vietjack.com

310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P1)
Quiz

310 câu Lý thuyết Crom - Sắt - Đồng có lời giải chi tiết (P1)

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
34 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Trong phản ứng trên xảy ra

sự khử Fe2+và sự oxi hóa Cu.

sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+

sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?

HNO3 (loãng, dư)

H2SO4 (đặc, nguội)

FeCl3 (dư)

HCl (đặc)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khử ion Cu2+trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại

Fe

Na

K

Ba

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau: Thí nghiệm đó là

Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3

Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.

Cho dung dịch H2SO4loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.

Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng cromit là

FeO.Cr2O3

Cr(OH)2

Fe3O4.CrO

Cr(OH)3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 vào lượng dư dung dịch H2SO4  loãng. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là:

KMnO4, NaNO3, FeCl3, Cl2

K2MnO4, Fe2O3, K2Cr2O7, HNO3

CaCl2, Mg, SO2, K2MnO4

NH4NO3, Mg(NO3)2, KCl , Cu

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi, thu được

Fe2O3

FeO

Fe3O4

Fe(OH)3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho CrO3 tác dụng với H2O thu được hỗn hợp gồm

H2Cr2O7 và H2CrO4

Cr(OH)2Cr(OH)3

HCrO2Cr(OH)3

H2CrO4Cr(OH)2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và khí O2

NaNO3, Ba(NO3)2 , AgNO3

Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2

Hg(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2

NaNO3, Cu(NO3)2, AgNO3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các phát biểu sau:
(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
(b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+
(c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(d) Phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
(e) Crom (VI) oxit là oxit bazơ.
Số phát biểu đúng là

2

3

4

5

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc luyện thép từ gang là:

DùngO2oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép

Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao

Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép

Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3  

Ag2O, NO2, O2

Ag, NO2, O2

Ag2O, NO, O2

Ag, NO, O2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?

FeO tác dụng với HCl

Fe(OH)2tác dụng với HCl

Fe2O3 tác dụng với HCl

Fe3O4 tác dụng với HCl

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)?

Fe2O3

FeSO4

Fe2(SO4)3

Fe(OH)3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?

FeCl2+ 2NaOH  Fe(OH)2  +2NaCl

Fe(OH)2  +2HCl FeCl2  +2H2O

FeO + CO  Fe  + CO2

3FeO+10HNO3  3Fe(NO3)3+ 5H2O + NO

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường

NaCl dpdd+ FeCl2 Y +HCl+Cu CuCl2

Hai chất X, T lần lượt là

NaOH, Fe(OH)3

Cl2, FeCl2

NaOH, FeCl3

Cl2, FeCl3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng với dung dịchH2SO4 loãng?

FeCl3

Fe2O3

Fe3O4

Fe(OH)3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch: HCl(X1); KNO3(X2) ; HCl và Fe(NO3)2 (X3); Fe2(SO4)3 (X4)

Số dung dịch tác dụng được với Cu là

1

2

3

4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa hai muối?

Fe2O3

Fe(OH)2

Fe3O4

Fe(OH)3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các oxit sau, oxit nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

CrO3

Cr2O3

Fe2O3

FeO

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:

Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu

Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào sau đây là oxit axit?

CaO

CrO3

Na2O

MgO

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?

Fe + Cl2 toFeCl2

Fe + 2HCl FeCl2 + H2

Cu + Fe2(SO4)3 2FeSO4+ CuSO4

Fe + Fe2(SO4)3 3FeSO4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là

amoni clorua

ure

natri nitrat

amoni nitrat

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt nóng sợi dây đồng kim loại đã cuộn thành lò xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa không còn màu xanh, sau đó nhúng nhanh vào etanol đựng trong ống nghiệm. Màu đen của dây đồng từ từ chuyển sang đỏ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Đồng oxit đã khử etanol thành anđehit axetic

Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành etyl axetat

Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành anđehit axetic

Đồng oxit đã oxi hóa etanol thành khí cacbonic và nước

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Fe phản ứng được với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?

HCl.

H2SO4 loãng

HNO3 loãng

CuSO4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch hỗn hợp FeCl2 và CrCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Thành phần của Y

gồm FeO và Cr2O3

chỉ có Fe2O3

chỉ có Cr2O3

gồm Fe2O3 và Cr2O3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chất: Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 , Fe , Al , ZnCl2 , BaCl2 Số chất trong dãy đều tác dụng được với dung dịch AgNO3 và dung dịch NaOH là

2

3

5

4

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bột oxit sắt trộn với bột kim loại X tạo thành hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là

Cu

Ag

Al

Hg

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Crom(III) hiđroxit (Cr(OH)3)  tan trong dung dịch nào sau đây?

KNO3

KCl

NaOH

NaCrO2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là

Cu, FeO, MgO.

Cu, Fe, Mg.

CuO, Fe, MgO.

Cu, Fe, MgO.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.

Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.

Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là

Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

Nút ống nghiệm bằng bông khô.

Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2, CuO và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào Y thu được kết tủa là

Fe(OH)2, BaSO4 và Zn(OH)2.

Fe(OH)2, BaSO4 và Cu(OH)2.

Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2

Fe(OH)3, BaSO4 và Cu(OH)2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack