2048.vn

33 bài tập Bất đẳng thức và bất phương trình bậc nhất có lời giải
Quiz

33 bài tập Bất đẳng thức và bất phương trình bậc nhất có lời giải

A
Admin
ToánÔn vào 1010 lượt thi
33 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \[m > n\] với \[m\], \[n\]bất kỳ, chọn câu đúng.

\[m - 3 > n - 3\].

\[m + 3 < n + 3\].

\[m - 2 < n - 2\].

\[n + 2 > m + 2\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết \[a > b\]. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau? \[\left( I \right)\]:\[a - 1 > b - 1\]  \[\left( {II} \right)\]:\[a - 1 > b\]  \[\left( {III} \right)\]:\[a + 2 > b + 1\]

\[1\].

\[2\].

\[3\].

\[0\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[x + 5 \ge y + 5\], so sánh \[x\]\[y\]. Chọn đáp án sai

\[x = y\].

\[x \ge y\].

\[x > y\].

\[x < y\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a > 1 > b\], chọn khẳng định không đúng.

\[a - 1 > 0\].

\[a - b < 0\].

\[1 - b > 0\].

\[b - a < 0\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a > b\]\[c > 0\], chọn kết luận đúng

\[ac > bc\].

\[bc \ge ac\].

\[ac \le bc\].

\[bc > ac\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn câu đúng. Nếu \[a > b\]thì

\[2a \le 2b\].

\[3b < 3a\].

\[4b > 4a\].

\[3\left( {a - 1} \right) \le 3\left( {b - 1} \right)\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a + 1 \le b + 2\]. So sánh \[2\] số \[2a + 2\]\[2b + 4\]. Khẳng định nào dưới đây là đúng

\[2a + 2 > 2b + 4\].

\[2a + 2 < 2b + 4\].

\[2a + 2 \ge 2b + 4\].

\[2a + 2 \le 2b + 4\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[ - 3x - 1 < - 3y - 1\]. So sánh \[x\]\[y\]. Đáp án nào sau đây là đúng

\[x < y\].

\[x > y\].

\[x = y\].

\[x \le y\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh \[m\]\[n\] biết \[m + \frac{1}{2} = n\].

\[m < n\].

\[n \le m\].

\[m > n\].

\[m \ge n\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a - 3 < b\]. So sánh \[a + 10\]\[b + 13\].

\[a + 10 < b + 13\].

\[a + 10 > b + 13\].

\[a + 10 = b + 13\].

\[a + 10 \ge b + 13\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn câu sai. Nếu \[a < b\]thì

\[4a + 1 < 4b + 5\].

\[7 - 2a > 4 - 2b\].

\[4a - 2 < 4b - 2\].

\[6 - 3a < 6 - 3b\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a > b > 0\]. So sánh \[{a^2}\]\[ab\];\[{a^3}\] và \[{b^3}\].

\[{a^2} < ab\]\[{a^3} > {b^3}\].

\[{a^2} > ab\]\[{a^3} > {b^3}\].

\[{a^2} < ab\]\[{a^3} < {b^3}\].

\[{a^2} > ab\]\[{a^3} < {b^3}\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi\[a\], \[b\], \[c\]. Khẳng định nào sau đây là đúng

\[{a^2} + {b^2} + {c^2} \le 2ab + 2bc - 2ca\].

\[{a^2} + {b^2} + {c^2} \ge 2ab + 2bc - 2ca\].

\[{a^2} + {b^2} + {c^2} > 2ab + 2bc - 2ca\].

\[{a^2} + {b^2} + {c^2} < 2ab + 2bc - 2ca\].

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi \[a\], \[b\]khẳng định nào sau đây đúng?

\(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} < ab\).

\(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} \le ab\).

\(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} \ge ab\).

\(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} > ab\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \[x\], \[y\] bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.

\[{\left( {x + y} \right)^2} \le 4xy\].

\[{\left( {x + y} \right)^2} > 4xy\].

\[{\left( {x + y} \right)^2} < 4xy\].

\[{\left( {x + y} \right)^2} \ge 4xy\].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[x + y > 1\]. Chọn khẳng định đúng

\({x^2} + {y^2} > \frac{1}{2}\).

\({x^2} + {y^2} < \frac{1}{2}\).

\({x^2} + {y^2} = \frac{1}{2}\).

\({x^2} + {y^2} \le \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi \[x > 0\]; \[y > 0\]khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau \(\left( 1 \right)\)\(\left( {x + y} \right)\left( {\frac{1}{x} + \frac{1}{y}} \right) \ge 4\)\(\left( 2 \right)\): \({x^2} + {y^3} \le 0\)\(\left( 3 \right)\): \(\left( {x + y} \right)\left( {\frac{1}{x} + \frac{1}{y}} \right) < 4\)

\(\left( 1 \right)\).

\(\left( 2 \right)\).

\(\left( 3 \right)\).

\(\left( 1 \right)\); \(\left( 2 \right)\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng với mọi \[a\], \[b\]là các số thực dương?

\(\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} < 4\).

\(\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} \ge 4\).

\(\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} \le 4\).

\(\frac{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}{{ab}} > 4\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng với mọi \[a\], \[b\], \[c\]?

\[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) \ge {\left( {a + b + c} \right)^2}\].

\[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) \le {\left( {a + b + c} \right)^2}\].

\[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) \ge {\left( {a + b + c} \right)^2}\].

\[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) < {\left( {a + b + c} \right)^2}\].

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[x + y \ge 2\]. Chọn khẳng định đúng

\({x^2} + {y^2} \ge 2\).

\({x^2} + {y^2} \le 2\).

\({x^2} + {y^2} \ge 2\).

\({x^2} + {y^2} > 2\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

\[5x + 7 < 0\].

\[0x + 6 > 0\].

\[{x^2} - 2x > 0\].

\[x - 10 = 3\].

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị \[x = 2\] là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

\[7 - x < 2x\].

\[2x + 3 > 9\].

\[ - 4x \ge x + 5\].

\[5 - x > 6x - 12\].

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình \[7\left( {3x + 5} \right) > 0\]

\[x > \frac{3}{5}\].

\[x \le - \frac{5}{3}\].

\[x \ge - \frac{5}{3}\].

\[x > - \frac{5}{3}\].

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì bất phương trình \[m\] thì bất phương trình \[m\left( {2x + 1} \right) < 8\] là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

\[m \ne 1\].

\[m \ne - \frac{1}{3}\].

\[m \ne 0\].

\[m \ne 8\].

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình \[3x + 7 > x + 9\]

\[x > 1\].

\[x > - 1\].

\[x = 1\].

\[x < 1\].

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình \[{\left( {x - 2} \right)^2} - {x^2} - 8x + 3 \ge 0\].

\[x = - 2\].

\[x = 0\].

\[x = - 1\].

\[x \le - \frac{7}{{12}}\].

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \[x\left( {5x + 1} \right) + 4\left( {x + 3} \right) \ge 5{x^2}\]

\[x = - 3\].

\[x = 0\].

\[x = - 1\].

\[x = - 2\].

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \[\frac{{3x + 5}}{2} - 1 \le \frac{{x + 2}}{3} + x\] có nghiệm là

Vô nghiệm.

\[x \ge 4,11\].

Vô số nghiệm.

\[x \le - 5\].

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \[2\left( {x - 1} \right) - x > 3\left( {x - 1} \right) - 2x - 5\] có nghiệm là

Vô số nghiệm.

\[x < 3,24\].

\[x > 2,12\].

Vô nghiệm.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \[\frac{{x - 3}}{{x + 4}} < 0\]

\[x > 4\].

\[ - 4 < x < 3\].

\[x < 3\].

\[x \ne - 4\].

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \[x\] để biểu thức \[A = \frac{{5 - 2x}}{{{x^2} + 4}}\].

\[x < \frac{5}{2}\].

\[x > \frac{5}{2}\].

\[x = \frac{5}{2}\].

\[x > 2\].

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình \[\frac{{x + 4}}{{x + 1}} + \frac{x}{{x - 1}} < \frac{{2{x^2}}}{{{x^2} - 1}}\] là:

\[x < - 1\].

\[x < 1\].

\[x > 1\].

\[x > - 1\].

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của các bất phương trình \[{x^2} + 2(x - 3) - 1 > x\left( {x + 5} \right) + 5\]\[\frac{2}{3} - \frac{{3x - 6}}{2} > \frac{{1 + 3x}}{6}\] lần lượt là

\[x > - 4;x > \frac{7}{4}\].

\[x < - 4;x < \frac{7}{4}\].

\[x > - 4;x < \frac{7}{4}\].

\[x < - 4;x > \frac{7}{4}\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack