vietjack.com

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 95
Quiz

3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 95

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KHÁNG SINH có hiệu lực diệt khuẩn “phụ thuộc THỜI GIAN" là:

Gentamycin.

Cipro𿿿oxacin.

Lin da mycin.

Metronidazol.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KHÁNG SINH có hiệu lực diệt khuẩn “phụ thuộc THỜI GIAN" là:

Rifampicin.

Amikacin.

Erythromycin.

Amphotericin B.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các CÁCH SỬ DỤNG thuốc được KHUYẾN CÁO khi dùng nhóm KHÁNG SINH β - Lactam, NGOẠI TRỪ:

Nên dùng thuốc liều cao duy nhất 1 lần/ngày.

Có thể sử dụng dạng bào chế phóng thích kéo dài.

Có thể truyền chậm không liên tục các thuốc này (truyền trong 3 giờ cách mỗi 6 - 8 giờ).

Có thể truyền liên tục các thuốc này nếu hoạt chất ở dạng bền vững như Ceftazidim.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

THUỐC gây nước tiểu có MÀU ĐỎ CAM:

Rifampicin.

Erythromycin.

Neomycin.

Minocyclin.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NHÓM KHÁNG SINH thường gây SỐC PHẢN Vfi:

Cyclin.

Penicillin.

Aminosid.

Quinolon.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

THUỐC được chọn để TRỊ NHIỄM NẤM:

Nystatin.

Ketoconazol.

Griseofulvin.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần phải UỐNG NHIỀU NƯỚC khi dùng KHÁNG SINH nào sau đây?

Bactrim.

Penicillin V.

Rifampicin.

Lincomycin.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KHÁNG SINH có tác dụng gây CẢM ỨNG enzyme chuyển hóa thuốc MẠNH:

Rifampicin.

Erythromycin.

Neomycin.

Sulfamethoxazol.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KHÁNG SINH có tác dụng gây ỨC CHẾ enzyme chuyển hóa thuốc MẠNH:

Rifampicin.

Erythromycin.

Neomycin.

Sulfamethoxazol.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phát biểu KHÔNG ĐÚNG đối với Sulfamid:

Có thể gây dị ứng da nghiêm trọng.

Có phổ kháng khuẩn rộng nhưng chỉ định trị liệu hiện nay rất giới hạn. Bị vi khuẩn đề kháng bằng cách tiết enzym phân hủy kháng sinh.

Có thể tương tác, làm tăng hoại tính của các thuốc chống đông máu dùng uống.

Có thể gây viêm não ở trẻ sơ sinh do làm tích tụ bilirubin ở não.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân NHƯỢC CƠ nên TRÁNH sử dụng KHÁNG SINH nào sau đây?

Cefuroxim.

Kanamycin.

Doxycyclin.

Clarithromycin.

Imipenem.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các THUỐC có tác dụng gây ĐỘC TÍNH trên TAI khi PHỐI HỢP với Gentamycin, NGOẠI TRỪ:

Furosemid.

Amikacin.

Amoxicillin.

Tobramycin.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KHÁNG SINH có thể gây TỔN THƯƠNG TIỀN ĐÌNH và ĐIẾC TAI khi sử dụng LÂU DÀI:

Streptomycin.

Penicillin.

O𿿿oxacin.

Clarithromycin.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aminosid có tác động TẠI CHỖ?

Rifamycin.

Erythromycin.

Neomycin.

Minocyclin.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

THUỐC được chọn để điều trị LAO?

Streptomycin.

Erythromycin.

Sulfamethoxazol.

Minocyclin.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KHÁNG SINH có thể chỉ định trong nhiễm trùng đường hô hấp do VI KHUẨN NỘI BÀO:

Cefalexin.

Gentamicin.

Neomycin.

Amoxicillin + acid clavulanic. Doxycyclin.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phẫu thuật đại tràng - trực tràng, các KHÁNG SINH sau đây có hiệu quả tốt trên vi khuẩn KỴ KHÍ, NGOẠI TRỪ:

Metronidazol.

Cefazolin.

Cefoxitin.

Cefotetan.

Doxycyclin.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

THUỐC được chọn để điều trị MỤN TRỨNG CÁ?

Streptomycin.

Erythromycin.

Sulfamethoxazol.

Minocyclin.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loai KHÁNG SINH KHÔNG THỂ DÙNG ĐƠN ĐỘC do rất dễ bị đề kháng:

Tobramycin.

Fosfomycin.

Ceftriaxon Rifampicin.

b và d đúng.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KHÁNG SINH có tác dụng ƯU TIÊN trên hệ TIẾT NIfiU:

Gentamycin.

Rifampicin.

Spectinomycin.

Co - trimoxazol.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KHÁNG SINH thường gây loạn khuẩn ruột: VIÊM RUỘT KẾT MÀNG GIẢ do Clostridium di𿿿cile:

Lincomycin.

Doxycyclin.

Cloramphenicol.

Amoxicillin.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KHÁNG SINH được chọn để điều trị VIÊM RUỘT KẾT MÀNG GIẢ do Clostridium di𿿿cile?

Metronidazol và Vancomycin.

Vancomycin và Cloramphenicol.

Metronidazol và Cloramphenicol.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KHÁNG SINH có tác động TỐT trên vi khuẩn Helicobacter pylori gây viêm loét DD – TT:

Cloramphenicol.

Clarithromycin.

Erythromycin.

Gentamycin.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chloramphenicol được CHỈ ĐỊNH CHỦ YẾU trong:

Sốt thương hàn.

Sốt thấp khớp.

Nhiễm amid.

Lao phổi.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KHÁNG SINH dùng tại chỗ, vết thương cần RỬA SẠCH MÁU MỦ trước khi dùng:

Ampicillin.

Sullaguanidin.

Tetracyclin.

Neomycin.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KHÁNG SINH nào sau đây DỄ gây hội chứng Stevens – Johnson NHẤT?

Rifamycin.

Erythromycin.

Neomycin.

Sulfamethoxazol.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KHÁNG SINH có tác dụng KÌM KHUẨN khi:

Tỉ lệ MBC/MIC > 4.

Tỉ lệ MBC/MIC < 4.

>

Tỉ lệ MBC/MIC = 4.

Tỉ lệ MBC/MIC = 1.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với nhiễm trùng NẶNG ở TRẺ SƠ SINH, ĐƯỜNG sử dụng KHÁNG SINH ưu tiên là:

Đường tiêm bắp thịt.

Đường uống.

Đường trực tràng.

Đường tiêm dưới da.

Đường tiêm tinh mạch.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack