vietjack.com

324 Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P4)
Quiz

324 Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P4)

A
Admin
45 câu hỏiSinh họcLớp 12
45 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?

I. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.

II. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.

III. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

IV. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.

V. Nhân tố tiến hoá di – nhập gen thường xuyên tác động sẽ làm chậm quá trình hình thành loài mới.

A.

B.

C.

D.

2. Nhiều lựa chọn

Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là 

A. Moocgan. 

B. Menđen.

C. Lamac.  

D. Đacuyn. 

3. Nhiều lựa chọn

Cho những ví dụ sau:

I. Cánh dơi và cánh côn trùng.

II. Vây ngực của cá voi và cánh dơi.

III. Mang cá và mang tôm.

IV. Chi trước của thú và tay nguời.

Những ví dụ về cơ quan tương đồng là

A. (I) và (III) 

B. (III) và (IV).    

C. (I) và (II)     

  D. (II) và (IV).

4. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết quả:

Thành phần kiểu gen

Thế hệ F1

Thế hệ F2

Thế hệ F3

Thế hệ F4

Thế hệ F5

AA

0,64

0,64

0,2

0,16

0,16

Aa

0,32

0,32

0,4

0,48

0,48

aa

0,04

0,04

0,4

0,36

0,36

Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3

A. đột biến.  

B. các yếu tố ngẫu nhiên. 

C. giao phối ngẫu nhiên.

D. giao phối không ngẫu nhiên. 

5. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hoá? 

A. Chọn lọc tự nhiên. 

B. Các yếu tố ngẫu nhiên. 

C. Di - nhập gen. 

D. Đột biến. 

6. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình phát triển của thực vật, đại Trung sinh là giai đoạn phát triển hưng thịnh của 

A. cây có hoa.

B. cây hạt trần.

C. cây hạt kín.

D. cây có mạch. 

7. Nhiều lựa chọn

Trong tác phẩm “Nguồn gốc các loài”, Đacuyn vẫn chưa làm sáng tỏ được 

A. sự hình thành loài bằng con đường phân li tính trạng. 

B. tính thích nghi của sinh vật với điều kiện của môi trường.

C. nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.

D. vai trò của chọn lọc tự nhiên.

8. Nhiều lựa chọn

Khi nói về hóa thạch, những phát biểu nào sau đây sai

I. Hóa thạch là bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.

II. Dựa vào tuổi hóa thạch chúng ta không thể biết được mối quan hệ họ hàng giữa các loài.

III. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh là hóa thạch.

IV. Tuổi của hóa thạch có thể xác định được nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch.

A. III và IV.

B. I và II. 

C. I và IV.  

D. II và III.

9. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên trái đất, bò sát cổ ngự trị ở: 

A. kỉ Cambri. 

B. kỉ Jura.

C. kỉ Permi. 

D. kỉ Đêvôn. 

10. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ. 

B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể. 

C. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. 

D. Đột biến gen trong tự nhiên làm thay đổi nhanh chóng tần số alen của quần thể. 

11. Nhiều lựa chọn

Khi nói về con đường hình thành loài bằng cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển. 

B. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí ,mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới. 

C. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. 

D. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa. 

12. Nhiều lựa chọn

Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen trong quần thể theo một hướng xác định là 

A. chọn lọc tự nhiên 

B. giao phối không ngàu nhiên. 

C. giao phối 

D. đột biến 

13. Nhiều lựa chọn

Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hoá của sinh vật là: 

A. bằng chứng giải phẫu so sánh 

B. bằng chứng hoá thạch 

C. bằng chứng tế bào học. 

D. bằng chứng sinh học phân tử. 

14. Nhiều lựa chọn

Ở đại Trung sinh đặc điểm nổi bật là sự phát triển của

A. thực vật hạt trần và bò sát 

B. thực vật hạt kín và bò sát

C. thực vật hạt kín và thú 

D. thực vật hạt trần và thú. 

15. Nhiều lựa chọn

Trong các nhân tố tiến hóa dưới đây, có bao nhiêu nhân tố có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật?

I Chọn lọc tự nhiên.                                     

II. Đột biến,

III. Các yếu tố ngẫu nhiên.               

IV. Di – nhập gen

A. 1  

B.

C.

D.

16. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng 

A. sống sót của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể sinh vật.  

B. sống sót và sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể sinh vật.

C. sinh sản của các cá thể với kiểu gen khác nhau trong quần thể sinh vật. 

D. thích nghi nhanh chóng của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể sinh vật. 

17. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ: 

A. Pecmi. 

B. Kreta. 

C. Jura 

D. Cacbon 

18. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến trong quần thể. 

B. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới. 

C. Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh. 

D. Sự cách li địa lí là điều kiện tất yếu để hình thành loài mới. 

19. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là 

A. loài.  

B. quần thể 

C. cá thể 

D. nòi 

20. Nhiều lựa chọn

Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh 

A. Người và vượn người có quan hệ gần gũi. 

B. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người. 

C. Tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau. 

D. Người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc. 

21. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng?

I. Cách li địa lí góp phần tạo ra sự khác biệt giữa quần thể mới với phần thể gốc.

II. Hình thành loài bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất.

III. Hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa phổ biến ở thực vật có hoa.

IV. Loài mới có thể được hình thành mà không cần sự cách ly địa lí.

A.

B.

C.

D. 3

22. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguồn biến dị sơ cấp? 

A. Đột biến gen  

B. Di - nhập gen 

C. Chọn lọc tự nhiên 

D. Giao phối không ngẫu nhiên. 

23. Nhiều lựa chọn

Ví dụ nào sau đây thuộc loại cách li sau hợp tử?

A. Hai loài có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau. 

B. Hai loài phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau 

C. Hai loài sinh sản vào hai mùa khác nhau nên không giao phối với nhau. 

D. Ngựa giao phối với lừa sinh ra con la bị bất thụ. 

24. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?

A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. 

B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định. 

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm biến đổi tần số alen của quần thể. 

D. Khi chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng tiến hóa và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể 

25. Nhiều lựa chọn

Theo quan điểm tiến hóa hiện đại. nhân tố nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phẩn kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Di nhập gen.  

B. Giao phối không ngẫu nhiên. 

C. Đột biến. 

D. Chọn lọc tự nhiên. 

26. Nhiều lựa chọn

Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là 

A. hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú. 

B. hình thành chất hữu cơ phức tạp. 

C. Hình thành các tế bào sơ khai. 

D. hình thành sinh vật đa bào. 

27. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình hình thành loài mới, theo quan điểm tiến hóa hiện đại có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cách li tập tính và cách lí sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.

II. Cách lí địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới.

III. Sự khác biệt về di truyền giữa các quần thể được tích tụ dẫn đến xuất hiện sự cách lí sinh thái thì loài mới được hình thành.

IV. Lai xa kèm theo đa bội hóa góp phần hình thành nên loài mới ở các khu vực địa lí khác nhau

A.

B. 2  

C. 4 

D. 1 

28. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu thành phần kiểu gen của một quần thể qua các thế hệ thu được kết quả như sau

Thế hệ

Kiểu gen AA

Kiểu gen Aa

Kiểu gen aa

P

0,01

0,18

0,81

F1

0,01

0,18

0,81

F2

0,10

0,60

0,30

F3

0,16

0,48

0,36

F4

0,20

0,40

0,40

Khi nói về quần thể trên có bao nhiêu nhận xét đúng?

I. Quần thể này có thể đang chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên,

II. Tần số alen trội tăng dần qua các thế hệ.

III. Ở thế hệ F1 và F2 quần thể ở trạng thái cân bằng

IV Chọn lọc tự nhiên tác động từ F3 đến F4 theo hướng loại bỏ kiểu hình lặn.

A. 3  

B.

C.

D.

29. Nhiều lựa chọn

Cặp nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật? 

A. Đột biến và di - nhập gen. 

B. Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen. 

C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên. 

D. Đột biến và chọn lọc tự nhiên. 

30. Nhiều lựa chọn

Trong điều kiện của Trái Đất hiện nay, chất hữu cơ được hình thành chủ yếu bằng cách nào? 

A. Phương thức hoá học nhờ nguồn năng lượng tự nhiên. 

B. Quang tổng hợp hoặc hoá tổng hợp ở các sinh vật tự dưỡng 

C. Phương thức sinh học trong các tế bào sống. 

D. Tổng hợp nhờ công nghệ tế bào và công nghệ gen 

31. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở các cá thể mới sinh của một quần thể qua 5 thê hệ

A. Các yếu tố ngẫu nhiên 

B. Đột biến 

C. Giao phối không ngẫu nhiên. 

D. Chọn lọc tự nhiên. 

32. Nhiều lựa chọn

Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự? 

A. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn. 

B. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo. 

C. Chân trước của mèo và cánh dơi. 

D. Mang cá và mang tôm. 

33. Nhiều lựa chọn

Trong khí quyển nguyên thủy của vỏ Trái Đất không có khí nào sau đây? 

A. CO

B. NH

C. CH

D. O

34. Nhiều lựa chọn

Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen. 

B. Di - nhập gen có thể làm tăng tần số alen của quần thể nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể 

C. Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể. 

D. Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi. 

35. Nhiều lựa chọn

Khi nói về nhân tố tiến hoá có bao nhiêu đặc điểm sau đây là dặc điểm chung cho nhân tố chọn lọc tụ nhiên và các yếu tố ngẫu  nhiên?

I. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể

II. có thể sẽ làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.

III. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.

IV. Làm tăng tần số các alen có lợi và giảm tần số các alen có hại.

A.

B.

C.

D.

36. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình phát sinh sự sống trên trái đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học? 

A. Sự hình thành tế bào sơ khai với các cơ chế nhân đôi, phiên mã, dịch mã, trao đổi chất, phân chia 

B. Các axit amin liên kết với nhau thành chuỗi polipeptit đơn giản 

C. Các nucleotit liên kết nhau thành các phân tử axit nucleic 

D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản 

37. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biếu nào sau đây là sai

A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể 

B. Dấu hiệu nhận biết loài mới hình thành là sự xuất hiện cách li sinh sản 

C. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thưc vật 

D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể dẫn đến tăng sự đa dạng di truyền

38. Nhiều lựa chọn

Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa, phát biểu nào sau đây là không đúng? 

A. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của tiến hóa 

B. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của tiến hóa. 

C. Biến dị tổ hợp là nguyên liệu thứ cấp của tiến hóa. 

D. Đột biến nhiễm sắc thể là nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá 

39. Nhiều lựa chọn

Cách li trước hợp tử gồm những trường hợp nào sau đây?

(1) Cách li nơi ở (cách li sinh cảnh)

(2) Cách li cơ học

(3) Cách li địa lý

(4) Cách li mùa vụ (cách li thời gian)

(5) Cách li tập tính

A. 1,2, 4,5 

B. 1,3,4, 5 

C. 1,2,3 

D. 2, 3, 4,5 

40. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm của Đac Uyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá là? 

A. Biến dị tổ hợp  

B. Biến dị cá thể 

C. Đột biến nhiễm sắc thể 

D. Đột biến gen 

41. Nhiều lựa chọn

Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự giữa các loài? 

A. Ruột thừa ở người và ruột tịt của thú ăn thịt 

B. Lá cây hoa hồng và gai xương rồng 

C. Tuyến nước bọt của thú và tuyến nọc độc của rắn 

D. Chân chuột chũi và chân dế chũi

42. Nhiều lựa chọn

Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng?

(1) CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.

(2) CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.

(3) CLTN qui định chiều hướng tiến hóa và nhịp điệu tiến hóa.

(4) CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các thể với các kiểu gen khác nhau.

(5) CLTN chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chống lại alen trội. 

A. 2  

B.

C.

D.

43. Nhiều lựa chọn

Trình tự các kỉ sớm đến muộn trong đại cổ sinh là 

A. cambri → ocđôvic → đêvôn → pecmi → cacbon → silua 

B. cambri → ocđôvic → silua → cacbon → đêvôn → pecmi 

C. cambri → silua → pecmi → cacbon → đêvôn → ocđôvic 

D. cambri → ocđôvic → silua → đêvôn → cacbon → pecmi 

44. Nhiều lựa chọn

Cho các nội dung về tiến hoá như sau:

(1). Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.

(2). Nhân tố làm biến đổi chậm nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là đột biến.

(3). Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá sơ cấp

(4). Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là chọn lọc chống lại alen trội.

(5). Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiế lên kiểu gen.

(6) Các nhân tố tiến làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định là: đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen.

 Có những nội dung nào đúng?

A. 2, 4, 5. 

B. 1, 3, 5, 6. 

C. 1, 2, 4, 5. 

D. 1, 2, 3, 4, 5, 6. 

45. Nhiều lựa chọn

Trên hòn đảo có 1 loài chuột (A) chuyên ăn rễ cây. Sau rất nhiều năm, từ loài chuột A đã hình thành thêm loài chuột B chuyên ăn lá cây. Loài B đã được hình thành theo con đường: 

A. địa lí và sinh thái. 

B. Sinh thái. 

C. Đa bội hoá. 

D. địa lí. 

© All rights reserved VietJack