vietjack.com

310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P5)
Quiz

310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P5)

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3

Ag2O, NO2, O2

Ag, NO2, O2

Ag2O, NO, O2

Ag, NO, O2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là

SO2, O2 và Cl2

Cl2, O2 và H2S

H2, O2 và Cl2

H2, NO2 và CI2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu được là

3

2

4

1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

8

10

11

9

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

Fe.

Zn.

Cu.

Mg

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là

Fe và dung dịch FeCl3.

Fe và dung dịch HCl.

Cu và dung dịch FeCl3.

Cu và dung dịch FeCl2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. Hai muối X và Y lần lượt là

AgNO3 và FeCl3.

AgNO3 và Fe(NO3)2.

AgNO3 và FeCl2.

Na2CO3 và BaCl2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z

nâu đỏ.

vàng nhạt.

trắng.

xanh

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hỗn hợp gồm NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được sau phản ứng là

CuO, Ag2O, FeO.

CuO, Ag, Fe2O3.

Cu, Ag, FeO.

CuO, Ag, FeO.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuClchứng tỏ

ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.

ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+

ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+

ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III) ?

FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.

Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.

Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.

Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là

FeCl3.

CuCl2, FeCl2.

FeCl2, FeCl3.

FeCl2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức của sắt (II) hiđroxit là

FeO.

Fe(OH)3.

Fe(OH)2.

Fe3O4.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện, ta không thể dùng kim loại nào sau đây?

Mg.

Ca.

Fe.

Zn.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào sau đây giải phóng khí H2?

Dung dịch HNO3 đặc nóng dư.

Dung dịch HNO3 loãng dư.

Dung dịch H2SO4 loãng dư.

Dung dịch H2SO4đặc nóng dư.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:

4.

3.

1.

2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một kim loại M vào dung dịch CuSO4 dư thu được chất rắn X. Biết X tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy M là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?

Mg.

Ba.

Zn.

Na.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?

Zn.

Al.

Fe.

Ag.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau

Vai trò của lớp nước ở đáy bình là

Xúc tác cho phản ứng của Fe với O2 xảy ra dễ dàng hơn.

Tăng áp suất bình phản ứng.

Tránh vỡ bình vì sắt cháy có nhiệt độ cao.

Hòa tan O2để phản ứng với Fe trong nước.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

            (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.

            (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. 

            (c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH. 

            (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

            (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư. 

            (f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra). 

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

5.

4.

3.

2.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại X phản ứng với dung dịch FeCl3, không phản ứng được với dung dịch HCl. Vậy kim loại X là

Mg

Fe

Cu

Ag

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây viết đúng?

2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2

Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2

3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2+ 2Fe

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau

            (1) Các kim loại Fe, Ni, Zn đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.

            (2) Trong dung dịch Na, Fe đều khử được AgNO3 thành Ag.

            (3) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.

            (4) Hỗn hợp Na và Al có thể tan hoàn toàn trong nước.

            (5) Tính oxi hóa của Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.

Tổng số phát biểu đúng là

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe2Ovà Fe3O4. Hóa chất này là

dung dịch HCl loãng.

dung dịch HCl đặc.

dung dịch H2SO4 loãng.

dung dịch HNO3 đặc.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch X. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa chất tan là

FeCl3 và HCl.

FeCl2.

FeCl3.

FeCl2 và HCl.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch KOH dư vào X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y có

Fe(OH)2.

Fe(OH)2 và Al(OH)3.

Fe(OH)3 và Al(OH)3.

Fe(OH)3.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau: 

Dung dịch

Kim loại

X

Y

HCl

Tác dụng

Tác dụng

HNO3  đặc nguội

Không tác dụng

Tác dụng

X, Y lần lượt là

Mg, Fe.

Fe, Al.

Fe, Mg.

Fe, Cr.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình ion thu gọn: Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn đã cho?

Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3.

CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2 + K2SO4.

CuSO4 + Ca(OH)2→ Cu(OH)2 + CaSO4.

CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

Dung dịch HNO3 đặc nguội

Dung dịch H2SO4 đặc nguội

Dung dịch HCl loãng nguội

Dung dịch MgSO4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack