả bằng 39. Hỏi Huy đã nghĩ ra số nào?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 2A có một số học sinh. Biết rằng sau khi chuyển đi 5 bạn thì lớp 2A vẫn còn 38 bạn. Hỏi lúc đầu lớp đó có bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

An đã đọc được 44 trang của một cuốn sách và còn 9 trang nữa chưa đọc. Hỏi cuốn sách mà An đang đọc có bao nhiêu trang?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty có 85 nhân viên. Công ty đã tuyển thêm 7 nhân viên nữa. Hỏi hiện tại công ty có tất cả bao nhiêu nhân viên?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack