vietjack.com

310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P10)
Quiz

310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P10)

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?

HNO3 đặc, nóng, dư.

CuSO4.

H2SO4 đặc, nóng, dư.

MgSO4.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.

Thép cacbon để trong không khí ẩm.

Đốt dây sắt trong khí oxi khô.

Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng:

Cr+Cl2 d, to X to+dd NaOH dY

Chất Y trong sơ đồ trên là

Na[Cr(OH)4].

Na2Cr2O7.

Cr(OH)2.

Cr(OH)3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Ag có thể tác dụng với chất nào sau đây?

O2

Dung dịch HCl

Dung dịch NaOH

Dung dịch HNO3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biu nào sau đây sai:

Dungdch K2Cr2O7có màu dacam.

Cr2O3tan đượctrongdungdịch NaOHloãng.

CrO3là oxi axit.

Tronghợp cht, cromcó số oxi hóa đctrưnglà +2, +3,+6.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a). Sục khí Cl2 vào dung dch NaOH ở nhit độ thưng.

(b). Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dch cha 3 mol NaOH

(c). Cho KHSO4 vào dung dịch NaOH tỷ lệ mol 1 : 1

(d). Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ng 2 : 1) vào dung dch HCl dư

(e). Cho CuO vào dung dịch HNO3

(f). Cho KHS vào dung dịch NaOH va đủ

Số thí nghiệm thu được 2 muối là

3.

4.

6.

5.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

Cu.

Mg.

Fe.

Al.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là

Fe, Cu.

Cu, Ag.

Zn, Ag.

Fe, Ag.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch

AgNO3 (dư).

HCl (dư).

NH3 (dư).

NaOH (dư).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng là:

Tính khử của Br mạnh hơn của Fe2+

Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br.

Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+

Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;

- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

3.

1.

2.

4.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa:

FeH2SO4 loãng X K2Cr2O7+ H2SO4 loãngYKOH dư Z +Br2 +KOHT

Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.

FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.

FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.

FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây?

Dung dịch Fe(NO3)3

Dung dịch HCl

Dung dịch HNO3

Dung dịch NaOH

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiệntượng này do trong khí thải có

H2S.

NO2.

CO2.

SO2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hoá học của sắt(III) hiđroxit là

Fe2O3.

Fe3O4.

Fe(OH)3.

Fe2(SO4)3.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình ion rút gọn sau :

a) Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu

b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+

c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe

Nhận xét đúng là :

Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+> Cu

Tính khử của: Mg > Fe2+> Cu > Fe

Tính oxi hóa của: Cu2+> Fe3+> Fe2+> Mg2+

Tính oxi hóa của: Fe3+>Cu2+>Fe2+ >Mg2+

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa:

Fe +O2, toX+CO, toY+dd FeCl3dung dịch Z +(T) Fe(NO3)3.Các chất Y và T có thể lần lượt là:

Fe3O4; NaNO3.

Fe; Cu(NO3)2.

Fe; AgNO3.

Fe2O3; HNO3.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nung nóng (ở nhiệt độ cao) than cốc với CaO, CuO, FeO, PbO thì phản ứng xảy ra với:

CuO và FeO

CuO, FeO, PbO

CaO và CuO

CaO, CuO, FeO và PbO

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây là không đúng ?

Fe3O4 + 4H2SO4 đặc, nóng → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

3FeO + 10HNO3→ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3

Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.

Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.

Cho Mg vào dung dịch NaOH

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp kim loại Fe2O3 và Cu có thể tan hoàn toàn trong dung dịch nào sau đây?

NaOH

AgNO3

FeCl3

H2SO4 loãng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây tạo ra hỗn hợp hai muối?

Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3

Cho CrO3 vào dung dịch NaOH

Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH (vừa đủ)

Cho Cr2O3 vào dung dịch HCl (loãng, nóng).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại không tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 là:

Mg

Sn

Ag

Ni

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào sau đây không xẩy ra phản ứng?

Cho MgCl2 cho vào dung dịch Na2CO3

Cho FeCO3 vào dung dịch NaOH

Cho Cr vào dung dịch HCl đậm đặc.

Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Nguyên tắc sản xuất gang là dùng CO khử từ từ oxit sắt thành sắt.

Gang xám chứa nhiều cacbon tự do hơn so với gang trắng.

Các oxit của crom đều là oxit lưỡng tính.

Dung dịch muối Cu2+ có màu xanh.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

 (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.   (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

 (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.    (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.

Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là

(1) và (2).

(1) và (4).

(3) và (4).

(2) và (3).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

Cu + 2FeCl3 ® CuCl2 + 2FeCl2.

Cu + 2HCl® CuCl2 + H2.

Fe + CuCl2 ® FeCl2 + Cu.

Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(d) Cho bột Fe (dư) vào dung dịch FeCl3.

(e) Sục khí NO2 (dư) vào dung dịch NaOH.

(f) Cho 3 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,38 mol HNO3 (NO là sản phẩm khử duy nhất).

Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là:

2

1

4

3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

Fe(OH)3.

Fe2O3.

FeCl2.

FeCl3.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các oxit của crom: (a) Cr2O3, (b) CrO, (c)CrO3. Sắp xếp theo thứ tự oxit axit, oxit bazơ, oxit  lưỡng tính là

b, a, c.

c, b, a.

c, a, b.

a, b, c.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack