vietjack.com

310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P3)
Quiz

310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P3)

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
34 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Hòa tan hoàn toàn Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là

AgNO3 và FeCl2.

AgNO3 và FeCl3.

Na2CO3 và BaCl2.

AgNO3 và Fe(NO3)2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học?

Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.

Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.

Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bột Fe vào dung dịch hổn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là

FeCl3, NaCl.

Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.

FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.

FeCl2, NaCl.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.

(b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

(d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là

1

4

2

3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa:

Fe(NO3)3 toX(+CO, to)  Y(+FeCl3)  Z(+T) Fe(NO3)3 Các chất X và T lần lượt là

FeO; dung dịch NaNO3.

Fe2O3; dung dịch Cu(NO3)2.

FeO; dung dịch AgNO3.

Fe2O3; dung dịch AgNO3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quặng sắt pirit có thành phần chính là

Fe3O4.

Fe2O3.

FeS2.

FeCO3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phản ứng với dung dịch HCl, crom tạo thành sản phẩm muối có công thức hóa học là

CrCl6.

CrCl4.

CrCl3.

CrCl2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho crom vào cốc có chứa axit sunfuric đậm đặc, nguội.

(b) Cho dung dịch axit sunhiric loãng vào cốc chứa dung dịch kali cromat.

(c) Cho kẽm vào cốc có chứa dung dịch crom (III) clorua.

(d) Cho crom (III) oxit vào cốc có chứa dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là

4.

3.

l.

2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?

Al2O3.

Fe3O4.

CaO.

Na2O.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu

 

nâu đỏ.

trắng.

xanh thẫm.

trắng xanh.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại crom tan được trong dung dịch

HNO3 (đặc, nguội).

H2SO4 (đặc, nguội).

HCl (nóng).

NaOH (loãng).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là

Fe, Cu.

Cu, Ag.

Zn, Ag.

Fe, Ag.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa:

 FeH2SO4 loãng X K2Cr2O7 +H2SO4 loãng  YKOH Z+Br2 + KOH T

Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.

FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.

FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.

FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2

5.

2.

3.

4.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl2.

Cho kim loại Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.

Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được đung dich X và một lượng chất rắn không tan. Dung dịch X không tác dụng với chất nào sau đây?

AgNO3

Cu

Fe

Cl2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

Fe + Cl2 → FeCl2

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu

nâu đỏ.

xanh lam.

vàng nhạt.

trắng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây?

Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.

Điện phân nóng chảy CuCl2.

Nhiệt phân Cu(NO3)2.

Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch

FeSO4.

AgNO3.

KNO3.

HCl.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hoàn toàn 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn không tan là Cu. Dung dịch sau phản ứng chứa

Zn(NO3)2; Fe(NO3)3.

Zn(NO3)2; Fe(NO3)2.

Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.

Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là

7

5

6

8

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

 2FeBr2 + Br2 2FeBr3;2NaBr+ Cl2  NaCl + Br2

Phát biểu nào sau đây đúng ?

Tính khử của Cl- mạnh hơn Br-.

Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.

Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+.

Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành 6 thí nghiệm sau:

- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.

- TN2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.

- TN3: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.

- TN4: Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng.

- TN5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.

- TN6: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hoà tan vài giọt CuSO4.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

3

5

2

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây là sai ?

Trong môi trường kiềm, ion (màu vàng) phản ứng với H2O sinh ra ion Cr2O72-(màu da cam).

Trong mòi trường axit H2SO4 loãng, ion Cr2O72-oxi hóa được H2S thành S.

Cr(OH)2 tan trong dung dịch NaOH khi có mặt O2.

Cho dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch Ba(NO3)2 xuất hiện kết tủa màu vàng tươi.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm của phàn ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?

Ag, NO, O2

Ag2O, NO2, O2

Ag, NO2, O2

Ag2O, NO, O2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là

Cu(NO2)2O2

CuO, NO và O2

CuO, NO2O2

Cu, NO2O2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O .

Trong phương trình của phản ứng trên có bao nhiêu phân tử  HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa:

4

8

10

1

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung nóng hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3Fe3O4 trong không khí đến khối lượng không đổi thu được một chất rắn X. X là:

Fe3O4.

FeO.

Fe(OH)3.

Fe2O3.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ hóa nâu trong không khí). Khí X là:

NH3.

N2O

NO2.

NO.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào:

Sắt

Đồng

Chì

Nhôm

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3 là:

Al.

Ag.

Zn.

Mg.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a). K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.             

(b). Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc.

(c). Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại   

(d). Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

(e). Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân.

(f). CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,…

Số phát biểu đúng là

3

5

4

2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành Fe

Ag

Cu

Na

Zn

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack