45 CÂU HỎI
Cặp cơ quan nào sau đây là cặp cơ quan tương đồng?
A. Chi trước của mèo và tay người.
B. Cánh bướm và cánh chim.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Vây cá chép và vây cá heo.
Ví dụ nào sau đây minh họa cho hình thức cách li trước hợp tử?
A. Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.
B. Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
D. Cóc thụ tinh với nhái tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển thành cơ thể.
Những nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Đột biến, di – nhập gen
B. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên, di- nhập gen.
D. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên.
Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp, thu được kết quả như sau:
Thành phần kiểu gen |
Thế hệ F1 |
Thế hệ F2 |
Thế hệ F3 |
Thế hệ F4 |
Thế hệ F5 |
AA |
0,64 |
0,64 |
0,2 |
0,16 |
0,16 |
Aa |
0,32 |
0,32 |
0,4 |
0,48 |
0,48 |
Aa |
0,04 |
0,04 |
0,4 |
0,36 |
0,36 |
Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hoá nào sau đây?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản là ví dụ minh họa cơ chế cách ly:
A. thời gian
B. nơi ở
C. cơ học
D. sau hợp tử
Trong lịch sử phát triển của sinh giới, bò sát cổ tuyệt diệt ở kỷ:
A. Krêta – Phấn trắng
B. Jura
C. Cacbon.
D. Silua.
Loài A có bộ NST (2n = 20), loài B có bộ NST (2n = 18). Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về sự hình thành loài C được tạo ra từ quá trình lai xa và đa bội từ 2 loài A và B?
A. Phương thức hình thành loài C có đặc điểm là diễn ra với tốc độ nhanh và không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
B. Loài C mang bộ NST lưỡng bội của 2 loài A, B và tất cả các NST đều tồn tại theo cặp tương đồng.
C. Phương thức hình thành loài C xảy ra phổ biến ở thực vật, động vật và diễn ra với tốc độ nhanh.
D. Quá trình hình thành loài C không chịu tác động của nhân tố đột biến mà chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là
A . các yếu tố ngẫu nhiên.
B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. đột biến.
Thực vật có hoa xuất hiện ở
A. đại Trung sinh.
B. đại Tân sinh.
C. đại Nguyên sinh.
D. đại Cổ sinh.
Khi nói về di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
C. Các cá thể nhập cư có thể mang lại các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Kết quả của di - nhập gen là luôn dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường cách li địa li, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
B. Quá trình này thường xảy ra với các động vật có mức độ phát tán chậm
C. Quá trình này không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và các nhân tố tiến hóa khác
D. Cách ly địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
Trong lich sử phát triển của sinh giới, thực vật có hoa hạt kín xuất hiên ở thời kì nào?
A. Kỉ Triat (Tam Điệp)
B. Kỉ Jura
C. Kì Pecmi
D. Kỉ Kreta (phấn trắng)
Phát biểu nào sau đây không đúng về các bằng chứng tiến hóa?
A. Cơ quan tuơng tự phản ánh hướng tiến hóa đồng quy
B. Các di tích hóa thạch là những bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới
C. Bằng chứng sinh học phân tử là bằng chứng trực tiếp về nguồn gốc thống nhất của các loai sinh giới
D. Cơ quan tương đồng phản ánh hướng tiến hóa phân li
Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng về tiến hóa nhỏ?
A. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị tiến hóa trên loài
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài
C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi rộng và diễn biến không ngừng
D. Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
Trong các nhân tố tiến hóa sau đây, những nhân tố nào làm biến đối tần số alen không theo một hướng xác định?
1 – đột biến
2- Di - nhập gen
3-Yếu tố ngẫu nhiên
4 – Giao phối không ngẫu nhiên
5- Chọn lọc tự nhiên
A. 1,3,5
B. 2,3,4
C. 2,4,5
D. 1,2,3
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Di – nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
Khi nói về quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, có bao nhiêu phát biểu sau đây là phát biểu đúng?
(1) Hai quần thể của cùng một loài sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng ở hai ổ sinh thái khác nhau thì lâu dần cũng có thể dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.
(2) Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
(3) Hay xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh.
(4) Một số cá thể của quần thể do đột biến có được kiểu gen nhất định làm thay đổi tập tính giao phối thì các cá thể đó sẽ có xu hướng giao phối với nhau tạo nên quần thể cách li sinh sản với quần thể gốc.
(5) Các quần thể nhỏ sống cách biệt trong các điều kiện môi trường khác nhau dần dần được các nhân tố tiến hóa làm cho khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên trái đất, loài người xuất hiện ở
A. Đại Tân Sinh
B. Đại Trung sinh.
C. Đại Thái cổ
D. Đại Cổ sinh
Ý nào sau đây không chính xác khi nói về cơ quan tương đồng?
A. phản ánh mối liên quan giữa các loài.
B. phản ánh sự tiến hóa đồng quy.
C. phản ánh sự tiến hóa phân li.
D. phản ánh nguồn gốc chung.
Thực vật có mạch và động vật chuyển lên cạn xảy ra vào kỉ
A. Silua.
B. Cambri.
C. Pecmi.
D. Ocđôvic.
Điều gì là đúng đối với cả đột biến và di - nhập gen?
A. Chúng đều là các nhân tố tiến hóa và làm thay đổi lớn tần số các alen.
B. Làm thay đổi tần số các alen.
C. Chúng đều là các nhân tố tiến hóa và dẫn đến sự thích nghi.
D. Làm thay đổi lớn tần số các alen và dẫn đến sự thích nghi.
Ở kỷ Phấn trắng, cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh là do
A. Số lượng cây hạt trần ngày càng giảm dần.
B. Chúng thích nghi với không khí khô, nắng gắt, có hình thức sinh sản hoàn thiện.
C. Số lượng động vật ăn hạt ngày càng giảm dần.
D. Chúng thích nghi với điều kiện mưa nhiều, ẩm ướt, có hinh thức sinh sản hoàn thiện.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên sẽ không thể đào thải hoàn toàn một alen có hại ra khỏi quần thể khi
A. chọn lọc chống lại alen lặn
B. chọn lọc chống lại thể đồng hợp lặn.
C. chọn lọc chống lại thể dị hợp
D. chọn lọc chống lại alen trội.
Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?
A. Vượn
B. Gôrilia
C. Tinh tinh
D. Đười ươi
Các nhân tố sau:
(1) đột biến.
(2) các yếu tố ngẫu nhiên.
(3) di nhập gen.
(4) Chọn lọc tự nhiên.
(5) giao phối ngẫu nhiên.
Nhân tố nào đóng vai trò cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa?
A. (3),(4),(5).
B. (1),(3),(5).
C. (1),(3).
D. (2),(3),(5).
Cho các ví dụ sau, những ví dụ nào thuộc cơ chế cách li sau hợp tử ?
(1) Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(2) Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc loài khác.
(3) Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.
(4) Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.
A. (2), (4).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (4).
Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 3 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:
Thế hệ |
Kiểu gen BB |
Kiểu gen Bb |
Kiểu gen bb |
F1 |
0,36 |
0,48 |
0,16 |
F2 |
0,408 |
0,384 |
0,208 |
F3 |
0,4464 |
0,3072 |
0,2464 |
Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa:
A. đột biến gen.
B. giao phối không ngẫu nhiên
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. chọn lọc tự nhiên.
Các nhà khoa học đã căn cứ vào loại bằng chứng trực tiếp nào sau đây để có thể xác định lịch sử phát triển của sinh giới?
A. Bằng chứng giải phẫu.
B. Bằng chứng hóa thạch.
C. Bằng chứng tế bào học.
D. Bằng chứng sinh học phân tử
Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp, đóng vai trò chủ yếu cho quá trình tiến hóa là đột biến.
A. lệch bội
B. dị bội
C. gen
D. đa bội
Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiển gen.
C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể.
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu nhận xét dưới đây đúng?
I. cùng một kiểu gen không thể cho ra nhiều kiểu hình khác nhau.
II. Sự biến đổi ngẫu nhiên về tần số alen và thành phần kiểu gen thường xảy ra với những quần thể có kích thước lớn.
III. Trong quá trình tiến hóa cách li địa lí có vai trò hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài, làm biến đổi tần số alen theo những hướng khác nhau.
IV. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Chân chuột chũi và chân dế chũi.
B. Gai xương rồng và gai hoa hồng.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n, có thể xem quần thể cây 4n là một loài mới vì:
A. Quần thể cây 4n khi giao phấn với quần thể cây 2n cho ra con lai bất thụ.
B. Quần thể cây 4n có đặc điểm hình thái khác hẳn quần thể cây 2n.
C. Quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm sắc thể.
D. Quần thể cây 4n quần thể cây 4n không thể giao phấn với quần thể cây 2n.
Khi nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp, đã thu được kết quả như sau:
Thế hệ |
Kiểu gen AA |
Kiểu gen Aa |
Kiểu gen aa |
F1 |
0,49 |
0,42 |
0,09 |
F2 |
0,18 |
0,24 |
0,58 |
F3 |
0,09 |
0,42 |
0,49 |
F4 |
0,42 |
0,09 |
0,49 |
Quần thể trên chịu tác động của nhân tố tiến hoá nào sau đây:
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. các yếu tố ngẫu nhiên
C. đột biến
D. chọn lọc tự nhiên
Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở
A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.
B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
Nhân tố nào sau đây làm xuất hiện các alen mới trong quần thể:
A. Đột biến và di nhập gen.
B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen.
Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng về chọn lọc tự nhiên?
I. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
II. Chọn lọc tự nhiên khó có thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể.
III. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
IV. Chọn lọc tự nhiên phân hóa khả năng sống sót của các alen khác nhau trong quần thể theo hướng thích nghi với con người.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, côn trùng phát sinh ở
A. kỉ Jura
B. kỉ Đêvôn
C. kỉ Phấn trắng
D. kỉ Đệ tam
Nhân tố nào sau đây quy định chiều hướng tiến hoá?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di - nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cách li địa lí không nhất thiết dẫn đến cách li sinh sản.
B. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về thành phẩn kiểu gen giữa các quần thể bị chia cắt.
C. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở động vật.
D. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của giao phối không ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hóa?
A. Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá
B. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi
D. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.
Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây về CLTN là sai?
A. CLTN không bao giờ loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể.
B. CLTN chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Kết quả của CLTN là hình thành cá thể mang kiểu hình thích nghi với môi trường.
D. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và qua đó gián tiếp tác động lên vốn gen của quần thể.
Hạt phấn của hoa mướp rơi trên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn nảy mầm thành ống phấn nhưng độ dài ống phấn ngắn hơn vòi nhụy của bí nên giao tử đực của mướp không tới được noãn của hoa bí để thụ tinh. Đây là loại cách li nào?
A. Cách li tập tính.
B. Cách li thời gian.
C. Cách li nơi ở
D. Cách li cơ học
Các sinh vật chuyển đời sống từ dưới nước lên cạn vào kỷ nào?
A. Kỷ Đêvôn
B. Kỷ Silua
C. Kỷ Ocđôvic
D. Kỷ Cambri
Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau
Thế hệ |
Kiểu gen AA |
Kiểu gen Aa |
Kiểu gen aa |
F1 |
0,49 |
0,42 |
0,09 |
F2 |
0,49 |
0,42 |
0,09 |
F3 |
0,21 |
0,38 |
0,41 |
F4 |
0,25 |
0,3 |
0,45 |
F5 |
0,28 |
0,24 |
0,48 |
Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây ?
A. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên