vietjack.com

324 Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
Quiz

324 Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)

A
Admin
45 câu hỏiSinh họcLớp 12
45 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể? 

A. Giao phối không ngẫu nhiên. 

B. Đột biến. 

C. Chọn lọc tự nhiên. 

D. Các yếu tố ngẫu nhiên. 

2. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật lên cạn ở đại nào sau đây? 

A. Đại Nguyên sinh.

B. Đại Tân sinh. 

C. Đại Cổ sinh. 

D. Đại Trung sinh

3. Nhiều lựa chọn

Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng

A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa. 

B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể. 

C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi. 

D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường. 

4. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng

A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật 

B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật. 

C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. 

D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN. 

5. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu nhân tố sau đây làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo một hướng xác định?

I. Đột biến.                                                   

II. Chọn lọc tự nhiển.

III. Các yếu tố ngẫu nhiên.               

IV. Di – nhập gen.

A. 1.

B. 3.

C. 2. 

D. 4. 

6. Nhiều lựa chọn

Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là 

A. bằng chứng giải phẫu so sánh. 

B. bằng chứng tế bào học. 

C. bằng chứng sinh học phân tử. 

D. bằng chứng hóa thạch. 

7. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 

I. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

II. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.

III. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới tiêu diệt quần thể.

IV. Khi không có tác động của các nhân tố: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di – nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi.

A. 2. 

B. 1. 

C. 3. 

D. 4. 

8. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là 

A. Địa lí – sinh thái. 

B. Hình thái 

C. Sinh lí – hóa sinh. 

D. Cách li sinh sản. 

9. Nhiều lựa chọn

Khi nói về sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, phát biểu nào sau đây sai

A. Ở kỉ Đệ tam, phát sinh các nhóm linh trưởng. Cây có hoa ngự trị, phân hóa các lớp chim thú, côn trùng. 

B. Ở kỉ Tam điệp, khí hậu khô, cá xương phát triển, phát sinh chim và thú. 

C. Ở kỉ Jura, bò sát cổ và cây hạt trần ngự trị, thực vật có hạt xuất hiện, dương xỉ phát triển mạnh. 

D. Ở kỉ Phấn trắng, xuất hiện thực vật có hoa và tiến hóa của động vật có vú, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát. 

10. Nhiều lựa chọn

Khi nói về tiến hóa nhỏ theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài. 

B. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. 

C. Đột biến là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ. 

D. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. 

11. Nhiều lựa chọn

Khi nói về vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi (quần thể thích nghi), có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chọn lọc tự nhiên có vai trò hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó tạo ra các kiểu hình thích nghi.

II. Chọn lọc tự nhiên có vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.

III. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và loại bỏ cá thể có kiểu hình không thích nghi.

IV. Chọn lọc tự nhiên có vai trò làm tăng sức sống và tăng khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu hình thích nghi.

A. 3. 

B. 1. 

C.

D. 4. 

12. Nhiều lựa chọn

Khi nói về vai trò của đột biến đối với quá trình tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Đột biến đa bội có thể dẫn đến hình thành loài mới. 

B. Đội biết cấu trúc nhiễm sắc thể không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa. 

C. Đột biến gen trong tự nhiên làm thay đổi nhanh chóng tần số alen của quần thể. 

D. Đột biến cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. 

13. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh các nhóm linh trưởng? 

A. Đại Trung sinh. 

B. Đại Nguyên sinh. 

C. Đại Tân sinh. 

D. Đại Cổ sinh. 

14. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, tổ chức sống nào sau đây là đơn vị tiến hóa cơ sở? 

A. Cá thể. 

B. Quần xã. 

C. Hệ sinh thái. 

D. Quần thể. 

15. Nhiều lựa chọn

Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể. 

B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen. 

C. Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi. 

D. Di - nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. 

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài là đúng nhất? 

A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hoá thành phần kiểu gen của quần thể. 

B. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản. 

C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp. 

D. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới. 

17. Nhiều lựa chọn

Trong khí quyển nguyên thủy của vỏ Trái Đất không có khí nào sau đây? 

A. Khí O

B. Khí NH

C. Khí CO

D. Khí CH

18. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên 

A. kiểu gen của cơ thể     

B. các alen của kiểu gen 

C. các alen có hại trong quần thể 

D. kiểu hình của cơ thể 

19. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở kỉ nào sau đây, cây có mạch và động vật di cư lên cạn? 

A. Silua 

B. Pecmi 

C. Jura 

D. Đêvôn 

20. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp. 

B. Loài mới luôn có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc. 

C. Loài mới được hình thành khác khu vực địa lí với loài gốc. 

D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp. 

21. Nhiều lựa chọn

Khi nói về di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Di - nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. 

B. Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt. 

C. Di - nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mới. 

D. Di - nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. 

22. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường. 

B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi, tạo ra các kiểu hình thích nghi. 

C. Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể đồng hợp trội và cả thể đồng hợp lặn. 

D. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể. 

23. Nhiều lựa chọn

Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Khi không xảy ra đột biến, không có chọn lọc tự nhiên, không có di - nhập gen, nếu thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

II. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu.

III. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.

IV. Sự thay đổi đột ngột của điều kiện thời tiết làm giảm đột ngột số lượng cá thể của quần thể có thể dẫn tới loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.

V. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thường dẫn tới làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền và luôn dẫn tới làm suy thoái quần thể.

A.

B.

C.

D.

24. Nhiều lựa chọn

Theo Đacuyn, đối tượng chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là 

A. cá thể. 

B. quần thể 

C. quần xã 

D. hệ sinh thái 

25. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, ở kỉ nào sau đây xảy ra sự phát sinh thú và chim? 

A. Kỉ Triat của đại Trung sinh. 

B. Kỉ Jura của đại Trung sinh. 

C. Kỉ Pecmi của đại cổ sinh. 

D. Kỉ Cacbon của đại cổ sinh. 

26. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố có vai trò định hướng quá trình tiến hóa là 

A. đột biến. 

B. giao phối không ngẫu nhiên 

C. chọn lọc tự nhiên. 

D. các yếu tố ngẫu nhiên.

27. Nhiều lựa chọn

Quá trình tiến hóa nhỏ có đặc điểm: 

A. Không làm thay đổi tần số alen của quần thể. 

B. Diễn ra trên phạm vi rộng lớn, trong thời gian dài. 

C. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm. 

D. Không cần sự tác động của các nhân tố tiến hóa. 

28. Nhiều lựa chọn

Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?

A. Protein của các loài sinh vật được cấu tạo từ các axit amin. 

B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo. 

C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. 

D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng. 

29. Nhiều lựa chọn

Ví dụ nào sau đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?

A. Trong tự nhiên, loài sáo mỏ đen không giao phối với loài sáo mỏ vàng. Khi nuôi nhốt chung trong một lồng lớn thì người ta thấy hai loài này giao phối với nhau nhưng không sinh con. 

B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi. 

C. Voi châu Phi và voi châu Á phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau. 

D. Hai loài muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau. 

30. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên, đơn vị tổ chức cơ sở của loài là 

A. nòi địa lí 

B. nòi sinh thái 

C. cá thể 

D. quần thể 

31. Nhiều lựa chọn

Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hoá trực tiếp?

A. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh. 

B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. 

C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau. 

D. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau. 

32. Nhiều lựa chọn

Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối rộng, thời gian tương đối dài. 

B. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở cấp độ cá thể, kết quả dẫn tới hình thành loài mới. 

C. Có thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng các thực nghiệm khoa học. 

D. Tiến hóa nhỏ là quá trình tiến hóa của các loài vi sinh vật. 

33. Nhiều lựa chọn

Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật.

II. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài.

III. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.

IV. Khi có sự cách li địa lí thì sẽ nhanh chóng hình thành loài mới. 

A.

B.

C.

D.

34. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Mọi biến dị trong quần thể điều là nguyên liệu của qua trình tiến hóa. 

B.  Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi. 

C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới. 

D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản. 

35. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở kỉ nào sau đây dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát? 

A. Kỉ Cacbon.

B. Kỉ Pecmi.

C. Kỉ Đêvôn. 

D. Kỉ Triat. 

36. Nhiều lựa chọn

Khi nói về nhân tố tiến hóa, có bao nhiêu đặc điểm sau đây là đặc điểm chung cho nhân tố chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên?

I. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.

II. Có thể sẽ làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.

III. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.

IV. Làm tăng tần số các alen có lợi và giảm tần số các alen có hại.

V. Có thể làm thay đổi tần số alen một cách đột ngột và không theo hướng xác định.

A. 1.

B. 2. 

C. 3.

D. 4.

37. Nhiều lựa chọn

Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm xuất alen mới trong quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên. 

B. Giao phối không ngẫu nhiên. 

C. Đột biến. 

D. Các yếu tố ngẫu nhiên. 

38. Nhiều lựa chọn

Khi nói về hóa thạch, phát biểu nào sau đây sai?

A. Dựa vào hóa thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của các loài sinh vật. 

B. Hóa thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất. 

C. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới. 

D. Có thể xác định tuổi của hóa thạch bằng phương pháp phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch. 

39. Nhiều lựa chọn

Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai

A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của quần thể sinh vật. 

B. Cạnh tranh cũng là một trong những nhân tố gây ra chọn lọc tư nhiên. 

C. Chọn lọc tự nhiên tác động chống lại kiểu hình trung gian thì không làm thay đổi tần số alen. 

D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới. 

40. Nhiều lựa chọn

Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật.

II. cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài.

III. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.

IV. Khi có sự cách li địa lí thì sẽ nhanh chóng hình thành loài mới.

A. 1. 

B. 2. 

C. 3.

D. 4. 

41. Nhiều lựa chọn

Di – nhập gen có đặc điểm nào sau đây? 

A. Luôn mang đến cho quần thể các alen mới, kiểu gen mới. 

B. Luôn làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể. 

C. Làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.

D. Tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa. 

42. Nhiều lựa chọn

Khi nói về hoá thạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Dựa vào hoá thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của các loài sinh vật.

II. Hoá thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.

III. Hoá thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.

IV. Có thể xác định tuổi của hoá thạch bằng phương pháp phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hoá thạch.

A.

B.

C.

D. 4

43. Nhiều lựa chọn

Khi nói về chọn lọc tự nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội thường làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chọn lọc chống lại alen lặn.

II. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới.

III. Chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.

IV. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua nhiều thế hệ sẽ chọn lọc được alen.

A.

B.

C.

D.

44. Nhiều lựa chọn

Khi nói về bằng chứng giải phẫu so sánh, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Cánh của chim và cánh của bướm là những cơ quan tương đồng. 

B. Cơ quan tương tự là bằng chứng chứng tỏ nguồn gốc chung của các loài. 

C. Cơ quan thoái hóa là một trường hợp của cơ quan tương đồng. 

D. Cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hóa đồng quy. 

45. Nhiều lựa chọn

Theo quan niệm hiện đại, trong giai đoạn tiến hóa của hóa học, khí quyển của Trái Đất nguyên thủy không chứa khí nào sau đây? 

A. O2

B. CH4

C. Hơi nước.

D. H

© All rights reserved VietJack