vietjack.com

310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P4)
Quiz

310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P4)

V
VietJack
Hóa họcLớp 122 lượt thi
32 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng oxi hóa sau: Fe(OH)2 + HNO3Fe(NO3)3 + N2O + H2O. Hệ số cân bằng của H2O trong phản ứng trên là: (Biết hệ số cân bằng là những số nguyên, tối giản)

13.

18.

26.

21.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)3 trong không khí thì thu được:

Fe3O4, NO2 và O2.

Fe, NO2 và O2.

Fe2O3, NO2 và O2.

Fe(NO2)2 và O2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo hợp chất sắt (III)?

H2SO4 loãng.

HCl.

HNO3 đặc, nóng.

CuCl2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai phương trình ion thu gọn sau:

Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu

Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+

Nhận xét nào dưới đây đúng?

Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu.

Tính khử: Fe2+> Cu > Fe.

Tính oxi hóa: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+.

Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây không đúng?

Kim loại có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại là Cr.

Các kim loại Al, Fe, Cr thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội,

Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó.

Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở điều kiện thường.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Thả viên Mg vào dung dịch HCl có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.

(2) Thả viên Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(3) Thả viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

(4) Thả viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.

Số thí nghiệm xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa là

1.

4.

3.

2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là

7.

5.

6

8.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại

Fe.

Cu.

Na.

Zn.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?

Mg.

Cr.

Al.

Cu

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc?

Fe2(SO4)3.

NiSO4.

ZnSO4.

CuSO4.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là

Al.

Fe.

Zn.

Mg.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Cu không tan trong dung dịch

HNO3 loãng.

HNO3 đặc nguội.

H2SO4 đặc nóng.

H2SO4 loãng.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là

Fe2O3.

Fe(OH)3.

Fe3O4.

Fe2(SO4)3.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.

Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Zn vào dung dịch FeSO4.

(2) Cho Fe vào dung dịch FeCl3.

(3) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột FeO nóng.

Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là

(2), (3) và (4).

(1), (2) và (3).

(1), (3) và (4).

(2), (3) và (4).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng manhetit là

Fe2O3.

FeCO3.

Fe3O4.

FeS2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3.

Cu

Ni.

Ag.

Fe.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 dung dịch riêng biệt: (a) Fe2(SO4)3; (b) H2SO4 loãng; (c) CuSO4; (d) H2SO4 loãng có lẫn CuSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là

3.

1.

4

2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

2FeCl3 + 2NaI → 2FeCl2 + 2NaCl + I2.

Na2SO4 + 2HCl → 2NaCl + H2SO4.

Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.

Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch có khối lượng giảm so với dung dịch ban đầu. Muối X là muối nào sau đây?

Ni(NO3)2.

AgNO3.

Fe(NO3)3.

Cu(NO3)2.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm hai kim loại. Nhận định nào sau đây là sai?

Cho z vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra.

Dung dịch Y chứa tối đa ba loại ion.

Lượng Mg trong X đã phản ứng hết.

Dung dịch Y chứa tối thiểu hai muối.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào dưới đây xảy ra?

Fe + ZnCl2.

Al + MgSO4.

Fe + Cu(NO3)2.

Mg + NaCl.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng; Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là

Cu, Fe.

Mg, Ag.

Fe, Cu.

Ag, Mg.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe3+ trong dung dịch thành kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg?

6.

3.

2.

4.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 tạo cùng loại muối clorua là

Cu.

Zn.

Fe.

Ag.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để bảo vệ vỏ tàu làm bằng thép phần ngâm trong nước biển, người ta gắn thêm kim loại M vào vỏ tàu. Kim loại M có thể là

Fe.

Pb.

Cu.

Zn.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học khi cho các chất sau tác dụng với nhau là

Cu và dung dịch FeCl3.

Fe và dung dịch FeCl3.

Cu và dung dịch FeCl2.

Fe và dung dịch FeCl2.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp kim loại vừa tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3

Zn, Cu.

Zn, Mg.

Mg, Au.

Mg, Cu.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại X dẫn điện tốt nhất ở nhiệt độ thường. Kim loại Y có nhiệt độ nóng chảy cao, dùng làm dây tóc bóng đèn. Kim loại X, Y lần lượt là:

Ag, W.

Cu, W.

Ag, Cr.

Au, W.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hợp kim sau: Cu-Fe, Zn-Fe, Sn-Fe, Fe-C. Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì số hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là

3.

2

4

1

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO; Fe2O3. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết đồng thời 3 chất này?

HCl.

H2SO4 đặc.

HNO3 loãng.

CuSO4 loãng.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(a). Cho mol bột Fe vào dung dịch chứa mol AgNO3  và a mol  Fe(NO3)3.

(b). Cho dung dịch chứa mol K2Cr2O7  vào dung dịch chứa mol  NaOH.

(c). Cho dung dịch chứa mol NaHSO4  vào dung dịch chứa mol  BaCl2.

(d). Cho dung dịch chứa mol KOH vào dung dịch chứa mol  NaH2PO4.

(e). Cho mol khí CO2  vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.

(f). Cho dung dịch chứa mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol  KAlO2.

(g). Cho mol Fe(OH)2  vào dung dịch chứa mol H2SO loãng.

(h). Cho mol Na2vào dung dịch chứa mol BaCl2  và a mol  NaHCO3.

Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn 

5.

6.

7.

4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack