vietjack.com

310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P9)
Quiz

310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P9)

V
VietJack
Hóa họcLớp 122 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1). Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.

(2). Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.

(3). H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.

(4). CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.

Số phát biểu đúng là

1.

2.

4.

3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào sau đây không tạo thành kim loại sau khi kết thúc phản ứng?

Dẫn luồng khí NH3đến dư qua ống sứ chứa CrO3..

Cho lượng dư bột Mg vào dung dịch FeCl3.

Nhiệt phân AgNO3.

Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO­3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

            (1) Cho Fe3O4 vào lượng dư dung dịch HCl loãng.

            (2) Cho bột Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.

            (3) Cho bột Cu đến dư vào dung dịch FeCl3.

            (4) Sục khí NO2 vào lượng dư dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là.

1

2

3

4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm: Fe(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, AgCl. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NH3 dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan ?

3.

5.

4.

2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3  

(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4

(5) Nhiệt phân AgNO3

(6) Đốt FeS2 trong không khí

(7) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ

(8) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO trong chân không.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

3

2

4

5

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH (dư) vào Y thu được kết tủa là

Fe(OH)2 và Zn(OH)2.

Fe(OH)3 và Zn(OH)2.

Fe(OH)2.

Fe(OH)3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là sai?

FeCl2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

Trong các phản ứng, FeCl3chỉ thể hiện tính oxi hóa.

Cl2 oxi hóa được Br- trong dung dịch thành Br2.

Trong dung dịch, cation Fe2+ kém bền hơn cation Fe3+.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

    K2Cr2O7 +FeSO4 + H2SO4 X +NaOH dưY +Br2 + NaOH Z Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là

Cr(OH)3 và Na2CrO4.

Cr(OH)3 và NaCrO2.

NaCrO2 và Na2CrO4.

Cr2(SO4)3 và NaCrO2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Phản ứng nhiệt phân hoàn toàn các muối natrat sản phẩm luôn thu được chất rắn. 

 (b) Có thể tồn tại dung dịch các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.

(c) SO3 chỉ có tính oxi hóa.

(d) Các nguyên tố thuộc nhóm IA gọi là kim loại kiềm.

(e) Tro thực vật chứa K2CO3 là một loại phân bón.

Số phát biểu đúng là:

1

2

3

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X. 

7

9

8

6

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.

Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.

Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.

Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là

Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2

Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.

Fe(NO3)2.

Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên :

Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan sát thấy :

không có hiện tượng gì xảy ra.

có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.

có xuất hiện kết tủa màu đen.

có xuất hiện kết tủa màu trắng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?

Cho Cr(OH)3vào dungdịchHCl.

Cho Cr vào dung dịch H2SO4loãng,nóng.

Cho Cr vào dung dịch H2SO4đặc,nguội.

Cho CrO3vàoH2O.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là

HNO3.

H2SO4.

HCl.

CuSO4.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn tronggang.

Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệttốt.

Quặng pirit sắt có thành phần chính làFeS2

Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trongnước.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?

Mg.

Al.

Cr.

Cu.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4  loãng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?

NO2.

NO.

N2O.

NH3.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời

Al2O3, Zn, Fe, Cu.

Al2O3, ZnO, Fe, Cu.

Al, Zn, Fe, Cu.

Cu, Al, ZnO, Fe.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.

(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).

(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).

(4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.

(5) Nhúng thanh sắt vào dung dịch HNO3 đặc nguội, rồi lấy ra cho vào dung dịch HCl loãng.

(6). Cho Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3.

(7). Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 (dư).

(8). Cho bột sắt vào dung dịch CuCl2 (dư).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt(II)?

5.

4.

3.

6.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng xiđerit là

FeS2

Al2O3

FeCO3

Fe2O3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?

Fe

Al

Ag

Cu

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

K2Cr2O7 +FeSO4 +X  Cr2(SO4)3 +NaOH d NaCrO2 +NaOH + Y  Na2CrO4

Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là :

K2SO4và Br2.

H2SO4(loãng) và Na2SO4

NaOH và Br2

H2SO4 (loãng) và Br2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.

(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).

(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).

(4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt(II)?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là

4.

5.

6.

7.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

I, II và IV.

I, II và III.

I, III và IV.

II, III và IV.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?

Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để kh ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng mt lượng dư

kim loại Mg.

kim loại Cu.

kim loại Ba.

kim loại Ag.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau?

(1). FeO được điều chế từ phản ứng nhiệt phân Fe(OH)2 (không có không khí, O2).

(2). Thổi khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 .

(3). Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng , dư thu được muối Fe(NO3)2.

(4). Điện phân Al2O3 nóng chảy sẽ thu được Al.

(5). Cho luồng H2 qua ZnO nung nóng thu được Zn.

(6). Điện phân dung dịch MgCl2 (dư) thì khối lượng dung dịch giảm bằng khối lượng của Cl2 và H2 thoát ra.

(7). Cho các chất sau: FeCl2; FeCl3; FeO; Fe3O4; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; HCl và S có 6 chất vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.

Số phát biểu sai là ?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack