vietjack.com

310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P6)
Quiz

310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P6)

V
VietJack
Hóa họcLớp 122 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây không đúng?

Fe tan trong dung dịch HCl.

Fe tan trong dung dịch FeCl2.

Fe tan trong dung dịch CuSO4.

Fe tan trong dung dịch FeCl3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại sau: Na, Cu, Ag, Mg. Số kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl3

2.

1.

4.

3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

CrO3.

K2Cr2O7.

Cr2O3.

CrSO4.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư

kim loại Ba

kim loại Mg

kim loại Ag

kim loại Cu

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành phản ứng khử oxi X thành kim loại bằng khí Hdư theo sơ đồ hình vẽ: 

 

Oxit X không thể

MgO.

CuO.

PbO.

Fe3O4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là

I, II và IV.

I, III và IV.

I, II và III.

II, III và IV.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất H2S, Na2CO3, Cu, KI, Ag, SO2, CO2, Mg có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 dư cho sản phẩm FeSO4.

6.

4.

7.

5.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vài giọt dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là

không hiện tượng gì.

kết tủa trắng hóa nâu.

dd xuất hiện kết tủa đen.

có kết tủa vàng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron của ion Cr3+

[Ar]3d5.

[Ar]3d3.

[Ar]3d2.

[Ar]3d4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+?

Fe.

Ag+.

Al.

Na+.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

            (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl dư.

            (b) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư.

            (c) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư.

            (d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được chất rắn là

3.

1.

4.

2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ dung dịch CuSO4 để điều chế Cu, người ta có thể dùng

Hg

Na

Fe

Ag

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y có thể là

Fe, Cu.

Cu, Fe.

Mg, Ag.

Ag, Mg.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

            (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;

            (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;

            (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;

            (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là

3.

1

4

2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai phản ứng sau:

            (a) 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3

            (b) 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2.

Phát biểu đúng rút ra từ hai phản ứng trên là

Tính khử của Brmạnh hơn Fe2+.

Tính oxi hoá của Cl2mạnh hơn của Fe3+.

Tính khử của Cl mạnh hơn Br.

Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

            (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

            (b) Cho FeS vào dung dịch HCl.

            (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.

            (d) Sục H2S vào dung dịch FeCl2.

            (e) Sục H2S vào dung dịch CuSO4.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

3

2

4

5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các kim loại sau: Cr, Fe, Cu, Ag. Kim loại bị thụ động hóa khi tiếp xúc với HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguội là:

Cr, Fe, Ag.

Cu, Ag.

Cr, Fe.

Cr, Fe, Cu.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?

H2SO4 loãng.

H2SO4 đặc nóng.

NaNO3 trong HCl.

HNO3 loãng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm X gồm Ag và Cu. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:

Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3(ở điều kiện thường).

Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).

Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).

Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra:

khí CO2, NO.

khí NO, NO2.

khí NO2, CO2.

khí N2, CO2.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, H2SO4 đặc nguội, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

4

1

2

3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau

            (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;

            (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;

            (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;

            (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là

(3) và (4).

(2) và (3).

(1) và (4).

(1) và (4).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng viết không đúng là

Fe + 2FeCl3→ FeCl2.

Fe + CuCl2→ FeCl2+ Cu.

Fe + Cl2 → FeCl2.

Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những mẫu hợp kim Zn-Fe vào trong cốc chứa dung dịch HCl 1M. Sau một thời gian thì

chỉ có chứa phần kim loại Zn bị ăn mòn.

chỉ có chứa phần kim loại Fe bị ăn mòn.

cả hai phần kim loại Zn và Fe bị ăn mòn.

hợp kim không bị ăn mòn.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Dung dịch X không tác dụng với dung dịch

Cu(NO3)2.

BaCl2.

K2Cr2O7.

NaBr.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

Cr(OH)3.

Cr(OH)2.

CrO.

CrO3.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy biến đổi sau

Cr +HCl X Cl2NaOH dư Z Br2 + dd NaOHT

X, Y, Z, T là

CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7.

CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.

CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.

CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Fe tác dụng với dung dịch X loãng dư tạo muối Fe(III). Chất X là

HNO3.

CuSO4

H2SO4.

HCl.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

Cr(OH)2.

CrO3.

Cr2(SO4)3.

NaCrO2.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chuyển hóa sau:

CrO3 dd KOH dưX HCl đc dưYdd KOH dư Z

Các chất X, Y, Z lần lượt là

K2CrO4, CrCl3, Cr(OH)3.

K2CrO4, CrCl3, KCrO2.

K2Cr2O7, CrCl3, Cr(OH)3.

K2Cr2O7, CrCl3, KCrO2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack