vietjack.com

32 câu Trắc nghiệm Hóa học 12 (có đáp án): Nhận biết một số dung dịch
Quiz

32 câu Trắc nghiệm Hóa học 12 (có đáp án): Nhận biết một số dung dịch

V
VietJack
Hóa họcLớp 127 lượt thi
32 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 thì sản phẩm có màu xanh thẫm của

Cu(OH)2

[Cu(NH3)4]SO4

[Cu(NH3)4](OH)2

[Cu(NH3)4]2+.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy dung dịch nào sau đây đều làm quỳ tím chuyển qua màu xanh?

NH3Na2CO3

NaHSO4NH4Cl.

Ca(OH)2H2SO4

NaAlO2AlCl3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó ở ống nghiệm đựng muối amoni có hiện tượng

chuyển thành màu đỏ.

hiện tượng thoát ra 1 chất khí không màu có mùi khai.

thoát ra 1 khí có màu nâu đỏ.

thoát ra khí không màu không mùi

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3

tạo ra khí có màu nâu.

tạo ra dung dịch có màu vàng

tạo ra kết tủa có màu vàng

tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa đen xuất hiện chứng tỏ

axit H2S mạnh hơn H2SO4.

axit H2SO4 mạnh hơn H2S.

kết tủa CuS không tan trong axit mạnh

phản ứng oxi hóa – khử xảy ra.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì

không thấy xuất hiện kết tủa.

có kết tủa màu xanh sau đó tan.

sau 1 thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa.

có kết tủa keo màu xanh xuất hiện.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 dung dịch là: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm 1 chất để nhận biết các dung dịch đó thì chất đó là chất nào?

dung dịch HNO3

dung dịch KOH

dung dịch BaCl2.

dung dịch NaCl

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2?

Dung dịch phenolphtalein

Dung dịch AgNO3

Dung dịch quỳ tím.

Dung dịch BaCl2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 dung dịch: KNO3, CuNO32, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?

Dung dịch NaOH

Dung dịch AgNO3

Dung dịch Na2SO4

Dung dịch HCl.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

X, Y, Z, T lần lượt là

AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3

Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3

AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.

Al2(SO4)3, (NH­4)2SO4, NH4NO3, FeCl3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết 4 dung dịch: Na2CO3, NaOH, Na2SO4, HCl?

Dung dịch Ba(NO3)2.

dung dịch H2SO4

Quỳ tím

dung dịch K2SO4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc thử thích hợp dùng để phân biệt các dung dịch: NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, Na2SO4, NaOH là:

dung dịch BaCl2, dung dịch AgNO3, quỳ tím

dung dịch AgNO3, quỳ tím.

dung dịch BaCl2, quỳ tím, Cl2, hồ tinh bột.

dung dịch BaCl2, Cl2, hồ tinh bột.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 dung dịch: H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là

Cu

SO2

giấy quỳ tím

cả A và C đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch: Na2S, Na2SO4, NaNO3, NaCl. Để nhận biết các dung dịch trên cần dùng những thuốc thử trong dãy nào sau đây?

Dung dịch BaCl2, dung dịch HCl, dung dịch CuCl2

Dung dịch AgNO3.

Dung dịch BaCl2, dung dịch AgNO3.

Dung dịch Pb(NO3)2, dung dịch NaCl.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt NaCl, NaHSO4HCl là

NH4NO3

BaCl2.

BaCO3.

NaOH

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất sau đây, chất nào có thể dùng làm thuốc thử để nhận biết hợp chất halogenua trong dung dịch?

Ba(OH)2

AgNO3

NaOH

Ba(NO3)2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 trong các dung dịch: NaCl, NaBr, NaI. Dùng cặp thuốc thử nào sau đây để xác định dung dịch chứa trong mỗi bình?

Nước Cl2 và dung dịch I2

Nước Br2 và dung dịch I2

Nước Cl2và hồ tinh bột.

Nước Br2 và hồ tinh bột

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi làm thí nghiệm nên sử dụng hóa chất với 1 lượng nhỏ nhằm mục đích gì?

Tiết kiệm về mặt kinh tế.

Giảm thiểu sự ảnh hưởng đến môi trường

Giảm độ phát hiện, tăng độ nhạy của phép phân tích.

Cả A, B, C

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 dung dịch chứa riêng rẽ các anion sau: SO32-, CO32-. Thuốc thử để nhận biết các anion là

Nước vôi trong

dung dịch HCl và nước Br2

Dung dịch HCl

Dung dịch NaOH.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 dung dịch chứa 3 muối natri của các anion: Cl-, CO32-, SO42-. Thuốc thử nào sau đây cho phép phân biệt cả 3 muối trên?

AgNO3 BaCl2.

Dung dịch HCl

BaCl2và HCl

BaCl2 và NaOH.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết ion NO3- trong dung dịch dùng Cu và H2SOloãng đung nóng vì

phản ứng tạo dd màu xanh thẫm.

phản ứng tạo kết tủa xanh lam

phản ứng tạo kết tủa vàng nhạt

tạo thành dd màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước giếng ở đồng bằng Bắc bộ thường có nhiều ion Fe2+. Loại nước này dùng để sinh hoạt có nhiều bất tiện như làm quần áo bị ố vàng, ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe con người. Biện pháp nào loại bỏ ion Fe2+ ra khỏi nước là đơn giản, rẻ tiền và hiệu quả hơn cả ?

dùng vôi (Ca(OH)2) để kết tủa hết ion Fe2+.

dùng giàn mưa, tăng diện tích tiếp xúc của nước với O2 không khí để oxi hóa Fe2+ dễ tan thành Fe3+ ít tan kết tủa dạng Fe(OH)3.

dùng hệ thống lọc, xúc tác MnO2

xây dựng hệ thống cung cấp nước sạch quy mô lớn cho các hộ nông dân.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3

tạo ra khí có màu nâu

tạo ra dung dịch có màu vàng.

tạo ra kết tủa có màu vàng

tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết hai dung dịch NaCl và Na3PO4

NaOH

Ba(OH)2

AgNO3

Cu(NO3)2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 chất bột: CaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4. Có thể dùng cặp chất nào sau đây để nhận biết các chất bột đó?

H2O và dung dịch NaOH

Dung dịch HCl và H2O

H2O và dung dịch NaCl.

H2O và dung dịch BaCl2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

2 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 khí: CO2, SO2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết?

Dung dịch NaOH

Dung dịch HCl

Dung dịch Br2

Cả A và C

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết các khí: CO2, SO2, NH3 dùng các thuốc thử nào sau đây?

Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.

Quỳ tím ẩm, nước Br2

Quỳ tím ẩm, dung dịch HCl

Quỳ tím ẩm, dung dịch NaOH.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt 2 khí HCl và Cl2 đựng trong 2 bình riêng biệt thì dùng thuốc thử nào sau đây?

giấy tẩm dung dịch phenolphtalein

giấy tẩm hồ tinh bột và dung dịch KI

giấy tẩm dung dịch NaOH

giấy tẩm hồ tinh bột

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 trong các dung dịch: NaCl, NaBr, NaI. Dùng cặp thuốc thử nào sau đây để xác định dung dịch chứa trong mỗi bình?

Nước Cl2 và dung dịch I2

Nước Br2 và dung dịch I2

Nước Cl2 và hồ tinh bột

Nước Br2 và hồ tinh bột

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

2 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 khí: CO2, SO2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết?

Dung dịch NaOH

Dung dịch HCl.

Dung dịch Br2

Cả A và C.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết các chất rắn riêng biệt sau: BaO, MgO, CuO ta dùng thuốc thử là

dung dịch HCl.

dung dịch H2SO4 loãng

nước

dung dịch KNO3

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết các chất rắn riêng biệt sau: CuO, Al, MgO, Ag ta dùng thuốc thử là

dung dịch NaOH.

nước và dung dịch KNO3

nước và dung dịch NaOH.

dung dịch H2SO4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack